Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tóm tắt bài học H 11 08 cac dang bai tap co ban ve axitnitric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (456.89 KB, 4 trang )

CC DNG BI TP C BN V AXIT NITRIC
I. LP PHNG TRèNH PHN NG DNG PHN T - ION THU GN

+5

+4

+2

+1

0

-3

Sn phm kh: HN O3 : N O2 , NO, N 2 O, N2 , NH4NO3
HNO3 ngui khụng phn ng cỏc kim loi: Al, Fe, Cr (Au, Pt).
Phng phỏp cõn bng nhanh phn ng:
Bc 1: Ta xỏc nh sn phm kh (thng 1 cht, nu cú nhiu cht ta c gng
xỏc nh t l mol) v c nh h s cõn bng sn phm ny.
Bc 2: T sn phm kh c nh ta xỏc nh s phõn t axit xut phỏt, sau ú ta
so sỏnh s nguyờn t oxi trong axit xut phỏt vi s nguyờn t oxi trong sn phm
kh c nh, thiu bao nhiờu O ta thờm by nhiờu phõn t nc.
Bc 3: Sau khi thờm s phõn t nc, ta hon thnh phn ng theo th t:
H N (hoc S) KL
Phng phỏp ny h s cõn bng cú th l phõn s khi ú ta cú th qui ng 2 v s
c h s nguyờn ti gin
Phng trỡnh ion: Ruựt goùn ion NO-3 2 veỏ ta coự phửụng trỡnh ion thu goùn

Vớ d 1: Lp cỏc phng trỡnh phn ng dng phõn t - ion thu gn
Ag + HNO3(c)



? + NO2

+ ?

Al

+ HNO3



? + N 2O

+ ?

Zn + HNO3



? + NH4NO3 + ?

Gii:

Phng trỡnh ion: Ag + 2H+ + NO3- Ag+ + NO2 + H2O


 8Al + 30HNO3  8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
Pt ion:

8Al + 30H+ + 6 NO3-  8Al3+ + 3N2O + 15H2O


Phương trình ion: 4Zn + 10H+ + NO3-  Zn2+ + NH 4

+ H2 O

Ví dụ 2: Cho phương trình:

Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + H2O
Tổng hệ số (các số ngun tối giản) của tất cả các chất trong phương trình là

A. 22.

B. 14.

C. 18.

D. 24.

Giải:
Cân bằng phương trình:

 Tổng = 4+10+4+1+5=24  chọn D

Ví dụ 3: Cho phản ứng: Al + HNO3  Al(NO3)3 + N2O + NO + H2O

Nếu tỉ lệ mol nN O :nNO =1: 2 thì hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là
2

A. 48.


B. 54.

C. 46.

D. 44.

Giải:
Cân bằng phương trình:



14Al + 54 HNO3 
 14 Al NO3  + 3N2O + 6 NO + 27 H2O
3

 Chọn B.

II. CÁC BÀI TỐN VỀ HNO3 THƯỜNG GẶP
1. Trường hợp 1: Kim loại tác dụng HNO3. Xác định lượng chất phản ứng và
lượng sản phẩm thu được.
Chuyển về số mol các chất đề cho
Viết và cân bằng nhanh phản ứng xảy ra (nếu có).
Lập tỉ lê mol các chất trên phương trình  số mol chất cần tính  u cầu bài tốn.

Ví dụ 1: Cho một lượng 13,5 gam Al tác dụng vừa đủ với 2,2 lít dung dịch HNO3 thu
được hỗn hợp gồm hai khí NO và N2O. Biết tỉ lệ mol nN O :nNO =3 :2. Tính HNO3 phản ứng  = ?


2


Giải


nAl =

Ta có:

13,5
= 0,5mol
27

Phương trình phản ứng:

 nHNO =
3

0,5.38
=1,9 mol
10

 HNO3  =

1,9
=0,8636M
2,2

2. Trường hợp 2: Toán hỗn hợp kim loại với HNO3.
Tóm tắt bài toán và đặt các ẩn mol x, y… các chất trong hỗn hợp.
Chuyển về số mol các chất (nếu có) theo số liệu đề cho.
Viết và cân bằng phản ứng xảy ra. Lập tỉ lệ mol các chất trên phương trình theo x,

y…
Lập phương trình đại số chứa x, y… theo số liệu đề cho.
Giải hệ ta tìm các ẩn mol x, y…
Từ số mol tìm được suy ra yêu cầu bài toán.

Ví dụ 1: Hòa tan 12 gam hỗn hợp Cu và Fe bằng dung dịch HNO3 đặc, nguội, dư thu
được 4,48 lít khí NO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính % khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp đầu.

Giải

nNO =
2

4,48
= 0,2 mol
22,4

Phương trình phản ứng: Fe không phản ứng với HNO3 đđ nguội.


nCu =

0,2.
1

%mCu =

1
2 = 0,1 mol m = 0.1.64 = 6,4 gam

Cu

6,4.100%
=53,33% %mFe =46,67%
12

Vớ d 2: Hũa tan 8,3 gam hn hp Al v Fe bng dung dch HNO3 c, núng, d thu
c 13,44 lớt khớ NO2 (ktc, l sn phm kh duy nht) v dung dch cha m gam mui.
a. Tớnh khi lng mi kim loi trong hn hp u.
b. Tớnh m.

Gii

nNO =
2

13,44
= 0,6 mol
22,4

Phng trỡnh phn ng:

mAl + mFe =8,3
Ta coự heọ
nNO2 =0,6

27x+ 56y=8,3
x =0,1 mol



3x +3y=0,6
y = 0,1 mol

a. mAl =27.0,1= 2,7 gam
mFe =56.0,1=5,6 gam
b. Khoỏi lửụùng muoỏi thu ủửụùc
m=mAl(NO

3 )3

+mFe(NO

3 )3

=213.0,1 + 242.0,1 = 45,5 gam



×