Tải bản đầy đủ (.ppt) (90 trang)

Chuong 4 thue GTGT 2 3 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 90 trang )

LOGO

CHƯƠNG 2
THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

Ths. Trần Thị Mơ


NỘI DUNG
4.1. Những vấn đề chung về thuế GTGT
4.1.1. Khái quát sự ra đời của thuế GTGT
4.1.2. Khái niệm, đặc điểm, vai trò của thuế GTGT
4.2. Nội dung cơ bản của thuế GTGT
4.2.1. Đối tượng nộp thuế
4.2.2. Đối tượng chịu thuế, đối tượng khơng thuộc diện chịu
thuế
4.2.3. Căn cứ tính thuế
4.2.4. Thời điểm xác định thuế GTGT
4.2.5. Phương pháp tính thuế
4.2.6. Quy định về hoá đơn chứng từ
4.2.7. Đăng ký, kê khai, nộp thuế
2


VĂN BẢN PHÁP QUY
1- Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 ngày 03/06/2008 của
Quốc Hội khóa 12
2- Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế GTGT số
31/2013/QH13 ngày 19/06/2013
3- NĐ số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của CP quy định chi tiết
và hd thi hành một số điều của Luật Thuế GTGT;


4- Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về Luật Quản lý thuế
3
5- Thơng tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài chính
hướng dẫn về thuế GTGT
6- TT số 119/2014/TT-BTC ngày 25/08/2014 của BTC sửa đổi, BS
một số điều của TT156, TT111, TT219, TT 85, TT 39, TT 78
7- Luật số 71/2014/QH13 ngày 26/11/2014, 8- NĐ số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/2/2015 của CP quy định chi tiết thi hành Luật
3
71/2014/QH13, TT 26/TT-BTC ngày 27/2/2015


Khái quát sự ra đời của thuế GTGT
 Bắt nguồn từ thuế doanh thu ở Pháp
 1954: áp dụng chính thức thuế GTGT
tại Pháp đối với ngành sản xuất và
thương nghiệp bán bn.
 1968: thuế GTGT được áp dụng và
chính thức có hiệu lực trong cả lĩnh vực
bán lẻ hàng hóa và cung cấp dịch vụ.
 Đến nay: đã có hơn 130 quốc gia áp
dụng thuế GTGT
4


Khái quát sự ra đời của thuế GTGT

* Quá trình áp dụng thuế GTGT ở Việt Nam
 Năm 1971: áp dụng thuế doanh thu

 Năm 1993: thí điểm áp dụng
 Năm 1997: thông qua luật thuế GTGT số
02/1997/QH9
 Năm 1999: luật thuế GTGT số 02/1997/QH9 có
hiệu lực
 Năm 2003, 2005, 2008, 2013, 2014: Các lần sửa
đổi bổ sung và ban hành nghị định, thông tư
hướng dẫn thi hành.
5


Khái niệm, đặc điểm, vai trò

6


Khái niệm

7


Đặc điểm
Có đối tượng chịu thuế rộng
Chỉ tính trên phần giá trị tăng thêm của HHDV
Là loại thuế gián thu
Thuế GTGT có tính lãnh thổ
Thuế GTGT có tính trung lập cao

8



Vai trò của thuế GTGT
Tăng
nguồn thu
cho ngân
sách nhà
nước

1

Thúc đẩy
chế độ
hạch tốn
kế tốn,
hóa đơn,
chứng từ
và thanh
tốn qua
ngân hàng

Góp phần
lành mạnh
hóa nền
kinh tế,
tạo nên sự
cạnh tranh
bình đẳng,
điều tiết
thu nhập


3

2
9

Góp phần
hồn
thiện hệ
thống
chính
sách thuế

4


Ví dụ về thuế GTGT
Đối
tượng

Giá
mua
vào

Giá
Giá VAT đã VAT
bán Thuế bán có nộp ở cịn
chưa GTGT thuế
giai
phải
(10%)


