LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
BÀI KIỂM TRA ĐẦU KHÓA 99 MÔN TOÁN
Thời gian : 150 phút
Bài 1 (1,5 điểm). Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y
1
x 1
1
x
b) y
2x 1
x 1
c) y cot
x2 1
3
2
Bài 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y x 3mx m 1 x 1 1 , m là tham số thực .
a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
b) Tìm các giá trị của m để tiếp tuyến của đồ thị của hàm số (1) tại điểm có hoành độ x 1 đi
qua điểm A 1 ;2 .
Bài 3 (1,0 điểm). : Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ.
Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn?
Bài 4 (1,5 điểm). : Giải Phương trình lượng giác
a) Cho góc
(
) mà sin
√
. Tính sin(
b) cos x 3 sin 2 x 1 sin x
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , AB 2 2a .
2
2
Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Hình chiếu vuông góc H của S lên mặt phẳng (ABC) thỏa mãn
IA 2IH . Góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC
và khoảng cách từ trung điểm K của SB đến mặt phẳng (SAH).
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD vuông tại B và C có AB
>CD và CD = BC. Đường tròn đường kính AB có phương trình x2 + y2 – 4x – 5 = 0 cắt cạnh AD
của hình thang tại điểm thứ hai N. Gọi M là hình chiếu vuông góc của D trên đường thẳng AB.
Biết điểm N có tung độ dương và đường thẳng MN có phương trình 3x + y – 3 = 0, tìm tọa độ
của các đỉnh A, B, C, D của hình thang ABCD.
Câu 7 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
5x
2
5x 10 x 7 2 x 6 x 2 x3 13x 2 6 x 32 .
Câu 8 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn y z x y 2 z 2 .
1
LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
1
1 x
2
1
1 y
2
1
1 z
2
4
1 x 1 y 1 z
Các em lƣu ý: Các bạn học sinh làm bài kiểm tra
Đạt từ 1 -> 4 điểm theo học c.trình lớp Toán Pro với lịch học : Tối thứ 3, tối thứ 6 và chiều Chủ
nhật. Đạt từ 4 điểm trở lên theo học c.trình lớp Toán Pro S với lịch học : Tối thứ 5 và chiều Chủ
nhật . ( Lộ trình học từng buổi được đính kèm theo File )
Thông tin liên hệ : Thầy Sơn - 0986.035.246
HƢỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU ĐIỂN HÌNH.
Bài 3: Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được
chọn đều được đánh số chẵn?
Giải: Chọn ngẫu nhiên 4 thẻ trong số 16 thẻ ta được không gian mẫu: Ω 𝐶
Gọi P(A) là xác suất chọn ngẫu nhiên 4 thẻ đánh số chẵn trong số 16 thẻ.
Ta có các thẻ được đánh số chẵn là các thẻ số 2,4,6,8,10,12,14,16.
Ta có số cách chọn ngẫu nhiên 4 thẻ trong số 8 thẻ được đánh số chẵn là: 𝐶
Vậy xác suất là: 𝑃(𝐴
Câu 5 Ta có HC IC 2 HI 2 4a 2 a 2 a 5 .
S
SC, ABC SCH 600 . Xét SHC có SH HC.tan 600 a 15
K
M
H
C
B
I
S ABC
0,25
1
4 15a3
1
AB. AC 4a 2 . Ta có VS . ABC SABC .SH
3
3
2
0,25
A
BI SAH d B; SAH BI a .Gọi M là trung điểm SI .
Ta có MK / / BI MK SAH d K , SAH MK
Câu 6.
+) N MN(C) => tọa độ N là nghiệm của hpt:
2
a
2
0,5
LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
1 12
3x y 3 0
, do N có tung độ dương nên N ( ; ), N1(2; 3) .
2
2
5 5
x y 4x 5 0
0,25
o
Tứ giác BMND nội tiếp BNM BDM 45 => MN là đường phân giác góc BNA => N1 là điểm
chính giữa cung AB IN1 AB với I(2 ;0) là tâm của (C) => AB: y = 0.
0,25
+) M = MNAB => M (1;0) , A,B là các giao điểm của đt AB và (C) => A(-1;0) và B(5;0) hoặc
A(5;0) và B(-1;0). Do IM cùng hướng với IA nên A(-1;0) và B(5;0) .
+) AN: 2x – y + 2 = 0, MD: y = 1 => D = ANMD => D(1;4).
0,25
MB DC => C(5; 4).
D
C
N
0,25
A
M I
B
N1
==
Câu 7 Điều kiện x 2 . Bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình
(5x2 5x 10)
(5x 5x 10)
2
x 7 3 (2 x 6)
x 2 2 3(5x 2 5x 10) 2(2 x 6) x3 13x 2 6 x 32
x 7 3 (2 x 6)
0,25
x 2 2 x 2 x 5 x 10 0
3
3
2
LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
5 x 2 5 x 10
2x 6
x 2
x 2 5 0 (*)
x2 2
x7 3
1
1
2x 6
2x 6
và vì 2 x 6 0
x 3 (1)
2
x2 2 2
x2 2
Do x 2 x 2 2 2
1
1
và vì 5x2 5x 10 0 x
x7 3 5
x7 3 5 3 5
Do x 2
0,25
5 x 2 5 x 10 5 x 2 5 x 10
5 x 2 5 x 10 2
x2 x 2
x 5 x 3 (2)
5
x7 3
x7 3
Từ (1) và (2)
0,25
5 x 2 5 x 10
2x 6
x 2 5 0 . Do đó (*) x 2 0 x 2
x7 3
x22
Kết hợp điều kiện x 2 2 x 2 .
0,25
Câu 8 Ta có y z 2 y 2 z 2 x y z 2 x y 2 z 2 x y z 2 y z y z
2
2
2
2
x
2
1 x
1
1
2
2
Theo BĐT Côsi 1 y 1 z 2 y z 1 y 1 z 2 1 y 1 z
x2
4
4
x
1
x2
1 y 1 z 1 x 2
Lại có theo BĐT Côsi
4
4 x2
(1)
(2)
(1 x) 1 y 1 z 1 x 2
1
1 y
2
1
1 z
Từ (2) và (4) P
Xét hàm số f ( x)
2
1
1 y
2
1
1 z
2
1 y 1 z
1
1 x
2
2 x2
1 x
2 x3 6 x 2 x 1
1 x
3
2
2
1
2
1 y 1 z
4 x2
1 x
3
P
2
1
1 y
2
1
1 z
2
2 x2
1 x
2 x3 6 x 2 x 1
1 x
trên 0; . Ta có f ( x)
4
0,5
1
2
(3) . Từ (1) và (2)
2
1 x
4
(4)
0,25
3
10 x 2
2
0 x
1
5
0,25
LỚP HỌC THẦY SƠN - 0986 035 246
Tầng 3 số 403 Nguyễn Khang, Cầu giấy, Hà Nội
Facebook : />Youtube: Thầy giáo Nguyễn Văn Sơn
91
1
1 91
Lập BBT P f ( x) f
. Vậy GTNN của . P
x ; y z 5.
108
5
5 108
5