KiỂM TRA BÀI CỦ
1/ Nhắc lại định nghĩa phương trình mũ?
→ Là các phương trình có chứa ẩn số ở số mũ của lũy thừa.
2/ Nhắc lại dạng và cách giải của phương trình mũ cơ bản?
→ Phương trình mũ cơ bản có dạng: a
x
= b (a> 0, a ≠ 1)
→ Cách giải:
b > 0, ta có a
x
= b ⇔ x = log
a
b.
b ≤ 0, phương trình vô nghiệm
* Ví dụ:
1/ 2
x
= 5
2/ (0,5)
x
= 3
162/3
3
2
=
−
xx
4/ 4
x
– 3.2
x
- 4 = 0
1/ 2
x
> 5 2/ (0,5)
x
≥ 3
162/3
3
2
<
−
xx
4/ 4
x
– 3.2
x
- 4 ≤ 0
1. Bất phương trình mũ cơ bản:
1. Bất phương trình mũ cơ bản:
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng a
x
> b (hoặc a
x
≥ b,
a
x
< b, a
x
≤ b) với a > 0, a ≠ 1
§ 6.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
a. Định nghĩa:
a. Định nghĩa:
* b ≤ 0, tập nghiệm của bất phương trình là
+ Với a > 1, (1) ⇔ x
>
> log
a
b
Xét bất phương trình dạng a
x
> b
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ:
b. Cách giải:
b. Cách giải:
log
a
b
a
* b > 0, a
x
> b ⇔ a
x
>
> (1)
+ Với 0 < a < 1, (1) ⇔ x
<
< log
a
b
R
R
Cho hàm số y = a
x
, với a > 1 và đường thẳng y = b
* b
≤
0:
Đồ thị hàm số y = a
x
nằm phía
trên đường thẳng y = b
Hay, bất phương trình: a
x
> b
thỏa với ∀x∈R.
* b > 0:
hay, a
x
> b
Đồ thị hàm số y = a
x
nằm phía
trên đường thẳng y = b khi và
chỉ khi x > log
a
b
x > log
a
b ⇔
1
y = a
x
x
y
0
b
y = b
log
a
b
b
y = b
b
y = b
Cho hàm số y = a
x
, với 0 < a < 1 và đường thẳng y = b
* b
≤
0:
Đồ thị hàm số y = a
x
nằm phía
trên đường thẳng y = b
Hay bất phương trình: a
x
> b
thỏa với ∀x∈R.
* b > 0:
hay a
x
> b
Đồ thị hàm số y = a
x
nằm phía
trên đường thẳng y = b khi và
chỉ khi x < log
a
x
x < log
a
b ⇔
1
y = a
x
x
y
0
b
y = b
log
a
b
b
y = b
b
y = b