ANKAĐIEN
I.
ử – Phân loạ –
1.
– Phân loại:
L
ố đ
nH2n - 2
đ
–
độ bất bão hòa k=2)
(n 3)
Phân lo i:
Đặ đ ểm
Hai liên kế đ
Ví dụ
liền nhau.
(anlen)
Hai liên kế đ
á
một liên kế đơ .
Tên gọi
CH2=C=CH2
p p đ
CH2=CH-CH=CH2
buta-1,3-đ
CH2=CH-CH2-CH=CH2
penta-1,4-đ
(liên hợp)
Hai liên kế đ
á
nhiều liên kế đơ .
đ
lê
ợp)
2.
Công th c
H2C
CH
CH2
C
CH
Tên thay thế
buta-1,3-đ
CH2
CH
CH2
CH
CH2
Tê
đ
2-metylbuta-1,3-đ
ường
đ v yl
isopren
CH3
CH2
C
2-clobuta-1,3-đ
Cl
II. Tính chất hóa học củ bu
1. Phản ng cộ
a. Cộ
2
l
đ e và so re
đro
đ
xú
á N -t0)
cloropren
Ni-t
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
CH3 - CH2 - CH2 - CH3
0
(butan)
C
CH2
CH
CH2 +
2H2
Ni-t0
CH3
CH
CH3
b. Cộ
l
CH2
CH3
v
đ
(Isopentan)
l
Sản phẩm cộng 1,2
CH2=CH-CH=CH2
CH3
Sản phẩm cộng 1,4
Br2
CH2Br-CHBr-CH=CH2 + CH2Br-CH=CH-CH2Br
Ở -800C:
80%
20%
Ở 400C:
20%
80%
CH2=CH-CH=CH2
HBr
CH3-CHBr-CH=CH2 + CH3-CH=CH-CH2Br
Ở -800C:
80%
20%
Ở 400C:
20%
80%
Ở nhiệ độ thấp: ư
1,4
ê
o sản phẩm 1,2;
nhiệ độ
ư
ê
o sản phẩm
2. Phản ng trùng hợp:
t ; xt
(-CH2-CH=CH-CH2-)n
0
nCH2=CH-CH=CH2
(p l
đ
)
(Poli isopren hay cao su thiên nhiên)
III. Đ ều chế:
1. Đe đro ó
k
a. Từ butan:
CH3 - CH2 - CH2 - CH3
t ; xt
CH2=CH-CH=CH2 + 2H2
0
b. Từ isobutan:
CH3
CH
CH3
CH2
CH3
xt-t0
CH2
C
CH3
CH
CH2
+
2H2
Bài tập áp dụng 1
Viế p ươ
H2 theo tỉ lệ
ì
l
ọc của phản ng khi cho buta-1,3-đ
lầ lượt tác dụng với Cl2,
đ
á
â =11v
đ
á
â =12
Bài tập áp dụng 2
Nhiệt phân nhự ây
p
ườ
88,23%C; 11,76%H. Tỉ khố ơ ủa A so vớ
ư ì
1 94
ột chất lỏng nặ
phản ng với H2 ư ì
được isopentan.
được một chất lỏng A d ng m ch h ch a
ơ ằng 2,43. C 0,43 gam A phản ng với
ơ ướ v
ước. Cho A
a. Hãy xá định công th c phân tử của A.
b. Các dữ kiệ
ê đã đủ để xá định công th c cấu t o củ A
ư vì sao?