TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 LAO BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG HÓA
GV: Nguyễn Thị Hồng
ViÕt c¸c sè sau theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín
42,538; 41,835; 42,358; 41,538
41,538; 41,835; 42,358; 42,538
Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010
Toán:
Bảng đơn vị đo độ dài
mét
Lớn hơn mét
Bé hơn mét
km hm dam
m
dm cm mm
1 m
= 10 dm
1
10
= dam
1 hm
=10 dam
1
10
= km
1dam
=10 m
1
10
= hm
1 dm
= 10 cm
1
10
= m
1 cm
=10 mm
1
10
= dm
1 km
=10 hm
1 mm
= 10 cm
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Th sỏu ngy 22 thỏng 10 nm 2010
Toỏn:
6 m 4 dm = . m
6 m 4 dm = 6
4
10
m
Cách làm:
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
3 m 5 cm = . m
Ví dụ 1:Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
= 6,4 m Vậy 6m 4 dm
= 3,05 mVậy: 3m 5 cm
3 m 5 cm = 3
5
100
m
Cách làm
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Th sỏu ngy 22 thỏng 10 nm 2010
Toỏn:
5 cm = .m
5 cm =
5
100
m = 0,05 m
Ví dụ 1:
6 m 4 dm = 6
4
10
m
= 6,4 m
6
4
10
Phần nguyên
Phần phân số
Phần nguyên
Phần thập phân
6,4
5
100
Phần nguyên 0
Phần phân số
Phần nguyên 0
Phần thập phân
0,05
3m 5cm =
3
5
100
m =3,05 m
Ví dụ 2:
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
Th sỏu ngy 22 thỏng 10 nm 2010
Toỏn: