TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Hotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Cực trị của hàm số
•
Tiếp tuyến của hàm số
•
Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số
•
4
3
2
1
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
•
Tính đơn điệu của hàm số
Sơ đồ tổng quan
1
•
Tính đơn điệu của hàm số
Lời tuyên bố
Tôi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . là học sinh lớp . . . . .
Tôi hứa sẽ quyết tâm học đạt điểm . . . . . . phần học này !
Kế hoạch học tập
STT
1
2
Dạng bài
Xét tính đơn điệu trực tiếp
Tìm m để hàm số đơn điệu trên ( khoảng, đoạn ,
D ,..)
Số bài tập rèn luyện
Thời gian rèn luyện
Ghi chú Bản thân
LÍ THUYẾT CƠ BẢN
Hàm số f(x) đồng biến / D ⇔ (∀x1, x2 ∈ D, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2)
Định nghĩa
Hàm số f(x) nghịch biến / D ⇔ (∀x1, x2 ∈ D, x1 < x2 ⇒ f(x1) > f(x2)
Giả sử f(x) có đạo hàm trên khoảng D.
Nếu f(x) đồng biến / D thì f′(x) ≥ 0, ∀x ∈ D
Điều kiện cần
Nếu f(x) nghịch biến / D thì f′(x) ≤ 0, ∀x ∈ D
Điều kiện đủ
Nếu f′ (x) ≥ 0, ∀x ∈ D (f′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f(x) đồng biến /D
Nếu f′ (x) ≤ 0, ∀x ∈ D (f′(x) = 0 tại một số hữu hạn điểm) thì f(x) nghịch biến / D
Nếu khoảng D được thay bởi đoạn hoặc nửa khoảng thì f(x) phải liên tục
Dạng 1
Xét trực tiếp tính đơn điệu của một hàm xác định
sơ đồ con đường
Tập xác định
Tính y’ = 0
Lập bẳng xét dấu và kết luận
Ví dụ 1 : Xét tính đồng biến , nghịch biến của hàm số
Bài giải
Tập xác định : D = R
Sơ đồ con đường
Bước 1 : Tập xác định
Bước 2 : Tính y ‘ = 0 ; Tìm x
Bước 3 : Lập bảng xét dấu và kết luận
Hàm số đồng biến trên khoảng (
Hàm số nghịch biến trên khoảng (
+
+
-2
Bài tập đề nghị : Xét tinh đồng biến, nghịch biến của hàm số sau y = 5
-
0
Dạng 2
Tìm m để hàm số luôn đơn điệu trên đoạn, khoảng , miền xác định
BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Phương pháp hàm số
Xét điều kiện của m
Chuyển 1 vế là f(x) vế còn lại là f(m)
Xét hàm f(x)
Ví dụ 1 : Cho hàm số: . Tìm m để hàm đồng biến trên khoảng .
Bài
Bài giải
giải
Sơ
Sơ đồ
đồ con
con đường
đường
Ta có : y’ = 3
Bước 1: Tính y’
• Hàm đồng biến trên
Hàm đồng biến : y’
với
Bước 2 : Chuyển x sang một bên m sang một
với
bên
Xét hàm số f(x) = trên khoảng (0;
Bước 3 : Xét hàm số f(x)
x
0
f
2
Từ đó ta đi đến kết luận:
+
+
Bước 4 : Xét điều kiện của m m
Ví dụ 2: Tìm m để hàm số y=:
đồng biến trên khoảng (1;3)
Bài giải
Sơ đồ con đường
Ta có : y’ = 4
Bước 1: Tính y’
Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) nên y’ với mọi x ( 1; 3)
Hàm đồng biến nên y’
4 mọi x ( 1; 3)
4x(
Bước 2 : Chuyển x sang một bên và m sang một
mọi x ( 1; 3)
Xét hàm số f(x) =
trên khoảng (1; 3)
bên
f’(x) = 2x với mọi x ( 1; 3) nên hàm số luôn đồng biến
Bước 3 : Xét hàm số f(x)
Suy ra Min f(x) = f(1)
Vậy m là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Bước 4 : Xét điều kiện của m ( m
Ví dụ 3 : Tìm m để hàm số sau : y = đồng biến trên khoảng [1; +
Bài giải
Ta có : y’ =
(x
Sơ đồ con đường
Bước 1: Tính y’
Hàm số đồng biến trên khoảng [1; +
Hàm đồng biến nên
Chú ý : Điều kiện x
m<1
Vậy m < 1 là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán
Bước 2: Xét điều kiện của m
Phương pháp 2: Sử dụng tam thức bậc 2
2
1
• Nếu ∆ < 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a.
