Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (607.76 KB, 24 trang )


chµo mõng c¸c thÇy c«
gi¸o
tíi dù tiÕt häc t¹i líp 9A
Tr­êng thcs song mai

Bài tập kiểm tra
Hoàn thành bảng sau
Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn
Số
điểm
chung
Hệ thức
giữa
d và R
Đường thẳng a và đường tròn
(O;R) cắt nhau
1
d > R
2
d < R
d < R
Đường thẳng a và đường
Đường thẳng a và đường
tròn (O;R) tiếp xúc nhau
tròn (O;R) tiếp xúc nhau
d = R
d = R
Đường thẳng a và đường tròn
Đường thẳng a và đường tròn


(O;R) không giao nhau
(O;R) không giao nhau
0
Vị trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn
Số
điểm
chung
Hệ thức
giữa
d và R
1
Đường thẳng a và đường
Đường thẳng a và đường
tròn (O;R) tiếp xúc nhau
tròn (O;R) tiếp xúc nhau
d = R
d = R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của đư
ờng tròn (O;R)

Lµm thÕ nµo ®Ó nhËn
biÕt ®­îc mét ®­êng
th¼ng lµ tiÕp tuyÕn cña
mét ®­êng trßn?

T iết 2 6 . Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến
của đường tròn
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:
Điền vào chỗ trống?

.. => a là tiếp tuyến của (O;R)
.. => a là tiếp tuyến của (O;R)




a và (O;R) có 1 điểm chung
a là tiếp tuyến của (O;R)
d = R
a và (O;R) có 1 điểm chung
d = R
Phát biểu các khẳng định trên dưới dạng Nếu thì ..

T iÕ t 2 6 . DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn
1. DÊu hiÖu nhËn biÕt
tiÕp tuyÕn cña ®­êng
trßn:

DÊu hiÖu 1:

DÊu hiÖu 2:
{ }
a (O;R) = C∩ ⇒ a lµ tiÕp tuyÕn cña (O;R)
a
C
O





OC lµ kho¶ng c¸ch tõ O ®Õn a
a lµ tiÕp tuyÕn cña (O;R)
OC = R





OC là khoảng cách từ O đến a
a là tiếp tuyến của (O;R)
OC = R
Viết lại dấu hiệu 2 theo cách khác?
Viết lại dấu hiệu 2 theo cách khác?


Dấu hiệu 2:
Dấu hiệu 2:




..............................................
a là tiếp tuyến của (O;R)
..............................................
OC là khoảng cách từ O đến a
OC là khoảng cách từ O đến a
OC = R
OC = R
a

C
O
C
C


a, OC
a, OC


a
a
C
C


(O;R)
(O;R)
Hãy phát biểu thành định lí?
Hãy phát biểu thành định lí?
C
C


a, C
a, C


(O;R)
(O;R)

OC
OC


a
a

Ti Õ t 2 6 . DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn
cña ®­êng trßn
1. DÊu hiÖu nhËn biÕt tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn:

DÊu hiÖu 1:

DÊu hiÖu 2:

§Þnh lÝ/ Sgk (DÊu hiÖu 2):
a
C
O
GT
GT
KL
KL
C
C


a, C
a, C



(O;R)
(O;R)
OC
OC


a
a
a lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (O;R)
a lµ tiÕp tuyÕn cña ®­êng trßn (O;R)

⇒ ∈ ∈ ⊥A d;A (O);OA d
(TÝnh chÊt
tiÕp tuyÕn)
d lµ tiÕp tuyÕn víi (O)
t¹i ®iÓm A
d lµ tiÕp tuyÕn víi (O)
t¹i
®iÓm A
(DÊu hiÖu nhËn
biÕt tiÕp tuyÕn)
⇐ ∈ ∈ ⊥A d;A (O);OA d
d
A
O
Cñng cè

Bài tập trắc nghiệm
Điền vào chỗ trống (..) để được một khẳng định đúng

1)Cho hình vẽ sau
M d, M (O)
.........................





d là tiếp tuyến của (O) tại M
d
M
O
OM
OM


d
d
Củng cố

×