Câu 1: Nghiệm của bất phương trình 3x −1 ≤ 9
A.
21
.
2
B. 8.
C. 10.
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình
A. 0 < x <
C.
là x ∈ [ a; b ] . Vậy giá trị của a + b là:
2 x −5
(
) (
x
2 −1 >
1+ 5
.
2
B
−1 − 5
1+ 5
2
2
D.
)
2 +1
x 2 −1
19
2
là:
−1 − 5
< x<0.
2
D. x >
1+ 5
1− 5
.
;x <
2
2
Câu 3: Nghiệm của bất phương trình 2 x − 2 2 x + 1 > 2 là:
A. x < 3.
B. x < 0.
C. x > 3 hoặc x < 0.
D. x > 3
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 9 x − 2.6 x + 4 x > 0 là:
B. x ∈ ¡
A. x ∈ ¡ .
{ 0} .
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình ( x − 1) ≥ ( x − 1)
x
B. x ∈ ¡
A. x < -1.
{ −1} .
D. x ≥ 0 .
C. x > 0.
x2 −2
là:
D x∈∅ .
C. x = 2.
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 4 x −1 ≥ 2 x − 2 + 3 là:
B. x ≥ 1 .
A. x > 3.
C. x ≥ 2 .
D. x ≥ 3 .
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 x +1 + 2 x + 2 > 5 x + 5x −1 là:
A. x < log 2
5
26
35
B. x > log 2
5
Câu 8: Nghiệm của bất phương trình
A. x > 2; x < 0.
B. x > 2.
26
.
35
C. x < log 2
5
6
35
D. x > log 2
5
2x − 1
> 0 là:
x−2
C. x > 0.
D. x > 1; x < 0.
Câu 9: Bất phương trình ( x 2 − x + 1) x > 1 có tập nghiệm là:
A. x ∈ ¡ .
B. x ≥ 2 .
C. x ≥ 1
D. x > 1.
Câu 10: Bất phương trình nào trong các bất phương trình sau vô nghiệm.
A. 4 x − 2 x+1 + 1 ≤ 0 .
B. 4 x − 3.2 x + 1 < 0 .
C. 4 x + 2 x−3 + 2 < 0 .
D. 4 x + 3.2 x − 2 < 0
Câu 11: Giải bất phương trình 5 x + 2 − 2 x + 4 > 5 x +1 − 2 x + 2 + 2 x +3
A. x > 0.
B. x < 0.
6
.
35
C. x > 1.
D. x < 1.
x
x
Câu 12: Giải bất phương trình 9 − log 2 8 < 2.3
A. x > 0.
B. x < 0.
C. x > 1.
D. x < 1.
Câu 13: Giải bất phương trình 225−8 x > 1
A. x >
1
.
2
B. x <
1
2
C. x >
25
.
8
D. x <
25
.
8
C. x >
25
.
8
D. x <
25
.
8
B. x <
1
.
25
D. x ≤
1
8
D. x <
25
.
8
Câu 14: Giải bất phương trình x 25 x > 0,125
A. x >
−1
.
25
B. x <
−1
.
25
x 2 − 25 x +134
1
Câu 15: Giải bất phương trình ÷
5
A. x >
> 25
1
.
25
C. 8 < x < 17.
D. x < 8, x > 17.
Câu 16: Giải bất phương trình 3 x + 3
x −1
< log 2 2048 + 3
x −2
A. x < 0, x ≥ 4 .
B. 0 ≤ x < 4 .
C. 0 < x < 4.
D. x < 0, x > 4.
2
2+
x
Câu 17: Giải bất phương trình 1 ÷ + 9 1 ÷
3
3
1
x
> 12
A. x < −1, x ≥ 0 .
B. −1 ≤ x < 0 .
C. -1 < x < 0.
D. x < -1, x > 0.
3x
x−1
1
1
Câu 18: Giải bất phương trình ÷ − ÷
4
8
A. x <
−4
3
B. x ≤
−4
.
3
≥ 128
C. x <
1
.
8
Câu 19: Giải bất phương trình 25.2 x − 10 x + 5 x > 52
A. x < 0, x ≥ 2 .
B. 0 ≤ x < 2 .
C. 0 < x < 2.
D. x < 0, x > 2.
Câu 20: Giải bất phương trình e 25−8 x < 1
A. x >
8
.
25e
B. x <
8
.
25e
C. x >
25
.
