CHUYÊN ĐỀ 6: TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN
1. Kiến thức liên quan
1.1. Công thức nguyên hàm cơ bản
Nguyên hàm của hàm số cơ bản
∫ dx = x + C
α
∫ x dx =
∫
xα +1
+ C , α ≠ −1
α +1
dx
= ln x + C , x ≠ 0
x
∫ e dx = e
x
x
∫ a dx =
x
Nguyên hàm mở rộng
∫ a.dx = ax + C, a ∈ ¡
1 (ax + b)α +1
α
(
ax
+
b
)
dx
=
.
+C
∫
a
α +1
dx
1
∫ ax + b = a .ln ax + b + C
1 ax +b
ax +b
e
dx
=
.e
+C
∫
a
+C
ax
+C
ln a
α x+β
∫ a dx =
1 aα x + β
.
+C
α ln a
∫ cos xdx = sin x + C
∫ cos(ax + b)dx = a .sin(ax + b) + C
∫ sin xdx = − cos x + C
1
sin(
ax
+
b
)
dx
=
−
.cos(ax + b) + C
∫
a
1
∫ cos
2
x
1
∫ sin
2
x
1
1
1
dx = tan x + C
∫ cos (ax + b) dx = a tan(ax + b) + C
dx = −cotx + C
∫ sin
2
2
1
1
dx = − cot ( ax + b) + C
( ax + b)
a
1.2. Công thức tích phân
F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a;b] thì
b
∫ f ( x)dx = F ( x)
b
a
a
1.3. Phương pháp đổi biến số
= F (b) − F (a )
b
∫ f [ ϕ ( x)]ϕ ( x)dx
'
a
1.3.1. Dạng 1 : Tính I =
ϕ ( x) ⇒ dt = ϕ ' ( x).dx
+ Đặt t =
+ Đổi cận :
x
a
t
ϕ (a)
⇒
b
ϕ (b)
ϕ (b)
∫
ϕ
f (t ).dt = F (t )
(a)
I=
b
∫ f ( x)dx
a
bằng cách đặt x =
1.3.2. Dạng 2 : Tính I =
a −x
Dạng chứa
: Đặt x = asint, t
1.4. Phương pháp tích phân từng phần
2
2
b
b
a
a
ϕ (t )
π π
∈ − ;
2 2
(a>0)
b
∫ f ( x)dx = ∫ udv = uv − ∫ vdu
b
a
* Công thức tính :
u = ...
du = ... dx
⇒
v = ...
dv = ...
a
(lay
dao
(lay
nguyen
ham)
ham)
Đặt
Ta thường gặp hai loại tích phân như sau:
* Loại 1:
b
∫ P ( x ).sin f ( x ).dx
a
b
⇒ u = P( x)
∫ P ( x ).cos f ( x ).dx
a
b
∫ P ( x ).e f ( x ) .dx
a
P( x)
, trong đó
là đa thức bậc n.
b
∫ P( x).ln f ( x).dx
a
*Loại 2:
1.5. Tính chất tích phân
⇒ u = ln f ( x )
hoctoancapba.com
ϕ (b)
ϕ (a)
b
b
a
a
∫ kf ( x)dx = k ∫ f ( x)dx
Tính chất 1:
b
∫[
Tính chất 2:
a
, k: hằng số
b
b
a
a
f ( x) ± g ( x)] dx = ∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
b
c
b
a
a
c
∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
Tính chất 3:
(a < c < b )
1.6. Diện tích hình phẳng
1.6.1. Dạng 1: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. khi đó diện tích hình phẳng giới
hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a và x = b là:
b
S = ∫ f ( x) dx
a
(*)
Lưu ý:
f ( x) = 0
vô nghiệm trên (a;b) thì
b
b
S = ∫ f ( x ) dx =
∫ f ( x)dx
a
f ( x) = 0
có 1 nghiệm
b
c ∈ ( a; b)
S = ∫ f ( x ) dx =
a
a
thì
c
∫
b
f ( x )dx +
a
∫ f ( x)dx
c
1.6.2. Dạng 2: Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên tục trên [a; b]. Khi đó diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số f1(x), f2(x) và hai đường thẳng x = a, x = b
là:
b
S = ∫ f1 ( x) − f 2 ( x) dx
a
(**)
Lưu ý: Khử dấu giá trị tuyệt đối của công thức (**) thực hiện tương tự đối với
công thức (*).