đoạn nộp
thuế
trước

Người bán
SP A

-----

1000

100

1100

0

100

Người sản
xuất SP B

1100

1500

150

1650


100

50

Người bán
lẻ SP C

1650

2000

200

2200

150

50

Người TD
SP D

2200
10


NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA THUẾ
GTGT


11


Đối tượng nộp thuế

12


Đối tượng chịu thuế và không
chịu thuế GTGT

13


Đối tượng chịu thuế GTGT

14


Đối tượng không chịu thuế
HHDV thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT
thường có một số tính chất cơ bản sau và theo
quy định hiện nay có 26 đối tượng khơng chịu
thuế GTGT
1.
1. Sản
Sản phẩm
phẩm nông
nông nghiệp,
nghiệp, sản

sản phẩm
phẩm giống
giống vật
vật
nuôi,
nuôi, cây
cây trồng,
trồng, sản
sản phẩm
phẩm muối,
muối, dịch
dịch vụ
vụ phục
phục vụ
vụ
sản
sảnxuất
xuấtnơng
nơngnghiệp
nghiệpởởkhâu
khâutrồng
trồngtrọt,
trọt,chăn
chănni;
ni;
Phân
Phân bón;
bón; thức
thức ăn
ăn cho

cho gia
gia súc,
súc, gia
gia cầm,
cầm, thủy
thủy sản
sản

vàthức
thứcăn
ăncho
chovật
vậtnuôi
nuôikhác;
khác;các
cácloại
loạimáy
máychuyên
chuyên
dùng
dùngkhác
khácdùng
dùngcho
chosản
sảnxuất
xuấtNN
NN(Luật
(Luật71)
71)
2.

2.Nhà
Nhàởởthuộc
thuộcsở
sởhữu
hữunhà
nhànước
nướcdo
doNhà
Nhànước
nướcbán
bán
15
cho người đang thuê;
Chuyển quyền sử dụng đất.


Đối tượng không chịu thuế
3.
3. Bảo
Bảo hiểm
hiểm nhân
nhân thọ,
thọ, bảo
bảo hiểm
hiểm sức
sức khoẻ,
khoẻ, bảo
bảo
hiểm
hiểm người

người học,
học, các
các dịch
dịch vụ
vụ bảo
bảo hiểm
hiểm khác
khác liên
liên
quan
quan đến
đến con
con người;
người; bảo
bảo hiểm
hiểm vật
vật nuôi,
nuôi, bảo
bảo hiểm
hiểm
cây
câytrồng,
trồng,các
cácdịch
dịchvụ
vụbảo
bảohiểm
hiểmnơng
nơngnghiệp
nghiệpkhác;

khác;
bảo
bảohiểm
hiểmtàu,
tàu,thuyền,
thuyền,trang
trangthiết
thiếtbị
bịvà
vàcác
cácdụng
dụngcụ
cụ
cần
cầnthiết
thiếtkhác
khácphục
phụcvụ
vụtrực
trựctiếp
tiếpđánh
đánhbắt
bắtthuỷ
thuỷsản;
sản;
tái
táibảo
bảohiểm.
hiểm.
4.

4.Các
Cácdịch
dịchvụ
vụtài
tàichính
chính
--Dịch
Dịchvụ
vụtín
tíndụng,
dụng,quỹ
quỹđầu
đầutư,
tư,
--Kinh
Kinhdoanh
doanhchứng
chứngkhốn,
khốn,kinh
kinhdoanh
doanhngoại
ngoạitệ
tệ
--Chuyển
Chuyểnnhượng
nhượngvốn,
vốn,dịch
dịchvụ
vụtài
tàichính

chínhphái
pháisinh
sinh
-- Cung
Cung cấp
cấp thơng
thơng tin
tin tín
tín dụng,
dụng, hình
hình thức
thức cấp
cấp tín
tín
dụng
16
dụngkhác…
khác…


Đối tượng khơng chịu thuế
5.
5. HHDV
HHDV mang
mang tính
tính chất
chất thiết
thiết yếu
yếu phục
phục vụ

vụ nhu
nhu cầu
cầu
đời
đời sống
sống cộng
cộng đồng,
đồng, không
không mang
mang tính
tính chất
chất kinh
kinh
doanh:
doanh: dịch
dịchvụ
vụyytế,
tế, dạy
dạyhọc,
học,dạy
dạynghề,
nghề, dịch
dịchvụ
vụthú
thú
y,y, dịch
dịch vụ
vụ duy
duy trì
trì vườn

vườn thú,
thú, vườn
vườn hoa,
hoa, công
công viên,
viên,
cây
cây xanh
xanh đường
đường phố,
phố, chiếu
chiếu sáng
sáng cơng
cơng cộng;
cộng; dịch
dịch
vụ
vụ tang
tang lễ,
lễ, dịch
dịch vụ
vụ bưu
bưu chính
chính viễn
viễn thơng
thơng cơng
cơng ích,
ích,
dịch
dịch vụ