• Nếu ∆ = 0 thì g(x) luôn cùng dấu với a (trừ x = )
• Nếu ∆ > 0 thì g(x) có hai nghiệm x1, x2 và trong khoảng hai nghiệm thì g(x) khác dấu với a, ngoài khoảng
hai nghiệm thì g(x) cùng dấu với a.
3) So sánh các nghiệm x1, x2 của tam thức bậc hai với số 0:
∆ > 0
0 < x1 < x2 ⇔ P > 0
S > 0
∆ > 0
x1 < x2 < 0 ⇔ P > 0
S < 0
P
Trong quá trình ghi nhớ các bạn học sinh sẽ luôn thắc mắc làm thế nào để ghi nhớ một cách chính xác các công thức và sau đây là
phương pháp giúp các bạn làm điều đó :
Xét
với 0 rồi chuyển về so sánh
với 0.
4) Để hàm số có độ dài khoảng đồng biến (nghịch biến) (x 1; x2) bằng d thì ta thực hiện các bước sau:
• Tính y′.
• Tìm điều kiện để hàm số có khoảng đồng biến và nghịch biến:
• Biến đổi thành (2)
• Sử dụng định lí Viet đưa (2) thành phương trình theo m.
• Giải phương trình, so với điều kiện (1) để chọn nghiệm.
(1)
Ví dụ 1: Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng.
Bài giải
Sơ đồ con đường
Tập xác định: D = R.
Bước 1 : Tính y’ ( tam thức bậc 2 )
y’ = . Ta có
Nếu thì => y’ với
Bước 2 : Xét và a
Hàm số đồng biến trên R
Nếu thì => phương trình y’
có 2 nghiệm phân biệt
thì y’
(do a )
mà a nên
Khi đó hàm số đồng biến trên các khoảng
ngoài khoảng ( hàm số ĐB
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng
Bước 3: Xét điều kiện với trường hợp so sánh
(VN)
nghiệm.
Vậy: là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu đề bài
Ví dụ 2: Cho hàm số (1),(m là tham số). Tìm m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 1.
Bài giải
Ta có có
•
•
Sơ đồ con đường
Bước 1 : Tính y’ ( tam thức bậc 2 )
Nếu m ≥ 3 thì thì hàm số đồng biến trên R
Bước 2 : Xét và a
m ≥ 3 không thoả mãn.
Nếu m < 3 thì có 2 nghiệm phân biệt .
Hàm số nghịch biến trên đoạn với độ dài I.
Ta có: =
thì y’
(do a )
mà a nên
ngoài khoảng ( hàm số ĐB
Yêu cầu bài toán L = 1
= 1 - =1
4
Vậy m = là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Bước 3: Xét điều kiện với trường hợp so sánh
nghiệm
Bài
Tập
Vận
Bài 1 : Xét tính đơn điệu của hàm số:
y=
Bài 2 : Tìm m để các hàm số sau
1. đồng biến trên một khoảng có độ dài bằng 4.
2. luôn đồng biến trên R
Bài 3: Chứng minh hàm số nghịch biến trên đoạn
Trên con đường thành công không có dấu
chân của những kẻ lười biếng
Dụng
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TỰ HỌC WTS
Địa chỉ: Tầng 3 số nhà 403 đường Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Hotline: 0986 035 246
Email:
Website: wts.edu.vn /nguyenvanson.vn
Cực trị của hàm số
•
Tiếp tuyến của hàm số
•
Sự tương giao giữa hai đồ thị hàm số
•
4
3
2
1
CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ
•
Tính đơn điệu của hàm số
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
SƠ ĐỒ TỔNG QUAN
Cực trị của hàm số
Why?