8
Câu 21: Tìm nghiệm của bất phương trình 9 x − 2.3x + 1 > 0
A. x ≠ 0 .
D. 2 ≤ x ≤ 3 .
C. ¡ .
B. x > 0.
( 3)
Câu 22: Tìm nghiệm của bất phương trình 2.4 x − 2 x + 3x −
A. x ≠ 0
B. ∅ .
x
+2<0
D. ¡ .
C. x > 0.
Câu 23: Tìm nghiệm x nhỏ nhất thỏa mãn 27 x + 12 x > 2.8 x
A. x = 3.
B. x = -4.
Câu 24: Tìm độ dài tập nghiệm [ a; b ] của bất phương trình 3
A. 25 đơn vị.
D. x =
C. x = 0,23.
B. 20 đơn vị.
5−
x +1
1
≥ 81 ÷
9
C. 32 đơn vị.
Câu 25: Giả sử x > α là nghiệm của bất phương trình 2
3 5
2
x
4
D. 17 đơn vị.
2 x +3
2 x +1
1
− 21 ÷
2
+ 2 > 0 . Khẳng định
nào sau đây là đúng
A. α ≤ −4 .
B. α ∈ ( −1;0 )
C. α ∈ ( 2; 4 ) .
D. α > 2 .
Câu 26: Xét các tập hợp A = [ −12;5] , B là tập hợp nghiệm của bất phương trình
4.32 x − 9.22 x > 5.6 x . Tìm độ dài tập hợp C = A ∩ B
A. 3 đơn vị.
B. 2 đơn vị.
C. 1 đơn vị.
D. 6 đơn vị.
Câu 27: Khẳng định nào sau đây là sai
A. log 2 5 > log 2 3 .
B. log 1 3 > log 1 2 .
C. 3 3 2 < 2 3 3 < 3 25 .
1
D. ÷
3
2
3
2+ 3
5
1
< ÷ .
3
x+
Câu 28: Giả sử x > β là nghiệm của bất phương trình cos π ÷
4
đây là sai?
A. β là một số hữu tỷ âm.
B.
C. 6 β ∈ ¢ .
Câu 29: Giải bất phương trình 2 x
A. .
D. −
2
−3 x + 2
> 2 2 x −3
B. .
1
3
< 8 . Khẳng định nào sau
49
là một số thập phân vô hạn tuần hoàn.
4
1
≤β ≤7.
7
C. x >
5+ 5
5− 5
hoặc x <
2
2
D. x >
Câu 30: Giải bất phương trình 0, 62 x
A.
2
− 4 x +1
+ x−4
B. .
5+2 5
5−2 5
hoặc x <
.
2
2
(
Câu 31: Giải bất phương trình 2 + 3
A. x >
D. x >
)
x2 −2 x + 2
(
> 2+ 3
3+ 5
3− 5
hoặc x <
2
2
3− 5
3+ 5
2
2
D.
(
A. x >
)
x2 − 2 x + 2
(
D.
2
− x +1
x +1
3+ 2 5
3− 2 5
hoặc x <
.
2
2
x +1
3+ 2 5
3− 2 5
hoặc x <
.
2
2
3− 2 5
3+ 2 5
.
2
2
> 4 x +1
B. hoặc x < 0 .
A. .
C.
)
B. x >
3− 5
3+ 5
2
2
5+ 5
5− 5
hoặc x <
2
2
3− 2 5
3+ 2 5
.
2
2
> 2− 3
3+ 5
3− 5
hoặc x <
2
2
Câu 33: Giải bất phương trình 22 x
)
B. x >
Câu 32: Giải bất phương trình 2 − 3
C.
2
5−2 5
5+2 5
.
2
2
C. x >
C.
> 0, 6 x
5+ 2 5
5−2 5
hoặc x <
.
2
2
3 − 13
3 + 13
hoặc 3 2 + 14
2
2
D. x >
3 + 13
3 − 13
hoặc x <
.
2
2
x x +1
Câu 34: Cho hàm số f ( x ) = 2 .7 . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
A. f ( x ) < 1 ⇔ x + ( x + 1) log 2 7 < 0 .
B. f ( x ) < 1 ⇔ x + 1 + x log 7 2 < 0 .
C. f ( x ) < 1 ⇔ x ln 2 + ( x + 1) ln 7 < 0 .
1
D. f ( x ) < 1 ⇔ x ln 2 + 1 + ÷ln 7 < 0 .
x
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) =
(
) −(
3 −1
x3
)
3 −1
x2
. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định
đúng?