vụ cơng
cơng cộng,
cộng, phát
phát sóng
sóng truyền
truyền thanh,
thanh, truyền
truyền
hình,
hình,báo,
báo,tạp
tạpchí,
chí,bản
bảntin
tinchun
chunngành,
ngành,sách
sáchchính
chính
trị,
trị, sách
sách giáo
giáo khoa,
khoa, giáo
giáo trình,
trình, sách
sách văn
văn bản
bản pháp
pháp

luật,
luật,sách
sáchkhoa
khoahọc
học--kỹ
kỹthuật,
thuật,sách
sáchin
inbằng
bằngchữ
chữdân
dân
tộc
tộcthiểu
thiểusố
sốvà
vàtranh,
tranh,ảnh,
ảnh,áp
ápphích
phíchtun
tuntruyền
truyềncổ
cổ
động;
động; vận
vận chuyển
chuyển hành
hành khách
khách cơng

cơng cộng
cộng bằng
bằng xe
xe
17
búyt,
búyt,xe
xeđiện...
điện...


Đối tượng không chịu thuế
6.
6. HH
HH trong
trong nước
nước chưa
chưa sản
sản xuất
xuất được
được cần
cần nhập
nhập
khẩu
khẩu như:
như: Máy
Máy móc,
móc, thiết
thiết bị,
bị, vật

vật tư
tư nhập
nhập khẩu
khẩu để
để
sử
sử dụng
dụng trực
trực tiếp
tiếp cho
cho hoạt
hoạt động
động nghiên
nghiên cứu
cứu khoa
khoa
học,
học,phát
pháttriển
triểncơng
cơngnghệ,
nghệ,hoạt
hoạtđộng
độngtìm
tìmkiếm
kiếmthăm
thăm
dị,
dị,phát
pháttriển

triểnmỏ
mỏdầu,
dầu,khí
khíđốt,
đốt,Tàu
Tàubay
bay(kể
(kểcả
cảđộng
động

cơtàu
tàubay),
bay),dàn
dànkhoan,
khoan,tàu
tàuthuỷ
thuỷnhập
nhậpkhẩu
khẩu
7.
7. Hàng
Hàng hố
hố mang
mang tính
tính chất
chất phục
phục vụ
vụ nhu
nhu cầu

cầu đặc
đặc
biệt
biệt của
của Nhà
Nhà nước
nước hoặc
hoặc cần
cần bảo
bảo mật
mật như:
như: vũ
vũ khí,
khí,
khí
khí tài
tài chuyên
chuyên dùng
dùng phục
phục vụ
vụ an
an ninh
ninh quốc
quốc phòng,
phòng,
dự
dựtrữ
trữquốc
quốcgia...
gia...

18


Đối tượng không chịu thuế
8.
8. HHDV
HHDV thuộc
thuộc các
các họat
họat động
động được
được ưu
ưu đãi
đãi vì
vì mục
mục
tiêu
tiêu xã
xã hội,
hội, nhân
nhân đạo:
đạo: HH
HH nhập
nhập khẩu
khẩu để
để viện
viện trợ
trợ
nhân
nhân đạo,

đạo, đồ
đồ dùng
dùng của
của tổ
tổ chức,
chức, cá
cá nhân
nhân nước
nước
ngòai
ngòai theo
theo tiêu
tiêu chuẩn
chuẩn miễn
miễn trừ
trừ ngọai
ngọai giao,
giao, HH
HH
trong
trongtiêu
tiêuchuẩn
chuẩnhành
hànhlý
lýmiễn
miễnthuế...
thuế...
9.
9. Hàng
Hàng hố

hố nhập
nhập khẩu
khẩu nhưng
nhưng thực
thực chất
chất khơng
khơng
phục
phục vụ
vụ cho
cho hoạt
hoạt động
động sản
sản xuất
xuất kinh
kinh doanh
doanh và

tiêu
tiêu dùng
dùng tại
tại Việt
Việt Nam:
Nam: hàng
hàng chuyển
chuyển khẩu,
khẩu, quá
quá
cảnh,
cảnh, mượn

mượn đường
đường qua
qua Việt
Việt Nam;
Nam; hàng
hàng tạm
tạm nhập
nhập
khẩu,
khẩu, tái
tái xuất
xuất khẩu;
khẩu; hàng
hàng xuất
xuất khẩu,
khẩu, tái
tái nhập
nhập
khẩu...
19
khẩu...