1.7. Thể tích vật thể tròn xoay
Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b quay xung quanh trục Ox là:
b
V = π ∫ f 2 ( x) dx
a
Lưu ý: Diện tích, thể tích đều là những giá trị dương.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Tính các tích phân sau
1
2 / B = ∫ 2 ( e + 3) dx
1 / A = ∫ (2x+e )dx
x
0
3 / C = ∫ ( sinx+ cos x ) dx
x
0
x + 2 x +3
4 / D = ∫
÷dx
x3
1
4
π
1
x
0
π
2
5 / E = ∫ ( x − sin 2 x ) dx
0
Lời giải
1
1
1
0
0
0
1 / A = ∫ ( 2 x + e x ) dx = ∫ 2 xdx + ∫ e x dx = x 2 + e x = 1 − 0 + e − 1 = e
1
1
x
0
0
0
0
x 1
1
2x
2e − 1 3
+3
=
÷+
ln 2e
ln 2 0 ln 2e ln 2
0
2 / B = ∫ 2 ( e + 3) dx = ∫ ( 2e ) dx +3∫
x
1
( 2e )
2 x dx =
1
x
1
0
π
π
π
0
0
0
3 / C = ∫ ( sinx + cos x ) dx = ∫ sinxdx + ∫ cos xdx = − cos x 0 + sin x 0 = 2
π
π
4
4
5
1
−
1
4
x 3
2 − 32
3 −2 4
−3
2
4 / D = ∫ + 3 + 3 ÷dx = ∫ + x + 3 x ÷dx = ln x 1 − x
+
x
=
1
x x
x
x
3
−
2
1
1
1
4
π
π
π
π
π
1 2
1
π2
5 / E = ∫ ( x − sin 2 x ) dx = ∫ xdx − ∫ sin 2 xdx = x + cos 2 x =
2 0 2
2
0
0
0
0
Ví dụ 2. Tính các tích phân sau
6
1 / I = ∫ x x + 3dx
1
2x + 1
dx
0 1 + 3x + 1
2/ J = ∫
e
1
2ln x + 1
3 / K = ∫
+
x x ( ln x + 1)
1
Lời giải
1
÷
÷dx
ln 2
4/ L =
∫
0
1
x+ x
÷dx
2e + 1
6
1 / I = ∫ x x + 3dx
1
x+3 =t
•
Đặt
•
Đổi cận:
x + 3 = t 2 ⇒ dx = 2tdt
ta được
x = 1 ⇒ t = 2; x = 6 ⇒ t = 3
3
3
232
2
I = ∫ ( 2t − 6t ) dt = t 5 − 2t 3 ÷ =
5
5
2
2
4
•
Khi đó
2
1
2x + 1
dx
0 1 + 3x + 1
2/ J = ∫
t2 −1
2
x=
⇒ dx = tdt
3
3
3x + 1 = t
•
Đặt
•
Đổi cận
ta được
x = 0 ⇒ t = 1; x = 1 ⇒ t = 2
2
J=
•
Khi đó
e
1
2ln x + 1
3 / K = ∫
+
x x ( ln x + 1)
1
e
K1 = ∫
•
Tính
•
Đổi cận
1
2
2 2t 3 + t
2 2
3
28 2 3
dt
=
2
t
−
2
t
+
3
−
dt
=
− ln
÷
9 ∫1 1 + t
9 ∫1
t +1
27 3 2
1
dx
x
÷
÷dx
K1 = 2
ta được kết quả
dx
dt =
ln x = t
x
• Đặt
ta được
x = 1 ⇒ t = 0; x = e ⇒ t = 1
1
•
Khi đó
Vậy ta được
)
e −1
1
2t + 1
dt = ( 2t − ln ( t + 1) ) = 2 − ln 2
0
t +1
0
K2 = ∫
•
(
K = K1 + K 2 = 2 e − ln 2
ln 2
∫ x + 2e