3
2
A. f ( x ) > 0 ⇔ x > x .
B. f ( x ) > 0 ⇔ x > 1 .
C. f ( x ) > 0 ⇔ 0 < x < 1 .
x ≠ 0
D. f ( x ) > 0 ⇔
.
x < 1
Câu 36: Cho hàm số f ( x ) = 2 x.5 x . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
2
2
A. f ( x ) < 1 ⇔ x ln 2 + x ln 5 < 0 .
2
B. f ( x ) < 1 ⇔ x + x log 2 5 < 0 .
C. f ( x ) < 1 ⇔ ln 2 + x ln 5 < 0 .
2
D. f ( x ) < 1 ⇔ x + x log 5 2 < 0 .
2
2
Câu 37: Giải bất phương trình 2 x + 3x > sin 4 x + cos 4 x >
A. x ∈ ¡ .
C. 0 < x <
B. x ∈∅ .
Câu 38: Giải bất phương trình ( sin x + cos x ) ≥ 2 x + 3x
2
A. x ∈ ¡ .
2
D. 0 < x < π .
π
.
2
D. 0 < x < π .
2
C. 0 < x <
B. x ∈∅ .
π
.
2
Đáp án
1-C
6-C
11-A
16-B
21-A
26-A
31-A
36-C
2-C
7-C
12-D
17-C
22-B
27-B
32-C
37-A
3-D
8-A
13-D
18-B
23-C
28-D
33-D
38-B
4-B
9-D
14-A
19-C
24-A
29-C
34-D
5-C
10-C
15-C
20-C
25-B
30-B
35-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
ĐK: x ≥
5
. Khi đó BPT ⇔ 3x −1 ≤ 32
2
2x −5
⇔ 2 2x − 5 ≥ x − 1 ⇔ 4(2x − 5) ≥ (x − 1) 2
⇔ x 2 − 10x + 21 ≤ 0 ⇔ 3 ≤ x ≤ 7 ⇔ x ∈ [ 3;7 ]
Câu 2: Chọn C
Ta có
(
) (
2 −1 =
)
2 +1
⇔ x2 + x −1 < 0 ⇔
−1
nên BPT ⇔
(
)
2 +1
−x
>
(
)
2 +1
x 2 −1
⇔ −x > x 2 − 1
−1 − 5
−1 + 5
2
2
Câu 3: Chọn D
2x + 1 > 3 ⇔ 2x > 8 ⇔ x > 3
Đặt t = 2 + 1 ta có BPT ⇔ t − 2t − 3 > 0 ⇔
2 x + 1 < −1(loai)
2
x
Câu 4: Chọn B
x
x
2x
x
x
9
6
3
3
3
BPT ⇔ ÷ − 2. ÷ + 1 > 0 ⇔ ÷
− 2 ÷ + 1 > 0 . Đặt t = ÷ > 0
4
4
2
2
2
x
3
Khi đó t − 2t + 1 > 0 ⇔ (t − 1) > 0 ⇔ t ≠ 1 ⇒ ÷ ≠ 1 ⇔ x ≠ 0
2
2
2
Câu 5: Chọn C
x ≥ 2
x ≥ 2
2
x ≥ x − 2
−1 ≤ x ≤ 2
⇔
⇔x=2
ĐK: x > 0. Khi đó BPT ⇔
1 < x < 2
1
<
x
<
2
x ≤ x 2 − 2
x ≥ 2 ∨ x ≤ −1
Câu 6: Chọn C
t ≥ 4 ⇔ 2x ≥ 4 ⇔ x ≥ 2
1 2 1
Đặt t = 2 > 0 . Khi đó BPT ⇔ t − t − 3 ≥ 0 ⇔
4
4
t ≤ −3(loai)
x
Câu 7: Chọn C
x
6
6
1 2
⇔ x < log 2
Ta có BPT ⇔ 2 (1 + 2 + 2 ) > 5 1 + ÷ ⇔ ÷ >
35
35
5 5
3
x
x
x
Câu 8: Chọn A
x > 2
x > 2
x
x > 2
2 − 1 > 0
X > 0
⇔
⇔
BPT ⇔
x < 2
x < 0
x < 2
2 x − 1 < 0
x < 0
Câu 9: Chọn D
x 2 − x + 1 > 1
x > 0
2
x
2
0
⇔ x >1
Ta có BPT ⇔ (x − x + 1) > (x − x + 1) ⇔
2
0 < x − x + 1 < 1
x < 0
Câu 10: Chọn C
Do a x > 0(∀x ∈ R) nên 4 x + 2x −3 + 2 > 0(∀x ∈ R) . Do vậy PT 4 x + 2x −3 + 2 < 0 vô nghiệm.
