Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tóm tắt bài học H 11 21 c vi xicloankan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.96 KB, 3 trang )

XICLOANKAN
I. Công thức - Đồng đẳng - Danh pháp - Đồng phân:
1. Công thức – Đồng đẳng:
L



Công

nH2n

(n  3)

xiclopropan C3H6; xiclobutan C4H8; xiclopentan C5H10…

2. Phân loại:
M

x l

k

x l

k

ó1

(đơ

Polixicloankan: xicloankan có nhiề



).



).

3. Danh pháp:
a. Xicloankan không nhánh:
Công thức
phân tử

C3H6

C4H8

C5H10

C6H12

Xiclopropan

Xiclobutan

Xiclopentan

Xiclohexan

Công thức
cấu tạo

Danh pháp

b. Xicloankan có nhánh:
Chọn vòng xicloankan làm m ch chính.
Đá số trên vòng sao cho cacbon mang nhánh có số 1, đá
cho tổng các số chỉ vị trí các m ch nhánh là nhỏ nhất.

số theo chiều sao

Gọi tên theo th tự:
Chỉ số nhánh – Tên nhánh + Xiclo – Tên m ch chính + an

4. Đồng phân:
Đồng phân m ch cacbon: từ C4H8 có hiệ
Cách viết:

ượ

đồng phân.


Vẽ vòng lớn nhất (ch a tố đ số nguyên tử cacbon).
Lấy lầ lượt một, hai, ba... nguyên tử cacbon ra làm nhánh, di chuyển nhánh (chú
ý trụ đối x ng).
Bão hòa hóa trị của cacbon bằ

Ví d : viết và gọ ê

đro.


á đồng phân xicloankan có công th c phân tử C5H10

II. Tính chất
1. Tính chất vật lý:
2. Tính chất hóa học:
a. Phản ng cộng mở vòng của xicloankan và xiclobutan:
Xiclopropan:
o

Ni/t

 C3H8

C3H6 + H2

C3H6 + Br2  C3H6Br2
C3H6 + HBr  C3H7Br
Xiclobutan:
o

Ni/t

 C4H10

C4H8 + H2

b. Phản ng thế: (vòng 5 và 6 cacbon)
C5H10 + Cl2

as


 C5H9Cl + HCl

C6H12 + Br2

t

 C6H11Br + HBr

o

c. Phản ng oxi hóa:
CnH2n+2 + (

3n
)O2
2

t

 nCO2 + nH2O

III. Điều chế - ứng d ng:
1. Điều chế:
C6H14

o

xt/t


 C6H12 + H2

0


C6H6 + 3H2

o

Ni/t

 C6H12

2. Ứng d ng:
C6H12

Bài tập áp
ó
cacbon?

Bài tập áp

o

xt/t

 C6H6 + 3H2

ng 1
ê đồng phân xicloankan có CTPT C6H12, biết rằng m ch vòng có 4 nguyên tử


ng 2

Cho xicloankan A có tỉ khố ơ đổi vớ
ơ l 2,5. Xá định công th c cấu t o của A, nếu
khi clo hóa nó thì chỉ
được một dẫn xuất monoclo duy nhất.



×