hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
Chủ đề 3
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
A. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
I. Đơn vị đo góc và cung:
1. Độ:
Goùc
10 = 1 goùc
beït
180
2. Radian: (rad)
180 o
.
y
x
O
1800 = π rad
3. Bảng đổi độ sang rad và ngược lại của một số góc (cung ) thông dụng:
Độ
Radian
00
0
300
π
6
450
π
4
600
π
3
900
π
2
1200
2π
3
1350
3π
4
1500
5π
6
1800
π
II. Góc lượng giác & cung lượng giác:
1. Định nghĩa:
(tia ngọn)
y
y
(điểm ngọn)
+
B
O
x
(Ox, Oy ) = α + k 2π (k ∈ Z)
+
α
O
(tia gốc)
t
M
α
t
α
3600
2π
x
A (điểm gốc)
AB = α + k 2π
2. Đường tròn lượng giác:
¼ = a + k2p
Số đo của một số cung lượng giác đặc biệt: AM
M
A
→
B
→
C
→
D
→
A, C
→
B, D
→
2kπ
π + 2kπ
2
π + 2kπ
- π + 2kπ
2
kπ
π + kπ
2
y
B
C
+
x
A
O
D
−
61
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
y
B
1
III. Định nghĩa hàm số lượng giác:
u'
1. Đường tròn lượng giác:
• A: điểm gốc
• x'Ox : trục côsin ( trục hoành )
• y'Oy : trục sin ( trục tung )
• t'At : trục tang
• u'Bu : trục cotang
x'
−1
C
R =1
O
t
u
+
1
A
−1D
x
−
2. Định nghĩa các hàm số lượng giác:
t'
y'
a. Định nghĩa: Trên đường tròn lượng giác cho ¼
.
AM = a
Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên x'Ox và y'Oy
T, U lần lượt là giao điểm của tia OM với t'At và u'Bu
Ta định nghĩa:
t
y
t
Trục sin
Trục cotang
U
B
u'
M
Q
t
x'
α
O
Trục cosin
P
+
T
α
A
cosα = OP
sinα = OQ
x
−
−1
y'
u
tanα
= AT
cotα = BU
Trục tang
t'
b. Các tính chất :
• Với mọi α ta có :
−1≤ sinα ≤ 1 hay sinα ≤ 1
−1≤ cosα ≤ 1 hay cosα ≤ 1
π
+ kπ
2
• cot a xác định ∀α ≠ kπ
c. Tính tuần hoàn
•
tan a xác định ∀α ≠
sin(α + k2π )
cos(α + k2π )
tan(α + kπ )
cot(α + kπ )
=
=
=
=
sinα
cosα
tanα
cotα
(k ∈ Z )
62
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
IV. Giá trị các hàm số lượng giác của các cung (góc ) đặc biệt:
Ta nên sử dụng đường tròn lượng giác để ghi nhớ các giá trị đặc biệt
y
t
3
- 3
- 3/3
-1
u'
2π /3
3π /4
B
1
π
u
π /4
2/2
π /6
1/2
- 3/2 - 2/2 -1/2
2/2
3/2
-π /6
-1
-π/2
-1
-π /3
y'
cos α
1
tan α
0
cot α
kxđ
300
π
6
1
2
3
2
3
3
3
−
- 3/3
-π /4
- 3/2
0
x
O
- 2/2
Hslg
sin α
+
1 A (Ñiem
å goá
c)
-1/2
00
0
3/3
1/2
-1
Góc
3
1
π /3
3/2
5π /6
x'
3/3
π/2
450
π
4
2
2
2
2
1
600
π
3
3
2
1
2
900
π
2
1
3
kxđ
1
3
3
0
0
t'
1200
2π
3
3
2
1
−
2
− 3
−
- 3
1350
3π
4
2
2
2
−
2
-1
3
3
-1
1500
5π
6
1
2
3
2
3
−
3
− 3
−
1800 3600
π
2π
0
0
-1
1
0
0
kxđ
kxđ
V. Hàm số lượng giác của các cung (góc) có liên quan đặc biệt:
63
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
Đó là các cung :
1. Cung đối nhau
: α vaø-α
2. Cung bù nhau
: α vaøπ -α
( tổng bằng π )
3. Cung phụ nhau
π
: α vaø − α
2
( tổng bằng
4. Cung hơn kém
(tổng bằng 0)
π
π
