Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Tài liệu Theo dõi khí máu động mạch trong thở máy (Ths Bs Vũ Đình Thắng) pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.44 KB, 45 trang )

Theo dõi khí máu động
mạch trong thở máy
Ths Bs Vũ Đình Thắng
Dàn bài

Đại cương:

Khí máu ĐM với tình trạng toan kiềm

Khí máu ĐM với tình trạng suy HH

TD KMĐM trong khi thở máy:

Mục đích và yêu cầu

Ảnh hưởng của thở máy với thông khí

Ảnh hưởng của thở máy trên oxy hóa máu

Cài đặt bước đầu theo KMĐM

Điều chỉnh máy thở theo KMĐM

Hạn chế của KMĐM
Đại cương

Giá trị bình thường của KMĐM
Chức năng TD Thông số
GTBT
(P
B


760 mmHg)
GTBT
(P
B
630 mmHg)
Thông khí PaCO
2
35 - 45 mmHg 32 - 42 mmHg
Oxy hóa máu PaO
2
80 - 100 mmHg 60 - 80 mmHg
pH 7.35 - 7.45 7.32 - 7.42
HCO
3
-
22 - 26 mEq/LAcid-Base
BE -2 Æ +2 mEq/L
KMĐM và tình trạng toan kiềm

Giá trị bình thường:

pH: 7.35 – 7.45 (TB 7.4)

PaCO
2
: 35 – 45 mmHg (TB 40)

HCO
3
-

: 22 – 26 (TB 24)

Áp dụng 5 luật khi đọc KMĐM
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản

PaO
2:

O
2
toàn bộ = O
2
hòa tan và O
2
gắn Hb

O
2
hòa tan chiếm phần nhỏ và liên quan trực tiếp PaO
2

PaO
2
cho biết tình trạng O
2
máu, không phải O
2



BN thở máy Æ chỉ cần đạt PaO
2
> 60 mmHg và SaO
2
> 90%
PaO
2
(khí phòng) Giảm oxy máu
80-100 BT
60-79 Giảm O
2
máu nhẹ
40-59 Giảm O
2
máu TB
< 40 Giảm O
2
nặng
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản

Phương trình khí phế nang:
PAO
2
= (P
B
–P H
2
O) x FiO
2

–PaCO
2
/R

PAO
2
áp lực O
2
trong phế nang

P
B
là áp lực khí quyển = 760 mmHg (ngang mực nước biển)

P H
2
O là áp lực hơi nước = 47 mmHg tại nhiệt độ cơ thể

R thương số HH = VCO
2
/VO
2
= 0.8, có thể bỏ khi FiO
2
> 0.6

Khi thở máy phải cộng thêm AL TB đường thở vào P
B
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản


Chênh lệch áp lực oxy phế nang – động mạch:
(A-a) PO
2
= PAO
2
–PaO
2

FiO
2
= 21% Æ (A-a) PO
2
< 4mmHg cho mỗi 10 năm tuổi

Khi FiO
2
tăng mỗi 10% Æ (A-a) PO
2
tăng mỗi 5 – 7 mmHg

Bất cứ tuổi nào, FiO
2
21% Æ (A-a) PO
2
> 20 Æ có vđề tại phổi
(RL khuếch tán, V/Q mismatch, shunt, thông khí khoảng chết)
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản


PaO
2
/PAO
2
:

Không thay đổi khi FiO
2
thay đổi như (A-a) PO
2

< 75% Æ giảm oxy máu do NN tại phổi

PaO
2
/FiO
2
:

Dễ tính toán hơn (A-a) PO
2
và PaO
2
/PAO
2

< 200 Æ phân suất shunt > 20%

Thường dùng trong tổn thương phổi:


< 200 Æ ARDS

200 – 300 Æ ALI
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản

Thông khí khoảng chết V
D
:

Là 1 phần của V
E
nhưng không trao đổi khí

V
E
= V
D
+ V
A

Cùng 1 V
E
, khi V
D
 Æ V
A


Có 2 loại:


V
D
giải phẫu: là V khí trong đường thở, thường là 150ml

V
D
phế nang:

V khí trong phế nang không được trao đổi O
2
và CO
2
với máu

Tăng khi giảm tưới máu phổi (thuyên tắc ĐM phổi…), căng
phồng phế nang, khí phế thũng, thở máy…
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Khái niệm cơ bản

Shunt:

Máu từ tim phải sang tim trái không có thông khí (V
A
/Q=0)

Thường tính bằng Q
s
/Q
T

:

Q
S
là cung lượng tim bị shunt

Q
T
là cung lượng tim toàn bộ

3 loại: shunt GP, shunt sinh lý, shunt bệnh lý

Đặc điểm: gây giảm oxy máu kháng trị với tăng FiO
2

Một số chỉ số của shunt:

PaO
2
/FiO
2

< 200 Æ > 20% shunt

> 200 Æ < 20% shunt

FiO
2
100%:


Mỗi 50mmHg khác biệt của (A-a) PO
2
≅ 2% shunt

PaO
2
< 350 mmHg Æ tỉ lệ shunt lớn
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Phân loại

Suy HH thể giảm oxy máu:

PaO
2
< 55 mmHg với FiO
2
≥ 0.6

Suy HH thể tăng CO
2
:

PaCO
2
> 45 mmHg

Suy HH thể hỗn hợp
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Cơ chế


Nồng độ oxy khí thở vào thấp:

Trên núi cao

Có 1 khí khác trong khí thở vào

ĐĐ:

PaO
2
, (A-a) PO
2
BT, PaCO
2
BT

Nhậy với tăng FiO
2

RL khuếch tán khí:

Không phải là yếu tố quan trọng trong  oxy máu

ĐĐ:

PaO
2
, (A-a) PO
2
, PaCO

2
BT or giảm

Đáp ứng với tăng FiO
2
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Cơ chế

V
A
/Q mismatch:

BT = 1

Chủ yếu do những vùng V
A
/Q thấp

ĐĐ:

PaO
2
, PaCO
2
 (trong trường hợp nặng), (A-a) PO
2


Đáp ứng tốt với tăng FiO
2


FiO
2
= 100% Æ PaO
2
≥ 500 mmHg
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Cơ chế

Shunt:

PaO
2
, PaCO
2
BT (tăng khi có mệt cơ),(A-a) PO
2


Không đáp ứng với tăng FiO
2

PaO
2
/FiO
2

< 200 Æ > 20% shunt

> 200 Æ < 20% shunt


FiO
2
100%:

Mỗi 50mmHg khác biệt của (A-a) PO
2
≅ 2% shunt

PaO
2
< 350 mmHg Æ tỉ lệ shunt lớn
KMĐM và tình trạng suy hô hấp
Cơ chế

Giảm thông khí phế nang toàn bộ:

ĐĐ:

PaCO
2
↑→ PAO
2

(pt khí phế nang)
→ PaO
2
↓, nhưng
(A-a) PO
2

BT

Đáp ứng rất tốt với tăng FiO
2

NN:

Trung tâm HH bịức chế: ngộ độc T an thần...

Cơ lực hệ thống HH ↓: nhược cơ, Guillan – Bare
Theo dõi khí máu động mạch
trong khi tiến hành thở máy

×