Đối tượng khơng chịu thuế
10.
10.HHDV
HHDVkhác
khácthuộc
thuộcdiện
diệnkhơng

khơngchịu
chịuthuế
thuếnhư:
như:
--Dịch
Dịchvụ
vụbưu
bưuchính,
chính,viễn
viễnthơng
thơngtừ
từnước
nướcngồi
ngồivào
vào
Việt
ViệtNam
Nam(chiều
(chiềuđến).
đến).
--Chuyển
Chuyểngiao
giaocơng
cơngnghệ
nghệ
--Vàng
Vàngnhập
nhậpkhẩu
khẩudạng
dạngthỏi,

thỏi,miếng
miếng
-- Sản
Sản phẩm
phẩm xuất
xuất khẩu
khẩu là
là tài
tài ngun,
ngun, khống
khống sản
sản
khai
khaithác
thácchưa
chưachế
chếbiến
biến
--Sản
Sảnphẩm
phẩmnhân
nhântạo
tạodùng
dùngđể
đểthay
thaythế
thếcho
chobộ
bộphận
phận


cơthể
thểcủa
củangười
ngườibệnh
bệnh
--Hàng
Hànghóa,
hóa,dịch
dịchvụ
vụcủa
củahộ,
hộ,cá
cánhân
nhânkinh
kinhdoanh
doanhcó

mức
mức doanh
doanh thu
thu hàng
hàng năm
năm từ
từ một
một trăm
trăm triệu
triệu đồng
đồng
trở

trởxuống
xuống
20


Căn cứ tính thuế và
phương pháp tính thuế

21


Giá tính thuế
Nguyên tắc: giá tính thuế là giá chưa có thuế GTGT.
 Đối với HHDV sản xuất trong nước bán ra:
Giá tính thuế = giá chưa có thuế GTGT ghi trên hố đơn.
 Đối với HH nhập khẩu:
Giá tính thuế = giá NK+ thuế NK thực tế phải nộp+ thuế
TTĐB + thuế BVMT (nếu có).
 Đối với HHDV chịu thuế TTĐB và thuế BVMT:
Giá tính thuế = giá bán đã có thuế TTĐB và thuế BVMT
 Đối với các HHDV sử dụng hố đơn đặc thù:
Giá tính thuế = giá bán/(1+ thuế suất).
22


Giá tính thuế
Giá tính thuế

TH


(1). Đối với HHDV do CS
Giá bán chưa có thuế GTGT.
SXKD bán ra
- Đối với hàng hóa chịu thuế
Giá bán đã có thuế TTĐB, thuế
TTĐB, chịu thuế BVMT
BVMT nhưng chưa có thuế GTGT.
Giá nhập tại cửa khẩu cộng (+) với
(2) Đối với hàng hóa nhập khẩu thuế nhập khẩu (nếu có), cộng (+)
với thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có),
cộng (+) với thuế bảo vệ mơi trường
(nếu có).
(3) Đối với HHDV dùng để trao
đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng Giá của HHDV cùng loại hoặc
cho, trả thay lương cho NLĐ
tương đương
23


Giá tính thuế
Giá tính thuế

TH

(4). Sản phẩm, hàng hố, Giá tính thuế GTGT của sản
dịch vụ tiêu dùng nội bộ phẩm, HHDV cùng loại hoặc
tương đương.
(5) Hoạt động cho thuê
tài sản


Số tiền cho thuê chưa có thuế
GTGT .

(6) Hàng hóa bán theo
phương thức trả góp, trả
chậm

Giá tính theo giá bán trả một
lần chưa có thuế GTGT

24


Giá tính thuế
TH

GIÁ TÍNH THUẾ

(7) Gia cơng hàng hóa

Giá gia cơng theo hợp đồng gia
cơng chưa có thuế GTGT

(8) Xây dựng, lắp đặt

Giá trị cơng trình, hạng mục cơng
trình hay phần cơng việc thực hiện
bàn giao chưa có thuế GTGT.

(9) Hoạt động kinh doanh bất

động sản

Giá chuyển nhượng bất động sản
trừ (-) giá đất được trừ để tính thuế
GTGT

(10) Hoạt động đại lý, môi
Tiền công, tiền hoa hồng thu được
giới mua bán hàng hố và dịch chưa có thuế GTGT
vụ, ủy thác XNK hưởng tiền
công hoặc tiền hoa hồng
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×