Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi HSG trường lớp 12 Môn Toán vòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.32 KB, 4 trang )

Sở GD&ĐT nghệ an Kỳ thi chọn học sinh giỏi lớp 12
Trờng THPT DTNT Kỳ Sơn

Năm học: 2010 2011.
Môn thi: Toán - Thời gian: 150
____________________o00o____________________
Cõu 1 (6.0 điểm):
1) Kho sỏt hm s
( ) ( )
2
1 2y x x= +
.
2) Da vo th bin lun theo m s nghim phng trỡnh

( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 1 2x x m m+ = +
Câu 2 (2.0 điểm):
Giải hệ phơng trình:








=+++
=+++
20
11


5
11
3
3
3
3
y
y
x
x
y
y
x
x
Câu 3(2.0 điểm):
Tìm số nguyên dơng n sao cho:

20092)12(2.42.32.2
12
12
24
12
33
12
22
12
1
12
=++++
+

+++++
n
n
n
nnnn
CnCCCC
.
Câu 4(2.0 điểm):
Tìm m để bất phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc tập xác định.

mxxxx
++
2)6)(4(
2
Câu 5(2.0 điểm):
Giải phơng trình:

xxxxxxxx
432432
coscoscoscossinsinsinsin
+++=+++
Câu 6(6.0 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung
điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AK và cắt các cạnh SB , SD lần lợt tại
M và N. Đặt V
1
= V
S.AMKN
, V = V
S.ABCD

.
1) Khi mp(P)//BD, hãy tính tỷ số thể tích
V
V
1
.
2) Đặt x =
SB
SM
, y=
SD
SN
. Tính
V
V
1
theo x và y.
Hết
đáp án và hớng dẫn chấm
Câu Nội dung Điểm
1.1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số 3
* TXĐ: R
* Giới hạn:
=

y
x
lim
*Bảng biến thiên:
y = 2(x+1)(2-x) (x+1)

2
= (x+1)(3-3x)
y = 0



=
=

1
1
x
x
x -

-1 1
+

y - 0 + 0 -
y +

*Vẽ đồ thị:
y= - 6x; y= 0

x = 0

y = 2.
Đồ thị nhận I(0; 2) làm tâm đối xứng.
Giao với Ox: (-1; 0) và (2 ; 0).
0.5

0.5
0.5
0.5
1.2 Biện luận số nghiệm của phơng trình 3
Số nghiệm của phơng trình bằng số giao điểm của đồ thị trên và đ-
ờng thẳng y = (m +1)
2
(2 m)
Dựa vào đồ thị ta có:
Khi (m +1)
2
(2 - m) > 4

m < -2 thì có 1nghiệm.
Khi (m +1)
2
(2 - m) = 4

m = -2 hoặc m =1 thì có 2
nghiệm.
Khi
{ }
1;1\)2;2(
0 m) - (21) (m
4m) - (21) (m
2
2





>+
<+
m
thì phơng trình
có 4 nghiệm.
Khi (m +1)
2
(2 - m) = 0

m = -1 hoặc m = 2 thì có 2
nghiệm.
Khi (m +1)
2
(2 - m) < 0

m > 2 thì có 1nghiệm.
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
2 Giải hệ phơng trình 2.0
4
-

0
O
y

x
-1
1
2
4
2
-2
Đặt







=+
=+
v
y
y
u
x
x
1
1
, Điều kiện:
2;2

vu
.

Tacó hệ



=+
=+
1533
5
33
vvuu
vu









=
=



=
=





=
=+

2
3
3
2
6
5
v
u
v
u
uv
vu
Suy ra các nghiệm là:








+
1;
2
53










1;
2
53








+
2
53
;1










2
53
;1
0.5
0.5
0.5
0.5
3 Tìm số nguyên dơng n 2
Xét hàm số:
12
)1()(
+
+=
n
xxf
=
1212
12
44
12
33
12
22
12
1
12
0
12

++
++++++
++++++
nn
nnnnnn
xCxCxCxCxCC
.
Ta có
n
xnxf
2
)1)(12()('
++=
=
=
nn
nnnnn
xCnxCxCxCC
212
12
34
12
23
12
2
12
1
12
)12(432
+

+++++
++++++

.
Do đó
=+=
12)2(' nf
=
12
12
24
12
33
12
22
12
1
12
2)12(2.42.32.2
+
+++++
++++
n
n
n
nnnn
CnCCCC
Suy ra:
20092)12(2.42.32.2
12

12
24
12
33
12
22
12
1
12
=++++
+
+++++
n
n
n
nnnn
CnCCCC

2n + 1 = 2009

n = 1004
0.5
0.5
0.5
0.5
4 Tìm m để bất phơng trình sau nghiệm đúng với mọi x thuộc tập
xác định.
mxxxx
++
2)6)(4(

2
2
Đặt
txx
=+
)6)(4(


t
2
= -x
2
+ 2x + 24
Do
64

x
suy ra
50

t
Khi đó ta có bất phơng trình:
t
2
+ t 24

m.(*)
Xét hàm số
24)(
2

+=
tttg
trên đoạn [0 ; 5].
Có bảng biến thiên:
t 0 5
g(t) +
g(t) 2
-24
Để bpt đã cho nghiệm đúng mọi x thuộc TXĐ thì bpt (*) phải
nghiệm đúng với mọi t thoả mãn
50

t
.
Từ bảng biến thiên suy ra:
2

m
.
0.5
0.5
0.5
0.5
5 Giải phơng trình:
xxxxxxxx
432432
coscoscoscossinsinsinsin
+++=+++
(*)
2

(*)

(sinx - cosx)[2 +2(sinx+ cosx) + sinxcosx] = 0




=+++
=

)2(0cossin)cos(sin22
)1(0cossin
xxxx
xx
)(
4
1tan)1( Zkkxx
+==


GiảI (2): Đặt
2)
4
sin(2cossin
+=+=
txxxt

2
1
cossin

2

=
t
xx
.
Tacó t
2
+ 4t +3 = 0

t = -1 v t = -3(loại)
Với t = -1
)
4
sin(
2
2
)
4
sin(

==+
x





+=
+=


)(2
)(2
2
Znnx
Zmmx



0.5
0.5
0.5
0.5
6.1
Khi mp(P)//BD, hãy tính tỷ số thể tích
V
V
1
.
3
Gọi O là giao điểm của 2đờng chéo.
I là giao điểm của AK và SO.
Do (P)//BD, qua I kẻ đờng song song với
BD cắt SB và SD tại M và M.
Trong tam giác SAC có I là trọng tâm
Suy ra:

3
2
=

SB
SM
;
3
2
=
SD
SN
.
Vì SABCD là hbh nên V
s.ABC
= V
s.ADC
=
2
1
V.
Ta có
VV
SC
SK
SB
SM
V
V
AMKS
ABCS
AMKS
6
1

3
1
2
1
.
3
2
.
.
.
.
====
Tơng tự ta có
VV
ANKS
6
1
.
=
Mà V = V
s.ABC
+ V
s.ADC
và V
1
= V
S.AMK
+ V
S.ANK
Suy ra

3
1
1
=
V
V
1
0.5
0.5
1
6.2
Đặt x =
SB
SM
, y=
SD
SN
. Tính
V
V
1
theo x và y.
3
Ta có
V
x
Vx
SC
SK
SB

SM
V
V
AMKS
ABCS
AMKS
42
1
.
.
.
.
===
Tơng tự ta có
V
y
V
ANKS
4
.
=
Suy ra
4
1
yx
V
V
+
=
(1)

1
1
1
S
C
A
B
D
N
K
M
O
I

×