4/ L =
1
x
0
÷dx
+1
hoctoancap ba. com
ln 2
L1 =
•
∫ xdx
0
Tính
ta được kết quả
ln 2
L2 =
∫ 2e
0
•
I=
1
x
+1
1 2
ln 2
2
dx
Tính
ex = t
e x dx = dt
• Đặt
ta được
x = 0 ⇒ t = 1; x = ln 2 ⇒ t = 2
• Đổi cận
2
2
dt
5
6
L2 = ∫
= ( ln t − ln ( 2t + 1) ) = ln 2 − ln = ln
1
t 2t + 1)
3
5
1 (
• Khi đó
1
6
L = L1 + L2 = ln 2 2 + ln
2
5
•
Vậy ta được
Ví dụ 3. Tính các tích phân sau
π
1 / I = ∫ ( 1 − sin 3 x ) cos xdx
0
π
4
2/ J = ∫
π
6
1
dx
2
sin x cos 4 x
Lời giải
π
2
1 / I = ∫ ( 1 − sin 3 x ) cos xdx
0
•
Đặt
sin x = t ⇒ dt = cos xdx
x = 0 ⇒ t = 0; x =
•
Đổi cận
1
t4
3
I = ∫ ( 1 − t ) dt = t − ÷ =
4 0 4
0
1
3
•
Khi đó
π
⇒ t =1
2
π
3 / K = ∫ ( sinx + x ) sin xdx
0
π
4
2/ J = ∫
π
6
1
dx
sin x cos 4 x
2
cot x = t ⇒ dt =
•
Đặt
x=
•
Đổi cận
π
π
⇒ t = 3; x = ⇒ t = 1
6
4
2
3
•
Khi đó
−1
dx
sin 2 x
1
J = ∫ 1 + 2 ÷ dt =
t
1
π
π
0
0
3
3
2 1
8 3 4
2 1
∫1 1 + t 2 + t 4 ÷dt = t − t − 3t 3 ÷ 1 = 27 + 3
π
3 / K = ∫ ( sinx + x ) sin xdx = ∫ sin xdx + ∫ x sin xdx
π
2
0
π
1 − cos 2 x
1
dx = π
2
2
0
K1 = ∫ sin xdx = ∫
•
2
0
Đặt
π
K 2 = ∫ x sin xdx
•
•
0
u = x
du = dx
⇒
dv = sin xdx v = − cos x
π
π
π
K 2 = − x cos x 0 + ∫ cos xdx = π + sinx 0 = π
•
0
* Chú ý: Ta thường đặt t là căn, mũ, mẫu.
- Nếu hàm có chứa dấu ngoặc kèm theo luỹ thừa thì đặt t là phần bên trong dấu
ngoặc nào có luỹ thừa cao nhất.
- Nếu hàm chứa mẫu số thì đặt t là mẫu số.
- Nếu hàm số chứa căn thức thì đặt t = căn thức.
dx
t = ln x
x
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
ex
t = ex
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
- Nếu tích phân chứa
- Nếu tích phân chứa
dx
x
thì đặt
dx
x2
t= x
t=
.
1
x
thì đặt
.
cos xdx
t = sin x
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
sin xdx
t = cos x
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
dx
t = tan x
cos 2 x
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
dx
t = cot x
sin 2 x
- Nếu tích phân chứa
thì đặt
.