& − ,…)
6
6
π 5π
&
(Vd:
,…)
6
6
(Vd:
π
)
2
π
π
: α vaø + α
2
2
5. Cung hơn kém π : α vaøπ + α
(Vd:
π π
& ,…)
6 3
(Vd:
π 2π
&
,…)
6
3
(Vd:
π 7π
&
,…)
6
6
1. Cung đối nhau:
2. Cung bù nhau:
cos(−α )
sin(−α )
tan(−α )
cot(−α )
cos(π − α )
sin(π − α )
tan(π − α )
cot(π − α )
= cosα
= − sinα
= − tanα
= − cotα
Bù sin
Đối cos
= − cosα
= sinα
= − tanα
= − cotα
3. Cung phụ nhau:
4. Cung hơn kém
π
cos( − α )
2
π
sin( − α )
2
π
tan( − α )
2
π
cot( − α )
2
π
cos( + α )
2
π
sin( + α )
2
π
tan( + α )
2
π
cot( + α )
2
= sinα
= cosα
= cotα
Phụ chéo
π
Hơn kém
2
sin bằng cos
cos bằng trừ sin
= tanα
π
:
2
= − sinα
= cosα
= −cotα
= − tanα
5. Cung hơn kém π :
cos(π + α )
sin(π + α )
tan(π + α )
cot(π + α )
= − cosα
= − sinα
= tanα
= cotα
Hơn kém π
tang , cotang
VI. Công thức lượng giác:
1. Các hệ thức cơ bản:
64
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
cos2α + sin2 α = 1
sinα
tanα =
cosα
cosα
cotα =
sinα
1
cos2α
1
1+ cot2α = 2
sin α
tanα . cotα =1
1+ tan2α =
2. Công thức cộng:
cos(α + β ) = cosα .cosβ − sinα .sin β
cos(α − β ) = cosα .cosβ + sinα .sin β
sin(α + β ) = sinα .cosβ + sin β .cosα
sin(α − β ) = sinα .cosβ − sin β .cosα
tanα +tanβ
tan(α +β ) =
1− tanα .tan β
tanα − tanβ
tan(α − β ) =
1+ tanα .tan β
3. Công thức nhân đôi:
cos2 a =
1 + cos2a
2
sin2 a =
1- cos2a
2
cos2α = cos2 α − sin2 α
= 2cos2 α − 1
2
= 1− 2sin α
= cos4 α − sin4 α
sin2α = 2sinα .cosα
2tanα
tan2α =
1− tan2 α
1
sin α cos α = sin 2α
2
4 Công thức nhân ba:
cos 3α = 4 cos α − 3cos α
3
sin 3α = 3sin α − 4sin 3 α
5. Công thức hạ bậc:
cos2 a =
1 + cos2a
;
2
6. Công thức tính sin α ,cos α ,tgα theo t = tan
sin2 a =
1- cos2a
;
2
cos 3 α =
cos 3α + 3 cos α
4
sin 3 α =
3 sin α − sin 3α
4
tan2 a =
1- cos2a
1 + cos2a
α
:
2
65
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
sin a =
2t
;
1 + t2
cosa =
1- t2
;
1 + t2
tan a =
2t
1- t2
7. Công thức biến đổi tích thành tổng :
1
[ cos(α + β ) + cos(α − β )]
2
1
sinα .sin β = [ cos(α − β ) − cos(α + β )]
2
1
sinα .cos β = [ sin(α + β ) + sin(α − β )]
2
cosα .cosβ =
8. Công thức biến đổi tổng thành tích:
α +β
α −β
cosα + cosβ = 2cos
.cos
2
2
α +β
α −β
cosα − cosβ = −2sin
.sin
2
2
α +β
α −β
sinα + sin β = 2sin
.cos
2
2
α +β
α −β
sinα − sin β = 2cos
.sin
2
2
sin(α + β )
tanα + tanβ =
cosα cosβ
sin(α − β )
tanα − tan β =
cosα cosβ
9. Các công thức thường dùng khác:
π
π
cosα + sinα = 2cos(α − ) = 2sin(α + )
4
4
π
π
cosα − sinα = 2cos(α + ) = − 2sin(α − )
4
4
3 + cos4a
4
5
+
3cos4
a
cos6 a + sin6 a =
8
cos4 a + sin4 a =
B. BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
CÁC VÍ DỤ
66
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
ổ
ổ pử
1
p ử
ỗ
sin a =
; pữ
sin
a+ ữ
ữ
ữ
Vớ d 1: Cho gúc a ẻ ỗ
m
.