What ?
( Cực Đại , Cực Tiểu )
Tìm CĐ , CT
1
Cực
Tìm m để CĐ, CT thỏa mãn 1 tính
2
Trị
HOW?
chất
=
=
Biên , giới hạn
Giá trị f(
Bảng biến thiên
Wonderful
2
1
Tìm m để hàm số có cực trị và thỏa mãn 1
Tìm CĐ, CT trực tiếp
t/chất
1
Thiết lập phương trình f’(x ) = 0
2
Tìm điều kiện để PT có 1 nghiệm hoặc 2 nghiệm theo yêu
cầu
3
Xử lí tính chất
2
•
Cực trị của hàm số
Mục tiêu của Tôi
ĐIỂM SỐ
10
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
STT
Dạng bài
Số bài tập rèn luyện
Thời gian rèn luyện
Ghi chú Bản thân
1
Tìm Cực đại, Cực tiểu
Tìm m để hàm số có CĐ,
2
CT và thỏa mãn 1 tính chất
Hàm số có cực đại tại x0:
y'(x0 ) = 0
y''(x0 ) < 0
hoặc
Điều kiện để cực
trị tồn tại
y'(x0 ) = 0
y''(x0 ) > 0
Hàm số có cực tịểu tại x 0:
hoặc
Dạng 1: Tìm Min, Max / GTLN, GTNN của hàm số
Cách 1
Tính y’ = 0
Lập bảng biến
( Tìm x )
thiên
sơ đồ
con
Tính y’ = 0
Cách 2
( Tìm x )
Sử dụng Quy tắc 2
đường
Ví dụ 1: Tìm cực trị của của hàm số.
Bài giải
Cách 1: Lập bảng biến thiên và tìm cực trị
Tập xác định:R.
Ta có
Bảng biến thiên:
Vậy Hàm số đạt cực đại tại giá trị cực đại
Hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu
Ví dụ 1: Tìm cực trị của của hàm số.
Bài giải
Cách 2: Sử dụng qui tắc 2
- Tập xác đinh
- Ta có
- Ta có
⇒Tại Hàm số đạt cực đại tại giá trị cực đại
⇒Tại Hàm số đạt cực tiểu tại và giá trị cực tiểu
Ví dụ 2: Tìm GTLN-GTNN của hàm số:
với
y = x 4 − 2x 2 + 5
Bài giải
•
Sơ đồ con đường
Tập xác định : D
Bước 1: Tập xác định
Ta có :
y' = 4 x 3 − 4 x
Cho
x = 0
y ' = 0 ⇔ 4 x( x 2 − 1) = 0 ⇒
x = ±1
y (0) = 5; y (−1) = 4; y (1) = 4; y (−2) = 13; y (3) = 68.
Vậy:
và
Max y = 68 ⇔ x = 3
x∈[ −2;3]
Bước 2 : Tính y’ = 0 => Tìm x
Min y = 4 ⇔ x = ±1
x∈[ −2;3]
Bước 3 : Sử dụng phương pháp
Ví dụ 3: Tìm GTLN-GTNN của hàm số sau:
a)
y = x.b)
y = cosx +
Bài giải
Bài giải
Sơ đồ con đường
Sơ đồ con đường
a) y = x.
•) Tập xác định : D
•) y’ = ( với -1 < x < 1 )
Bước 1: Tập xác định
Bước
Bước 1:
2 :Tập
Tínhxác
y’ =định
0
Bước
: Tính
=>2Tìm
x y’ = 0
y’ = 0 1 - 2 x = hoặc x =
•) Bảng biến thiên của hàm số:
=> Tìm x
x
-1
Bước 3 : Sử dụng phương pháp
1
Bước Lập
3 : Sử
dụngbiến
phương
bảng
thiênpháp
y’
y’
--
0
0
++
0
0
--
Lập bảng biến thiên
0
yy
•) Vậy hàm số đạt GTLN là
tại x =
hàm số đạt GTNN là tại x =
0