XICLOANKAN
I. Công thức - Đồng đẳng - Danh pháp - Đồng phân:
1. Công thức – Đồng đẳng:
L
–
Công
nH2n
(n 3)
xiclopropan C3H6; xiclobutan C4H8; xiclopentan C5H10…
2. Phân loại:
M
x l
k
x l
k
ó1
(đơ
Polixicloankan: xicloankan có nhiề
).
(đ
).
3. Danh pháp:
a. Xicloankan không nhánh:
Công thức
phân tử
C3H6
C4H8
C5H10
C6H12
Xiclopropan
Xiclobutan
Xiclopentan
Xiclohexan
Công thức
cấu tạo
Danh pháp
b. Xicloankan có nhánh:
Chọn vòng xicloankan làm m ch chính.
Đá số trên vòng sao cho cacbon mang nhánh có số 1, đá
cho tổng các số chỉ vị trí các m ch nhánh là nhỏ nhất.
số theo chiều sao
Gọi tên theo th tự:
Chỉ số nhánh – Tên nhánh + Xiclo – Tên m ch chính + an
4. Đồng phân:
Đồng phân m ch cacbon: từ C4H8 có hiệ
Cách viết:
ượ
đồng phân.
Vẽ vòng lớn nhất (ch a tố đ số nguyên tử cacbon).
Lấy lầ lượt một, hai, ba... nguyên tử cacbon ra làm nhánh, di chuyển nhánh (chú
ý trụ đối x ng).
Bão hòa hóa trị của cacbon bằ
Ví d : viết và gọ ê
đro.
á đồng phân xicloankan có công th c phân tử C5H10
II. Tính chất
1. Tính chất vật lý:
2. Tính chất hóa học:
a. Phản ng cộng mở vòng của xicloankan và xiclobutan:
Xiclopropan:
o
Ni/t
C3H8
C3H6 + H2
C3H6 + Br2 C3H6Br2
C3H6 + HBr C3H7Br
Xiclobutan:
o
Ni/t
C4H10
C4H8 + H2
b. Phản ng thế: (vòng 5 và 6 cacbon)
C5H10 + Cl2
as
C5H9Cl + HCl
C6H12 + Br2
t
C6H11Br + HBr
o
c. Phản ng oxi hóa:
CnH2n+2 + (
3n
)O2
2
t
nCO2 + nH2O
III. Điều chế - ứng d ng:
1. Điều chế:
C6H14
o
xt/t
C6H12 + H2
0
C6H6 + 3H2
o
Ni/t
C6H12
2. Ứng d ng:
C6H12
Bài tập áp
ó
cacbon?
Bài tập áp
o
xt/t
C6H6 + 3H2
ng 1
ê đồng phân xicloankan có CTPT C6H12, biết rằng m ch vòng có 4 nguyên tử
ng 2
Cho xicloankan A có tỉ khố ơ đổi vớ
ơ l 2,5. Xá định công th c cấu t o của A, nếu
khi clo hóa nó thì chỉ
được một dẫn xuất monoclo duy nhất.