Tớnh
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ố2 ứ
ố
6ứ
5
Bi gii
ổ
p ử
ữ
T h thc: cos2 a + sin2 a = 1 v a ẻ ỗ
ỗ ; pữ
ữ
ỗ
ố2 ứ
1
2
=5
5
ổ pử
3- 2
a+ ữ
=
Thay (2) vo (1) ta c: sin ỗ
ữ
ỗ
ữ 2 5
ỗ
ố
6ứ
Suy ra: cosa =- 1- sin2 a =- 1-
(2)
ổ
ử
3p
a
a
1
; 2pữ
ữ
Vớ d 2: Cho gúc a ẻ ỗ
m sin + cos =- . Tớnh sin 2a
ỗ
ữ
ỗ
ố2
ứ
2
2
2
Bi gii
a
a
1
1
3
T sin + cos =- ị 1+ sina = ị sina =2
2
2
4
4
ỡù
ùù cos2 a = 1- sin2 a = 1- 9 = 7
ù
16 16
ị cosa = 7
Do ùớ
ổ
ử
ùù
3
p
4
ữ
ỗ ;2pữ
ùù a ẻ ỗ
ữ
ữ
ỗ
2
ố
ứ
ùợ
Vy sin2a = 2sina .cosa =-
3 7
8
ổ 3p ử
ổ pử
9
p; ữ
a- ữ
ữ
ữ
Vớ d 3: Cho gúc a ẻ ỗ
m cos a =. Tớnh tan ỗ
ỗ
ỗ
ữ
ữ
ỗ
ỗ
ố 2ứ
ố
4ứ
41
Bi gii
ổ 3p ử
92
40
40
2
ữ
p; ữ
Do a ẻ ỗ
ỗ
ị
sin
a
=1
cos
a
=1
=ị tana =
ữ
2
ỗ
ữ
ố 2ứ
41
41
9
40
- 1
ổ pử
tan
a
1
31
9
ữ
=
=
=
Do ú tanỗ
. hoctoancapba.com
ỗa - ữ
ữ
ữ 1+ tana
ỗ
40 49
4ứ
ố
1+
9
1
Vớ d 4: Cho a l gúc m sin a = . Tớnh ( sin 4a + 2sin 2a ) cos a
4
Bi gii
Ta cú: ( sin4a + 2sin2a ) cosa = ( cos2a +1) .2sin2a .cosa
= 2cos2 a .4sina .cos2 a
2
ổ 1ử
1 225
ữ
ữ
= 8( 1- sin a ) .sina = 8ỗ
. =
ỗ1ữ
ữ 4 128
ỗ
ố 16ứ
2
2
Vớ d 5: Cho a l gúc m tan a = 2 . Tớnh P =
sin a
sin a + 3cos3 a
3
67
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
Bài giải
♥ Vì tana = 2 nên sina ¹ 0 , do đó:
1
2
sina
1+ cot2 a
sin
a
P= 3
=
=
sin a + 3cos3 a 1+ 3cot3 a 1+ 3cot3 a
( tan2 a +1) .tana ( 22 +1) .2 10
=
= 3
=
tan3 a + 3
2 +3
11
C. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Các bước giải một phương trình lượng giác
Bước 1: Tìm điều kiện (nếu có) của ẩn số để hai vế của pt có nghĩa
Bước 2: Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi pt đến một pt đã biết cách giải
Bước 3: Giải pt và chọn nghiệm phù hợp ( nếu có)
Bước 4: Kết luận
1. Định lý cơ bản: ( Quan trọng )
sinu =sinv
cosu =cosv
u =v+k2π
⇔
u =π -v+k2π
u =v+k2π
⇔
⇔ u = ± v +k2π
u
=
-v+
k2
π
tanu =tanv
⇔
u =v+kπ
cotu =cotv
⇔
u =v+kπ
π
+ kπ )
2
(u;v ≠ kπ )
(u;v ≠
( u; v là các biểu thức chứa ẩn và k ∈ Z )
2. Các phương pháp giải phương trình lượng giác thường sử dụng :
a. Phương pháp 1:
Biến đổi pt đã cho về một trong các dạng pt lượng giác đã biết cách giải.
b. Phương pháp 2:
Biến đổi pt đã cho về dạng tích số.
