CHUYÊN ĐỀ
GIỚI HẠN và hàm số liên tục
Giới hạn là gì?
Điểm phân cách
Hạn
Hữu hạn
Khoảng tồn tại của
Giới hạn
một hàm số
LÀ ĐẠI LƯỢNG VÔ HÌNH MANG
TÍNH TƯƠNG ĐỐI
KHOẢNG TỒN TẠI
BIẾN (X)
TẬP XÁC ĐỊNH
( các tập số Q,I,R,..)
HÀM f(x)
TẬP GIÁ TRỊ
( GILN, GTNN, Min,Max,...)
GIỚI
GIỚI HẠN
HẠN TRÊN
TRÊN
KHOẢNG
KHOẢNG
GIỚI HẠN
GIỚI
GIỚI HẠN
HẠN TẠI
TẠI ĐIỂM
ĐIỂM
GIỚI HẠN TẠI ĐIỂM
xác định )
=f(
Giá trị của hàm số tại
HỌC
HOW ?
START ?
Hàm f(x)
•
f(
Biến (x)
•x
•x
Lim
• Kí hiệu
• Giới hạn
x
Lim
f(x)
HÀM f(x)
PHÂN LOẠI GIỚI HẠN
CHỦ ĐỀ 1
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
CHỦ ĐỀ 2
GIỚI HẠN CỦA HÀM SÔ
CHỦ ĐỀ 3
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Dãy số là một tập hợp các số mà chỉ số chạy từ 1 đến n ( VÔ CỰC)
Khi xét dãy số ta thường xét số hạng tổng quát
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ KHI x =>
GIỚI HẠN CỦA
HÀM SỐ
Giới hạn của hàm số tại một điểm
Nêu định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm?
Giả sử (a; b) là một khoảng chứa điểm x 0 và f là một hàm số xác định trên tập hợp (a; b)\{x 0}.
∀
( xn ) , xn ∈ ( a; b ) , xn ≠ x0
lim f ( x) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
ví dụ minh họa
Bµi 1: TÝnh c¸c giíi h¹n sau:
x2 + 2x − 8
( x + 4)( x − 2)
x+4
a ) lim 2
= lim
= lim
=2
x→2 x − x − 2
x → 2 ( x + 1)( x − 2)
x→2 x + 1
b) lim
x →1
c ) lim
x →3
x+3 −2
x −1
1
1
=
lim
=
lim
=
x 2 + x − 2 x →1 ( x − 1)( x + 2)( x + 3 + 2) x →1 ( x + 2)( x + 3 + 2) 12
x +1 − 2
( x − 3)( x + 6 + 3)
= lim
= lim
x
→
3
x →3
x +6 −3
( x − 3)( x + 1 + 2)
x+6 +3 6 3
= =
4 2
x +1 + 2
x −1
( x − 1)( 3x + 1 + 2)
3x + 1 + 2
4
d ) lim
= lim
= lim
=
x →1 3 x + 1 − 2
x →1
3( x − 1)( 3 x 2 + 3 x + 1) x→1 3(3 x 2 + 3 x + 1) 9
3
GIỚI HẠN MỘT BÊN
1. Giới hạn hữu hạn:
Định nghĩa 1: Giới hạn bên phải của hàm số tại điểm x0
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (x 0; b).
∀ ( xn ) , xn ∈ ( x0 ; b )
lim+ f ( x) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
x0
(
b
)
Định nghĩa 2: Giới hạn bên trái của hàm số tại điểm x0
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a; x 0).
∀ ( xn ) , xn ∈ ( a; x0 )
lim− f ( x) = L ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = L
a
(
x0
)
Ví dụ 1: Gọi d là hàm dấu
i x <0
−1 vôù
d ( x ) = 0 vôù
i x =0
1 vôù
i x >0
Tìm lim− d ( x ) , lim+ d ( x ) , lim d ( x ) (neá
u coù
).
x →0
x →0
x →0
y
1
Biểu diễn đồ thị
0
•
x
-1
3.