Ví dụ 3. Tính các tích phân
π
2
I = ∫ x sin xdx
a)
0
e
b) J = ∫ x ln xdx
1
Lời giải
π
2
I = ∫ x sin xdx
0
a)
u = x
du = dx
⇒
dv = sin xdx v = − cos x
π
2
0
π
2
π
I = − x cos x + ∫ cos xdx = 0 − 0 + sinx 02 = 1
0
e
b) J = ∫ x ln xdx
1
1
c) K = ∫ xe x dx
0
1
du = dx
u = ln x
x
⇒
2
dv = xdx v = x
2
e
e
e
e
x2
x
x2
x2
e2 + 1
J = ln x − ∫ dx = ln x −
=
2
2
2
4 1
4
1
1
1
1
c) K = ∫ xe x dx
0
u = x
du = dx
⇒
x
x
dv = e dx v = e
K = xe
x 1
0
1
1
− ∫ e x dx = e − e x = 1
0
0
Ví dụ 4. Tính các tích phân sau
2 1 − x2
1/ I = ∫ x +
÷dx
x + x3
1
2
ln 4
2/ J =
∫
0
x
1
e + x
÷dx
e +2
2
x2 − 1
3 / K = ∫ 2 ln xdx
x
1
Lời giải
2
2
2 1 − x2
1 − x2
2
1/ I = ∫ x +
dx
=
x
dx
+
÷
∫1
∫1 x + x 2 dx
x + x3
1
2
2
2
1
7
I1 = ∫ x dx = x 3 =
3 1 3
1
2
Tính
2
2
1− x
dx = ∫
x + x3
1
1
I2 = ∫
2
I = I1 + I 2 =
Vậy
1
1
+ x÷
2
−
1
2 d
2
4
x
1
x
dx = − ∫
dx = − ln + x ÷ = ln
1
1
5
x
1
1
+x
+x
x
x
7
4
+ ln
3
5
ln 4
2/ J =
∫
0
ln 4
ln 4
x
1
1
x
dx
e + x
÷dx = ∫ e dx + ∫
x
e +2
e +2
0
0
ln 4
J1 =
∫ e dx = e
x
0
ln 4
J2 =
1
∫
e +2
x
0
x ln 4
0
=3
dx; t = e x ⇒ t 2 = e x ⇒ 2tdt = e x dx ⇒ dx =
2
dt
t
2
2
2
3
t
⇒ J2 = ∫
dt = ln
÷ = ln
t t + 2)
2
t + 2 1
1 (
J = J1 + J 2 = 3 + ln
Vậy
3
2
2
x2 − 1
3 / K = ∫ 2 ln xdx
x
1
Đặt
1
u = ln x
2
du
=
dx
2
1
11
x
2
⇒ K = x + ÷ln x − ∫ x + ÷ dx
x −1 ⇒
x
x x
1
1
dv = 2 dx v = x + 1
x
x
2
2
1
1
5
3
⇒ K = x + ÷ln x − x − ÷ = ln 2 −
x
x 1 2
2
1
Ví dụ 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
y = x2
a)
, trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=2.
2
y=x
y = −2 x + 3
b)
,
và hai đường thẳng x =0, x=2.
2
y = x , y = x+2
c)
Lời giải
y = x2
a)
, trục hoành và hai đường thẳng x= 0, x=2.
x 2 = 0 ⇔ x = 0 ∈ [0;2]
Trên [0; 2] ta có
Diện tích của hình phẳng đã cho:
2
S=∫
0
b) Đặt
Ta có:
2
1
8
x dx = x3 =
3 0 3
2
f1 ( x ) = x 2 , f 2 ( x) = −2 x + 3
x = 1 ∈ [0; 2]
f1 ( x) − f 2 ( x) = 0 ⇔ x 2 − ( −2 x + 3) = 0 ⇔ x 2 + 2 x − 3 = 0 ⇔
x = −3 ∉ [0; 2]
Diện tích hình phẳng đã cho
2
S = ∫ | x 2 + 2 x − 3 | dx
0
1
2
0
1
= ∫ ( x 2 + 2 x − 3)dx + ∫ ( x 2 + 2 x − 3)dx
1
2
x3
x3
= + x 2 − 3x ÷ + + x 2 − 3x ÷
3
0 3
1
1
8
1
5 7
− 2 + + 4 − 6 − −1+ 3 = + = 4
3
3
3
3 3
=
x = −1
x 2 − ( x + 2) = 0 ⇔ x 2 − x − 2 = 0 ⇔
x = 2
c) Ta có:
Diện tích hình phẳng
2
x3 x 2
8
1 1
9
S = ∫ | x − x − 2 | dx = − − 2x ÷ = − 2 − 4 + + − 2 =
3 2
2
3 2
−1 3
−1
2
2
Ví dụ 6. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D)
giới hạn bởi
Lời giải
Ta có:
y = 1 − x2 , y = 0
1 − x 2 = 0 ⇔ x = ±1
b
V = π ∫ f 2 ( x)dx
Áp dụng công thức:
a
Ta có:
1
2x 3 x 5
2 2
+ ÷
V = π ∫ (1 − x ) dx = π ∫ ( 1 − 2x + x ) dx = π x −
3
5 −1
−
1
−1
1
1
2
4
2 1
2 1
4 2 16π
= π 1 − + ÷− −1 + − ÷ = π 2 − + ÷ =
3 5
3 5 15
3 5
Bài Tập tự luyện
Bài 1: Tính các tích phân sau
1
∫ (x
1.