Cơ sở của phương pháp là dựa vào các định lý sau đây:
A=0
A.B = 0 ⇔
B=0
c. Phương pháp 3:
hoặc
A=0
A.B.C = 0 ⇔ B=0
C=0
Biến đổi pt về dạng có thể đặt ẩn số phụ.
Một số dấu hiệu nhận biết :
•
Phương trình chứa cùng một một hàm số lượng giác ( cùng cung khác lũy thừa).
•
Phương trình có chứa (cos x ± sin x) vaøsinx.cosx .
68
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
3. Các phương trình lượng giác thường gặp:
a. Dạng 1:
sinx = m ; cosx = m ; tanx = m ; cotx = m
(Phương trình lượng giác cơ bản)
* Gpt : sinx = m (1)
•
Nếu m > 1 thì pt(1) vô nghiệm
•
Nếu m ≤ 1 thì ta đặt m = sin α và ta có
( ∀m ∈ R )
x =α +k2π
(1) ⇔ sinx =sinα ⇔
x =(π -α )+k2π
* Gpt : cosx = m (2)
•
Nếu m > 1 thì pt(2) vô nghiệm
•
Nếu m ≤ 1 thì ta đặt m = cos β và ta có
x = β +k2π
(2) ⇔ cosx =cosβ ⇔
x = − β +k2π
* Gpt: tanx = m (3)
( pt luôn có nghiệm ∀m ∈ R )
•
Đặt m = tan γ thì
(3) ⇔ tanx =tanγ ⇔ x =γ +kπ
( pt luôn có nghiệm ∀m ∈ R )
* Gpt: cotx = m (4)
•
Đặt m = cot δ thì
(4) ⇔ cotx =cotδ ⇔ x =δ +kπ
Các trường hợp đặc biệt:
sin x = −1 ⇔ x = −
y
π
+ k2π
2
B
⇔ x =kπ
π
sin x = 1
⇔ x = + k2π
2
cosx = −1 ⇔ x =π + k2π
π
cosx =0 ⇔ x = +kπ
2
cos x = 1 ⇔ x = k2π
+
sinx =0
C
x
A
O
D
−
b. Dạng 2:
asin2 x + bsin x + c = 0
acos2 x + bcos x + c = 0
atan2 x + btan x + c = 0
( a ≠ 0)
acot2 x + bcot x + c = 0
69
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
(Phng trỡnh bc hai i vi mt hm s lng giỏc)
Cỏch gii:
t n ph : t = sinx ( t = cosx; t = tanx; t = cotx)
Ta c phng trỡnh : at2 + bt + c = 0 (1)
Gii phng trỡnh (1) tỡm t, ri suy ra x
Chỳ ý : Phi t iu kin thớch hp cho n ph (nu cú)
c. Dng 3:
acos x + bsin x = c (1)
( a;b 0)
(Phng trỡnh bc nht i vi sinx v cosx)
Cỏch gii:
Chia hai v ca phng trỡnh cho
(1)
t
a
2
2
a +b
a2 + b2 thỡ pt
a
b
c
cos x +
sin x =
a2 + b2
a2 + b2
a2 + b2
= cos vaứ
b
2
a + b2
= sin vi [ 0;2 ) thỡ :
(2) cosx.cos +sinx.sin =
cos(x- ) =
(2)
c
a2 + b2
Pt (3) cú dng 1. Gii pt (3) tỡm x.
c
2
a + b2
(3)
Chỳ ý :
Pt acosx +bsinx =c coựnghieọ
m a2 + b2 c2
d. Dng 4:
asin2 x + bsin x.cos x + c cos2 x = 0
(a;c 0)
(1)
(Phng trỡnh ng cp bc hai i vi sinx v cosx)
Cỏch gii 1:
1 cos2x
1+ cos2x
vaứcos2x =
2
2
1
v cụng thc nhõn ụi : sin x.cos x = sin2x thay vo (1) ta s bin i pt (1) v dng 3
2
2
p dng cụng thc h bc : sin x =
70
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
Cỏch gii 2: ( Quy v pt theo tang hoc cotang )
Chia hai v ca pt (1) cho cos2 x ta c pt:
atan2 x + btan x + c = 0
õy l pt dng 2 ó bit cỏch gii.