Câu 11: Chọn A
x
5
BPT ⇔ 5 (25 − 5) > 2 (2 − 2 + 2 ) ⇔ ÷ > 1 ⇔ x > 0
2
x
x
4
2
3
Câu 12: Chọn D
( )
Ta có BPT ⇔ 3x
2
− 2.3x − 3 < 0 ⇔ −1 < 3x < 3 ⇔ x < 1
Câu 13: Chọn D
25−8x
> 20 ⇔ 25 − 8x > 0 ⇔ x <
Ta có : BPT ⇔ 2
25
8
Câu 14: Chọn A
25x
>
Ta có: BPT 8
1
−1
= 8−1 ⇔ 25x > −1 ⇔ x >
8
25
Câu 15: Chọn C
( )
Ta có: BPT ⇔ 5−1
x 2 −25x +134
> 52 ⇔ − x 2 + 25x − 134 > 2 ⇔ x 2 − 25x + 136 < 0 ⇔ 8 < x < 17
Câu 16: Chọn B
x ≥0⇒3
x
x −1
+3
< log 2 2048 + 3
x −2
4
⇔ .3
3
1
< 11 = 3
9
x
x
⇔3
x
<9⇔ x <4⇒0≤x <4
Câu 17: Chọn C
x
1
x
2+
1 2
1
÷ + 9 ÷
3
3
x
1
12 1x
> 12 ⇔ ÷ + ÷ > 12
3
3
1
Đặt ẩn phụ đưa về t 2 + t > 12; t > 0 ⇔ t > 3 ⇔ 1 x > 3 ⇔ 1 < −1 ⇔ −1 < x < 0
÷
x
3
Câu 18: Chọn B
x −1
3x
1
1
÷ − ÷
4
8
6x
3x
3x
1
1
1
≥ 128 ⇔ ÷ − 8 ÷ ≥ 128 ⇔ t 2 − 8t ≥ 128; t > 0 ⇔ t = ÷ ≥ 16 ⇔ 3x ≤ −4
2
2
2
Câu 19: Chọn C
25.2 x − 10x + 5x > 52 ⇔ 25(2x − 1) > 5x (2 x − 1) ⇔ (2 x − 1)(5x − 25) < 0 ⇔ 0 < x < 2
Câu 20: Chọn C
e 25−8x < 1 ⇔ e 25−8x < e0 ;e > 1 ⇒ 25 − 8x < 0 ⇔ x >
25
8
Câu 21: Chọn A
(
)
9 x − 2.3x + 1 > 0 ⇔ 3x − 1
2
> 0 ⇔ 3x ≠ 1 ⇔ x ≠ 0
Câu 22: Chọn B
2.4 x − 2x + 3x −
( 3)
x
+ 2 < 0 ⇔ 2.4 x − 2 x + 1 + 3x −
( 3)
x
+ 1÷ < 0 ⇔ x ∈∅
Câu 23: Chọn C
3x
x
x
3
3
3
27 + 12 > 2.8 ⇔ ÷ + ÷ > 2 ⇔ ÷ > 1 ⇔ x > 0 . Do x nhỏ nhất nên x = 0, 23
2
2
2
x
x
x
Câu 24: Chọn A
3
x +1
≥ 34.
x
−5
94
⇔3
x
−1
x +1
≥ 34
x < 1; x ≥ −1
x ≥ 1
⇔ 4 x + 1 ≥ x −1 ⇔
⇔ −1 ≤ x ≤ 24
0 ≤ x ≤ 24
x ≥ −1
Câu 25: Chọn B
1
3
22(2x + 4) + 22x + 4 − 21 > 0 ⇔ y 2 + 4y − 21 > 0; y > 0 ⇔ y > 3 ⇔ x > log 2 = α , xấp xỉ -0,73
2
4
Câu 26: Chọn A
2x
x
9
3
3
4. ÷ − 5 ÷ − 9 ≥ 0 ⇔ 4y 2 − 5y − 9 > 0; y > 0 ⇔ y ≥ ⇔ x ≥ 2, [ 2; +∞ ) ∩ [ −12;5] = [ 2;5]
4
2
2
Câu 27: Chọn B
1
A đúng, B có log 1 3 > log 1 2 ⇔ log 2 3 > log3 2 ⇔ 1 > t ; t > 1 ⇒ vô lý
2
2
Câu 28: Chọn D
x+
π
Ta có cos 4 ÷
⇔
( 2)
x+
1
3
1
3
x+
1
< 8 ⇔
÷
2
1
> 1 ⇔ x + + 3 > log
3
1
3
2
< 8⇔
1
( 2)
1⇔ x > −
x+
1
3
<
( )
2
3
⇔
( )
2
x+
1
3.
