Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiết 40: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.53 KB, 3 trang )

Giáo án thao giảng
Môn: Toán Lớp 5
Giáo viên : Lê Văn Lực
Ngày dạy: .
Viết các số đo độ dài dới dạng số thập phân
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
Ôn về bảng đơn vị đo độ dài; mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài liền kề
và quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng.
Luyện cách viết số đo độ dài dới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác
nhau.
II. Đồ dùng dạy học.
Kẽ sẵn bảng đơn vị đo độ dài nhng để trống tên các đơn vị ( Phần in nghiêng là để
HS điền )
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
Km hm dam m dm cm mm
1Km
= 10 hm
1hm
= 10dam
= 1/10Km
1dam
= 10m
=
1/10hm
1m
= 10dm
= 1/10dam
1dm
= 10cm
= 1/10m


1cm
= 10mm
=
1/10dm
1mm
= 1/10cm
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ
- GV kiểm tra 2 hs : 1hs nêu tên các đơn vị
đo độ dài. 1hs viết các đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé.
- GV nhận xét và cho điểm.
2. Dạy học bài mới.
2.1. Giới thiệu bài: Trong tiết học này các
em cùng ôn lại về bảng đơn vị đo độ dài và
luyện viết số đo đọ dài dới dạng stp
2.2. Ôn tập về các đơn vị đo độ dài:
a. Bảng đơn vị đo độ dài:
- GV treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu
hs nêu tên các đv đo độ dài theo thứ tự từ
lớn đến bé.
- Gọi 1hs lên viết các đơn vị đo vào bảng.
b. Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề.
- GV hỏi: Em hãy nêu mối quan hệ giữa
1hs đọc. 1hs lên bảng viết. Hs dới lớp theo
dõi, nhận xét.
HS nghe để xác định nhiệm vụ của tiết
học.
1HS nêu trớc lớp. Cả lớp theo dõi và nhận

xét.
1HS lên bảng viết
Tiết: 40
mét và dề ca mét, giữa mét và đè-xi-mét
(HS trả lời thì gv viết vào bảng).
- Hỏi tơng tự với các đơn vị khác để hoàn
thành bảng nh đồ dùng dạy học đã nêu.
- Gv hỏi tổng quát: Em hãy nêu mối quan
hệ giữa hai đv đo độ dài liền kề nhau
c.Quan hệ giữa các đv đo thông dụng.
- Gv y/c hs nêu mối quan hệ giữa mét với
km, cm , mm.
2.3. Hớng dẫn viết số đo độ dài dới dạng
STP.
a.Ví dụ 1:
- GV nêu bài toán: Viết số thập phân thích
hợp vào chỗ chấm:
6m4dm = m
- Gv y/c hs tìm số thập phân thích hợp để
điền vào chỗ chấm trên.
- GV gọi một số hs phát biểu ý kiến, sau
đó nhận xét ý kiến của hs và cho 1hs có
kết quả điền đúng nêu cách tìm ra STP
thích hợp của mình.
- Nừu hs nêu cách làm nh SGK, Gv chỉ
việc chính xác lại các bớc làm sau đó y/c
hs cả lớp cùng làm lại theo cách đó một
lần. Nừu học sinh nêu cách khác hoặc nêu
cha rõ ràng thì Gv hớng dẫn cho cả lớp
làm lại.

b.Ví dụ 2:
- GV tổ chức cho hs làm ví dụ 2 tơng tự
nh VD1
- Nhắc HS lu ý: Phần phân số của hỗn số 3
5/100 là 5/100 nên khi viết thành STP thì
chữ số 5 phảI đứng ở hàng phần trăm, ta
viết chữ số 0 vào hàng phần mời để có:
3m5cm = 3 5/100m = 3,05m
2.4: Luyện tập Thực hành
Bài 1:
- GV y/c hs đọc đề bài và tự làm bài
1m = 1/10dam = 10dm
- Hs nêu: Mỗi đv đo độ dài gấp 10 lần đv
bé hơn tiếp liền nó và bằng 1/10 (0,1) đv
lớn hơn tiếp liền nó.
-Hs lần lợt nêu:
1000 = 1km 1m = 1/1000km
1m = 100cm 1cm = 1/100m
1m = 1000mm 1mm= 1/1000m
Hs nghe bài toán:
- Hs cả lớp trao đổi để timg cách làm.
- Hs nêu cách làm của mình trớc lớp. Hs
cả lớp theo dõi và nhận xét.
Bớc 1: Chuyển 6m4dm thành hỗn số có đv
là mét thì ta đợc:
6m4dm = 6 4/10m
Bớc 2: Chuyển 6 4/10m thành stp có đv là
m thì ta đợc:
6m4dm = 6 4/10m = 6,4m
-HS thực hiện:

3m5cm = 3 5/100m = 3,05m
-2hs lên bảng làm bài, mỗi hs làm 2phần,
hs cả lớp làm vào vở.
-GV gọi hs chữa bài của bạn trên bảng lớp.
-GV nhận xét và cho điểm hs.
Bài 2:
- Gv gọi hs đọc đề bài toán.
- Gv gọi 1 hs khá và y/c : Em hãy nêu cách
viết3m4dm dới dạng stp có đv là mét
- GV nêu lại cách làm cho hs, sau đó y/c
cả lớp làm bài.
- GV chữa bài của hs trên bảng lớp, sau đó
nhận xét và cho điểm hs.
Bài 3:
- Gv y/c hs đọc đề bài và tự làm bài.
- Gv chữa bài và cho điểm hs.
3. Củng cố dặn dò:
GV tổng kết tiết học, dặn hs về nhà làm
BT trong vở bài tập.
a. 8m6dm = 8 6/10m = 8,6m
b. 2dm2cm = 2 2/100dm 2,2dm
c. 3m7cm = 3 7/100m = 3,07m
d. 23m13cm = 23 13/100m = 23,13m
- Hs đọc đề bài trong SGK.
- Hs nêu:
3m4dm = 3 4/10m = 3,4m
- 2hs lên bảng làm bài, hs cả lớp làm vào
vở.
a. 2m5cm = 2 5/100m = 2,05m
21m36cm = 21 36/100m = 21,36m

b. 8dm7cm = 8 7/10dm = 8,7dm
4dm32mm = 4 32/100dm = 4,32dm
73mm = 73/100dm = 0,73dm
- 3hs lên bảng , hs cả lớp làm vào vở.
a. 5km302m = 5 302/1000km = 5,302km
b. 5km75m = 5 75/1000km = 5,075km
c. 302m = 302/1000km = 0,302km

×