3
e
+ x + 1)dx
0
2.
π
2
∫π (2sin x + 3cosx + x)dx
4.
3
1 1
2
∫1 ( x + x + x 2 + x )dx
2
∫
3.
1
∫ (e
5.
1
x
∫ (x
+ x) dx
0
1
(3sin
x
+
2
cosx
+
)dx
∫π
x
∫(
7.
x + 1)( x − x + 1)dx
1
8.
10.
3
+ 1).dx
−1
11.
4
−3
8
16.
∫ 4 x − 3
1
∫ (e
9.
14.
÷dx
x2
1
3
Bài 2: Tính các tích phân sau
1 1
∫1 x 2 + x3 ÷dx
x
+ x 2 + 1)dx
0
2
∫ x( x − 3)dx
12.
2
2
∫ ( x − 4)dx
13.
7x − 2 x − 5
dx
∫1
x
+ x x )dx
1
e2
3
∫ (x
3
3
0
6.
π
2
2
x + 1dx
1
−2
2
15.
x2 − 2x
∫1 x3 dx
π
2
∫ sin
π
1.
3
π
6
2
xcos xdx
3
∫
1
4.
0
∫e
π
7.
sin x
12.
π
6
∫
6.
0
π
6
x
dx
x −1
∫
11.
4
x
∫ (1 + 3x )
dx
0
1
∫ x (1 − x ) dx
5
9.
9
0
2 2
2
3
∫ sin 2 x(1 + sin x) dx
8.
cos x
∫0 6 − 5sin x + sin 2 xdx
dx
π
2
cosxdx
4
x3 + 1
0
x 2 + 1dx
1
x2
∫
5.
π
2
3.
1
2
∫ x 1 − x dx
∫x
1 + 4sin xcosxdx
0
2.
1
3 6
0
12.
1 + 4sin x .cos xdx
0
1
x
∫e
13.
2
+2
e
0
14.
1
∫x
x + 1dx
0
17.
ln 5
∫e
19.
x
ln 3
dx
+ 2e − x − 3
20.
22.
Bài 3: Tính các tích phân sau
∫ x cos
1.
0
23.
−x
4 − x2
0
∫e
xdx
2.
0
x
0
1
dx
24.
π
2
1
2
x2 + 1
3
dx
sin x
dx
3
x
∫ cos
dx
1
1
∫x
π
3
21.
∫
1 − x dx
x + 5dx
3
0
1
2
0
π
2
15.
18.
∫e
sin(ln x)
dx
x
1
∫
8
2
0
1
1
∫
1
e
1
∫x
16.
1 + ln x
dx
x
∫
xdx
1
∫1+ x
2
dx
0
∫ (2 x − 1)cosxdx
sin xdx
3.
0
1
∫ xe dx
0
5.
π
2
∫e
2
0
8.
1
0
∫ (2 x + 7) ln( x + 1)dx
0
6.
11.
2
+ 1)sin xdx
1
2x
∫ ( x − 2)e
sin 3xdx
0
9.
1
2x
dx
0
π
2
∫ x cos x dx
∫ (2 x + 2) ln xdx
2
2
∫ (x
e
∫ x ln(1 + x )dx
10.
1
0
π
2
∫ ( x + cos x)sin xdx
7.
π
2
∫ x ln xdx
x
4.
e
12.
0
1
∫ ( x − 2)e
0
2x
dx
13.
14.
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
1
2
y = − x3 + x 2 −
3
3
a)
, trục hoành, x = 0 và x = 2.
2
y = x + 1, x = −1, x = 2
b)
và trục hoành.
3
2
y = x − 12 x, y = x
c)
y = x3 − 1
d)
và tiếp tuyến của nó tại điểm có tung độ bằng -2.
y = x 2 − 4 x, y = 0, x = 0, x = 3
e)
3π
y = sinx, y=0, x=0, x=
2
f)
y = e x , Ox, x = 0, x = 3
g)
Bài 5: Tính thể tích vật tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
quanh trục hoành:
y = x 2 − 4 x, y = 0, x = 0, x = 3
a)
y = cos x, y = 0, x = 0, x = π
b)
y = tan x, y = 0, x = 0, x =
c)
d)
e)
π
4
y = 2 − x2 , y = 1
1
y = ln x, x = , x = e, y = 0
e