Chỳ ý: Trc khi chia phi kim tra xem x =
e. Dng 5:
+ k cú phi l nghim ca (1) khụng?
2
a(cos x + sin x) + bsin x.cos x + c = 0
(1)
(Phng trỡnh i xng i vi sinx v cosx)
Cỏch gii :
i - 2 t 2
t t = cos x + sin x = 2cos(x ) vụự
4
t2 1
Do (cos x + sin x)2 = 1+ 2sin x.cos x sinx.cosx=
2
Thay vo (1) ta c phng trỡnh :
at + b
Chỳ ý :
t2 1
+ c = 0 (2)
2
Gii (2) tỡm t . Chn t tha iu kin ri gii pt:
2cos(x ) = t tỡm x.
4
a(cos x sin x) + bsin x.cos x + c = 0
Ta gii tng t cho pt cú dng :
CC V D
Vớ d 1: Gii phng trỡnh sin 5 x + 2 cos 2 x = 1
(1)
Bi gii
Ta cú:
ổ
pử
( 1) - cos ỗỗỗ5 x + ữ
ữ
ữ+ cos 2 x = 0
ố
2ứ
ổ
pử
cos ỗ
5x + ữ
ữ
ỗ
ữ= cos 2 x
ỗ
ố
2ứ
ộ
p
ờ5 x + = 2 x + k 2p
ờ
2
ờ
p
ờ
ờ5 x + =- 2 x + k 2p
ờ
2
ở
ộ
ờx =ờ
ờ
ờ
ờx =ờ
ở
p k 2p
+
6
3
p k 2p
+
14
7
(Bin i v pt c bn)
( k ẻ Â)
( k ẻ Â)
71
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x =Vớ d 2: Gii phng trỡnh sin 3 x Bi gii
Ta cú:
p k 2p
p k 2p
+
, x =+
6
3
14
7
3 cos 3 x = 2sin 2 x
( k ẻ Â) r
(1)
hoctoancapba.com
( 1)
1
3
sin 3 x cos 3 x = sin 2 x
2
2
ổ pữ
ử
sin ỗ
3x - ữ
= sin 2 x
ỗ
ữ
ỗ
ố
3ứ
ộ
ờ3 x ờ
ờ
ờ
ờ3 x ờ
ở
(Bin i v pt c bn)
p
= 2 x + k 2p
3
p
= p- 2 x + k 2p
3
ộ p
ờx = + k 2p
ờ 3
ờ
ờ 4p k 2p
+
ờx =
ờ 15
5
ở
( k ẻ Â)
p
4p k 2p
+
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = + k 2p, x =
3
15
5
Vớ d 3: Gii phng trỡnh 4 cos
5x
3x
cos + 2 ( 8sin x - 1) cos x = 5
2
2
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) 2 ( cos 4 x + cos x) +8sin 2 x - 2 cos x = 5
2 cos 4 x + 8sin 2 x - 5 = 0
4sin 2 2 x - 8sin 2 x + 3 = 0
ã sin 2 x =
(Bin i v pt bc hai theo sin2x)
3
: phng trỡnh vụ nghim
2
ộ
p
ờ2 x = + k 2p
1
p ờ
6
ã sin 2 x = sin 2 x = sin ờ
5p
2
6
ờ
ờ2 x = + k 2p
ờ
6
ở
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x =
ộ
p
ờx = + k p
ờ 12
ờ
ờ 5p
ờx = + k p
ờ
ở 12
p
5p
+ k p, x = +k p
12
12
Vớ d 4: Gii phng trỡnh 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
( k ẻ Â)
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
72
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
Ta cú:
HBM-T TON
( 1) cos8 x + cos 2 x + sin x = cos8 x
2sin 2 x - sin x - 1 = 0 = 0
ộsin x = 1
ờ
ờ
1
ờsin x =ờ
2
ở
(Bin i v pt bc hai theo sinx)
p
ã sin x = 1 x = + k 2p
2
ộ
p
ờx =- + k 2p
ổ pử
1
ờ
6
ã sin x =- sin x = sin ỗ
- ữ
ờ
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 6 ứ ờ 7p
2
+ k 2p
ờx =
ờ
6
ở
( k ẻ Â)
p
p
7p
+k 2p
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = + k 2p; x =- + k 2p, x =
