Tải bản đầy đủ (.pptx) (3 trang)

Lượng giác (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.28 KB, 3 trang )

LƯỢNG GIÁC
Đó là cái gì vậy ?

Nó gồm cái gì nhỉ ?
Không biết nó để làm
gì ta ?


Tìm góc



( giải phương
trình )

GIÁC = GÓC

• Là gì ?

Lượng giác

Để

+

làm gì ?

LƯỢNG = GIÁ TRỊ

Chứng minh đẳng


• Gồm cái gì ?

thức lượng giác

Sinx= a
Cơ bản

Chứng minh đẳng thức LG

Cosx=b

cotx= c

Hàm lượng

Ngôn ngữ

Ngôn ngữ
Công thức Lượng

Phương trình Lượng

giác

giác

giác

 = ( + / - x , lũy thừa )


Tanx= d
Đường tròn LG

Ngôn ngữ

asinx +bcosx +c = 0
Đặc biệt

2
asin x + bsinxcosx + c cos x = d
Sin , cos , tan , cot

F( sinx+cosx ; sinxcosx ) = 0

2


Vô tỉ
M

1

Rút gọn

Hữu tỉ

DẠNG
ất

n


1
Rút gọn

bậc
M

2
Bình phương

Bậc > 3

m
ất

ẫu

Qui đồng

Đa thức

bậc

Hạ bậc

Bậc , góc

Tăng góc

bậc


Bậc 2 , 3

2

bậc

Giải được

Biến đổi công thức lượng giác

2
Giải PTLG

1
Công thức một chiều

Công thức đa chiều

như thế nào ?

Kĩ thuật tác và nhóm

Làm theo các bước
của sơ đồ

Phương trình tích

PTLG đặc biệt


PTLG cơ bản

Đường tròn lượng giác
Hợp nghiệm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×