( 2)
3
>1
10
10
⇒β=−
3
3
Câu 29: Chọn C
x
Ta có 2
2 −3x + 2
> 22x −3
5+ 5
x >
2
⇔ x 2 − 3x + 2 > 2x − 3 ⇔ x 2 − 5x + 5 > 0 ⇔
5− 5
x <
2
Câu 30: Chọn B
Ta có
0, 62x
2 − 4x +1
> 0, 6 x
Câu 31: Chọn A
2 + x −4
⇔ 2x 2 − 4x + 1 < x 2 + x − 4 ⇔ x 2 − 5x + 5 < 0 ⇔
5− 5
5+ 5
2
2
Ta có
( 2 + 3)
3+ 5
x >
x +1
2
> 2+ 3
⇔ x 2 − 2x + 2 > x + 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 > 0 ⇔
3− 5
x <
2
2
(
x −2x + 2
)
Câu 32: Chọn C
Ta có:
( 2 − 3)
x 2 −2x + 2
(
> 2− 3
)
x +1
⇔ x 2 − 2x + 2 < x + 1 ⇔ x 2 − 3x + 1 < 0 ⇔
3− 5
3+ 5
2
2
Câu 33: Chọn D
Ta có: 2 x
2 − x +1
> 4 x +1 ⇔ 2x
2 − x +1
( )
> 22
x +1
⇔ 2x
2 − x +1
> 22x + 2
3 + 13
x >
2
⇔ x 2 − x + 1 > 2x + 2 ⇔ x 2 − 3x − 1 > 0 ⇔
3 − 13
x <
2
Câu 34: Chọn D
(
)
x x +1
x x +1
< log 2 1
Ta có f (x) < 1 ⇔ 2 .7 < 1 ⇔ log 2 2 .7
⇔ log 2 2 x + log 2 7 x +1 < 0 ⇔ x + (x + 1) log 2 7 < 0 ⇒ A đúng.
(
)
+)f (x) < 1 ⇔ 2 x.7 x +1 < 1 ⇔ log 7 2 x.7 x +1 < log 7 1
⇔ log 7 2 x + log 7 7 x +1 < 0 ⇔ x log 7 2 + x + 1 < 0 ⇒ B đúng.
(
)
+)f (x) < 1 ⇔ 2 x.7 x +1 < 1 ⇔ ln 2 x.7 x +1 < ln1
⇔ ln 2 x + ln 7 x +1 < 0 ⇔ x ln 2 + (x + 1) ln 7 < 0 ⇒ C đúng
Từ đó, ta thấy ngay đáp án D sai, đáp án D chỉ đúng khi x > 0
Câu 35: Chọn D
Ta có f (x) > 0 ⇔
(
)
3 −1
x3
>
(
)
3 −1
x2
x≠0
x≠
⇔ x 3 < x 2 ⇔ x 2 (x − 1) < 0 ⇔
⇔
x < 1
x −1 < 0
Câu 36: Chọn C
x x2
x x2
Ta có f (x) < 1 ⇔ 2 .5 < 1 ⇔ ln 2 .5 ÷ < ln1
2
⇔ ln 2 x + ln 5x < 0 ⇔ x ln 2 + x 2 ln 5 < 0 ⇒ A đúng
2
2
+)f (x) < 1 ⇔ 2 x.5x < 1 ⇔ log 2 2 x.5x ÷ < log 2 1
2
⇔ log 2 2 x + log 2 5x < 0 ⇔ x + x 2 log 2 5 < 0 ⇒ B đúng
2
2
+)f (x) < 1 ⇔ 2 x.5x < 1 ⇔ log 5 2 x.5x ÷< log 5 1
2
⇔ log5 2 x + log5 5x < 0 ⇔ x log5 2 + x 2 < 0 ⇒ D đúng
Từ đáp án A đúng, ta thấy ngay đáp án C sai, đáp án C chỉ đúng khi x > 0
Câu 37: Chọn A
Ta có 2
x2
x2
+3
sin 4 x ≤ sin 2 x
≥ 2 + 3 và 4
2
cos x ≤ cos x
0
0
2
⇒ sin 4 x + cos 4 x ≤ sin 2 x + cos 2 x = 1 < 2 ⇔ 2 x + 3x
2>
sin 4 x + cos 4 x, ∀x ∈ ¡
Câu 38: Chọn B
2x 2 + 3x 2 ≥ 20 + 30 = 2
2
x2
x2
⇒
2
+
3
≥ ( sin x + cos x )
Ta có:
2
2
2
( sin x + cos x ) ≤ 2 sin x + cos x = 2
(
)
x = 0
1 ⇔ x ∈∅
Dấu “=” xảy ra ⇔
sin
x
=
cos
x
=
2
2
2
Do đó dấu “=” không xảy ra ⇒ ( sin x + cos x ) 2 < 2 x + 3x , ∀x ∈ ¡