Một số định lí về giới hạn hữu hạn:
ĐỊNH LÍ 1:
Giả sử:
lim f và( x ) = L
lim g ( Khi
x )đó:= M , ( L, M ∈ ) .
x → x0
x → x0
a) lim f ( x ) + g ( x ) = L + M ;
x → x0
c) lim f ( x ) g ( x ) = LM ;
x → x0
f ( x)
L
d ) lim
= ; M ≠0
x → x0 g ( x )
M
ĐỊNH LÍ 2:
b) lim f ( x ) − g ( x ) = L − M ;
x → x0
lim cf ( x ) = cL; c: haè
ng soá
x → x0
lim f (khix )đó:= L
Giả sử:
x → x0
a ) lim | f ( x ) |=| L | ;
x → x0
b) lim 3 f ( x ) = 3 L ;
x → x0
c) Nếu f(x) ≥0 với mọi x∈J\{x0}, trong đó J là một khoảng nào đó chứa x 0 thì L≥0 và
lim
x → x0
f ( x) = L
⇐
Giới hạn đạt tại vô cực
x0
(
b
)
Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (x0; b).
∀ ( xn ) , xn ∈ ( x0 ; b )
lim+ f ( x) = +∞ ⇔
x → x0
lim xn = x0 ⇒ lim f ( xn ) = +∞
Tính
1
lim+
x →0 x
Ví dụ minh họa
1
Tìm lim−
.
x→2
2− x
Hướng dẫn
lim−
x→2
1
= +∞
2− x
vôù
i moïi daõ
y ( xn ) , xn ∈ ( −∞; 2 )
vì
1
lim xn = 2 ⇒ lim 2 − x = +∞
n
Bài tập1
Tìm giới hạn bên phải, giới hạn bên trái và giới hạn (nếu có) của hàm số
x 3 vôù
i x < −1,
f ( x) = 2
i x ≥ -1
2 x − 3 vôù
4
2
khi x dần đến −1.
-1
-10
0
-5
5
-2
-4
-6
Bài Tập 2 <SGK> Tìm các giới hạn sau (nếu có)
a)
b)
lim+
x→2
lim−
x→2
c) lim
x→2
x−2
x−2
x−2
x−2
x−2
x−2
Bài tập 3( SGK ) Tìm các giới hạn sau
x+2 x
a ) lim+
x →0 x −
x
b) lim−
x →3
x 2 − 7 x + 12
9 − x2
Bài tập 4(sgk) Cho hàm số:
Tìm
2 | x | −1 , x ≤ −2
f ( x) =
2
2
x
+ 1 , x > −2
lim − f ( x ) , lim + f ( x ) , lim f ( x )
x →( −2 )
x →( −2 )
x →−2
Hướng dẫn giải:
lim − f ( x ) = lim − ( 2 | x | −1) = 3
x →( −2 )
x →( −2 )
lim + f ( x ) = lim + 2 x 2 + 1 = 2.4 + 1 = 3
x →( −2 )
x → ( −2 )
lim f ( x ) = 3.
x →−2
GIỚI HẠN CỦA hàm SỐ
Nhóm 1: Tính :
a ) lim
x →−∞
−x −1
2 − 5x
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Nhóm 2: Tính :
− x3 + 2 x 2
b) lim
x →+∞ x 4 − 3 x 3 + 1
Giải:
a ) lim
x →−∞
−x −1
= lim
x →−∞
2 − 5x
1
x = 1
2
5
−5
x
−1 −
1
2
+
2
− x3 + 2 x 2
x
x
b) lim
= lim
=0
x →+∞ x 4 − 3 x 3 + 1
x →+∞
3
1
1−
+ 4
x
x
−
GIỚI
GIỚI
HẠN
HẠN
CỦA
CỦA
hàm
hàmSỐSỐ
(T2)
•
CHÚ Ý
a) Với c, k là các hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:
lim c; = c
x →+∞
;
lim
c=c
x →−∞
;
c
=0
k
x →−∞ x
c
lim
=0
x →+∞ x k
lim
x → x0
b) Định lý 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi
vẫn còn đúng khi
Ví dụ 1: Tìm
hoặc
x → +∞
−2 x 2 − 3x + 1
lim
x →−∞
3x 2 + 1
Giải :
Ta có:
x → −∞
−2 x 2 − 3 x + 1
lim
= lim
2
x →−∞
x →−∞
3x + 1
3
1
+ 2
x
x = −2
1
3
3+ 2
x
−2 −