2
6
6
Vớ d 5: Gii phng trỡnh
2 ( sin x - 2 cos x ) = 2 - sin 2 x
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) 2 sin x - 2 2 cos x + 2sin x cos x - 2 = 0
(
)
sin x 2 cos x + 2 -
(
sin x ã sin x -
)(
(
)
2 2 cos x + 2 = 0
)
2 2 cos x + 2 = 0
(Bin i v pt tớch s)
2 = 0 sin x = 2 : phng trỡnh vụ nghim
ã 2 cos x + 2 = 0 cos x =-
2
3p
3p
cos x = cos
x = + k 2p
2
4
4
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x =
3p
+ k 2p
4
Vớ d 6: Gii phng trỡnh sin x + 4 cos x = 2 + sin 2 x
( k ẻ Â)
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) sin x + 4 cos x - 2sin x cos x - 2 = 0
( sin x - 2) ( 2 cos x - 1) = 0
(Bin i v pt tớch s)
ã sin x - 2 = 0 sin x = 2 : phng trỡnh vụ nghim
ã 2 cos x - 1 = 0 cos x =
1
p
p
cos x = cos x = + k 2p
2
3
3
p
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = + k 2p
3
( k ẻ Â)
( k ẻ Â ) .r
73
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
ổ
ử
p
- xữ
ữ
Vớ d 7: Gii phng trỡnh cos ỗ
ỗ
ữ+ sin 2 x = 0
ỗ
ố2
ứ
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) sin x + 2sin x cos x = 0
sin x ( 1 + 2 cos x ) = 0
(Bin i v pt tớch s)
ã sin x = 0 x = k p
ã 1 + 2 cos x = 0 cos x =-
1
2p
2p
cos x = cos
x = + k 2p
2
3
3
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = k p , x =
Vớ d 8: Gii phng trỡnh sin 3 x + cos 2 x - sin x = 0
2p
+ k 2p
3
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) 2 cos 2 x sin x + cos 2 x = 0 = 0
cos 2 x ( 2sin x +1) = 0
ã cos 2 x = 0 2 x =
p
p kp
+ kp x = +
2
4
2
(Bin i v pt tớch s)
( k ẻ Â)
ộ
p
ờx =- + k 2p
ổ pử
1
ờ
6
ã 2sin x +1 = 0 sin x =- sin x = sin ỗ
ờ
( k ẻ Â)
ữ
ỗ- ữ
ữ
ỗ
ố 6 ứ ờ 7p
2
+ k 2p
ờx =
ờ
6
ở
p kp
p
7p
+ k 2p
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = + , x =- + k 2p, x =
4
2
6
6
Vớ d 9: Gii phng trỡnh 2 cos 2 x + sin x = sin 3 x
Bi gii
Ta cú:
( k ẻ Â ) .r
(1)
hoctoancapba.com
( 1) 2 cos 2 x + sin x - sin 3 x = 0
2 cos 2 x - 2 cos 2 x sin x = 0
cos 2 x ( sin x - 1) = 0
(Bin i v pt tớch s)
p
p kp
+ kp x = +
( k ẻ Â)
2
4
2
p
ã sin x - 1 = 0 sin x =1 x = +k 2p ( k ẻ Â )
2
p kp
p
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x = + , x = +k 2p
4
2
2
ã cos 2 x = 0 2 x =
2
Vớ d 10: Gii phng trỡnh ( 1 + 2 sin x ) cos x =1 + sin x + cos x
( k ẻ Â ) .r
(1)
Bi gii
Ta cú:
( 1) 2 ( 1 + sin x) sin 2 x - ( 1 + sin x) = 0
74
hoctoancapba.com - Kho thi THPT quc gia, kim tra cú ỏp ỏn, ti liu ụn thi i hc mụn toỏn
Ti liu ụn thi mụn Toỏn THPTQG
HBM-T TON
( 1 + sin x ) ( 2sin 2 x - 1) = 0
ã sin x =- 1 x =-
p
+ k 2p
2
(Bin i v pt tớch s)
( k ẻ Â)
ộ
ộ
p
p
ờ2 x = + k 2p
ờx = + k p
1
p ờ
ờ
6
ã 2sin 2 x- 1 = 0 sin 2 x = sin 2 x = sin ờ
ờ 12
( k ẻ Â)
5p
2
6
ờ
ờ 5p
ờ2 x = + k 2p ờx = + kp
ờ
ờ
6
ở 12
ở
p
p
5p
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x =- + k 2p, x = + k p, x = +k p ( k ẻ Â ) .r
2
12
12
ổ pử
x+ ữ
ữ
Vớ d 11: Gii phng trỡnh 1 + tan x = 2 2 sin ỗ
ỗ
ữ
ỗ
ố 4ứ
(1)
(Phng trỡnh lng giỏc cú iu kin)
Bi gii
iu kin: cos x ạ 0 x ạ
Ta cú:
( 1) 1 +
p
+ kp
2
sin x
= 2 ( sin x + cos x )
cos x
( sin x + cos x) ( 2 cos x - 1) = 0
ã sin x + cos x = 0 tan x =- 1 x =ã 2 cos x - 1 = 0 cos x =
(Bin i v pt tớch s)
p
+ kp
4
( k ẻ Â)
1
p
p
cos x = cos x = + k 2p
2
3
3
( k ẻ Â)
i chiu iu kin: cỏc nghim tỡm c u tha iu kin.
Vy nghim ca phng trỡnh ó cho l x =-
p
p
+ k p, x = + k 2p
4
3
( k ẻ Â ) .r
D. BI TP
Gii cỏc phng trỡnh
1) cos 5 x cos x + 2sin 3x = 0
3) 2 cos 3 x cos x =
1
+ cos 2 x
2
2) cos 7 x + cos 3x + 2 cos 5 x = 0
4) cos 3x + tan x sin 3 x = 1
5) cos 3 x + 3 sin 3 x = 2 cos x
6) cos 5 x + cos 2 x + sin 3 x sin 2 x = 0
7) sin 2 x + cos 2 x 3sin x cos x + 1 = 0
2
8) sin 2 x + cos 2 x + sin x 2 cos
x
=0
2
75
hoctoancapba.com - Kho đề thi THPT quốc gia, đề kiểm tra có đáp án, tài liệu ôn thi đại học môn toán
Tài liệu ôn thi môn Toán THPTQG
HĐBM-TỔ TOÁN
9) 4 cos 4 x + 8sin 4 x = cos 4 x + 3
10) 4 cos3 2 x + 6sin 2 x = 3
π
π
11) 8cos x cos − x ÷.cos + x ÷+ 1 = 0
3
3
13π
− x ÷= 1
12) sin x + sin
2
13) 1− 5sin x + 2cos2 x = 0
14)
15)
(
)
cos x 2sin x + 3 2 − 2 cos 2 x − 1
1 + s in2x
17) cot x − tan x + 4sin2x =
19) 2cos2 x + cot2 x =
=1
2
sin2x
sin3 x + 1
sin2 x
cos 2 x − 3 2 cos x + 3
=0
tan x − 1
2
16) 5sin x − 2 = 3( 1− sin x) tan x
18) cos2 3x cos2x − cos2 x = 0
20) cos2x − tan2 x =
cos2 x − cos3 x − 1
cos2 x
cos3x + sin3x
21) 5 sin x +
÷ = cos2x + 3
1+ 2sin2x
22) 4cos3 x − 3sin3x = 1+ 3cos x
23) cos7x − sin5x = 3 ( cos5x − sin7x)
2π
2
24) 2cos − 2x÷+ 3cos4x = 4cos x − 1
4
π
25) sin3x − 3cos3x = 2sin 3x − ÷
3
π
26) 2sin 2x + ÷+ 4sin x = 1
6
x 7
2
2π
27) sin x cos4x − sin 2x = 4sin − ÷−
4 2 2
5x
2π
2 9x
28) cos3x + sin7x = 2sin + ÷− 2cos
2
4 2
17π
2
2
+ 10x÷
29) sin 2x − cos 8x = sin
2
30) 2sin2x − cos2x = 7sin x + 2cos x − 4
31)
π
2sin 2x + ÷ = 3sin x + cos x + 2
4
32) 2cos6x + 2cos4x − 3cos2x = sin2x + 3
-----------------------------Hết-------------------------------
76