Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giáo án lớp 2 - Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (713.72 KB, 24 trang )

… - 20…

TUẦN 4:

Thứ hai ngày … tháng … năm 20…
T P
C
CÂU CHUYỆN BÓ ŨA

I. M C T U:
- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài; Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân
vật trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết,
thương yêu nhau. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5)
- HS KG trả lời được câu hỏi 4.
*Tích hợp GDBVM: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình
II.
D N D Y H C:
- GV: Một bó đũa.
- HS: SGK
III. C C HO T
N D Y H C:
Tiết :
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài: Quà của bố.
- Kiểm tra 2 HS.
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi theo
GV nhận xét, ghi điểm
nội dung bài


B. Dạy bài mới
.
t ệu: Giới thiệu gián tiếp và ghi đề lên
bảng.
. Luyệ đ :
a.GV đọc mẫu:
Đọc lời kể chậm rãi, lời giảng giải của người
cha ôn tồn.
b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ:
* Đọc từng câu:
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Rút từ HS đọc sai.
- Luyện phát âm đúng.
* Đọc từng đoạn trước lớp:
- HS nối tiếp nhau đọc từng
+ Rút câu dài:
đoạn.
 Một hôm,/ ông đặt một bó đũa/ và một túi
- Luyện đọc ngắt câu đúng.
tiền trên bàn/ rồi gọi các con,/ cả trai,/ gái,
/dâu,/ rể lại và bảo://
 Ai bẻ gãy được bó đũa này/ thì cha thưởng
cho túi tiền.//
 Người cha bèn cởi bó đũa ra,/ rồi thong thả /
bẻ gãy từng chiếc một cách dễ dàng.//
 Như thế là / các con đều thấy rằng / chia lẻ ra
thì yếu, / hợp lại thì mạnh.//
+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới.
- HS đọc các từ ngữ ở phần chú

giải.
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
- HS đọc theo nhóm 3.
u
1


… - 20…

* Thi đọc giữa các nhóm:
* 1 HS đọc toàn bài.
T ẾT 2
Hoạt động của V

ạt độ
: ì
ub
- Câu chuyện có những nhân vật nào?

Hoạt động của HS

- Có 5 nhân vật người cha và bốn
người con.
*Yêu cầu HS đọc đoạn 1
* HS đọc đoạn 1
- Các con của ông cụ có thương yêu nhau - Các con không thương yêu nhau.
không? Từ ngữ nào cho biết điều đó?
Thường hay va chạm nhau.
Va chạm có nghĩa là gì?
Va chạm có nghĩa là cãi nhau vì

những điều nhỏ nhặt.
*Yêu cầu HS đọc đoạn 2.
* HS đọc đoạn 2
- Người cha bảo các con mình làm gì?
- Người cha bảo các con, nếu ai bẻ
(GV đưa tranh)
gãy được bó đũa ông sẽ thưởng cho
- Tại sao 4 người con không ai bẻ gãy
túi tiền.
được bó đũa? (HSK,G)
- Vì họ đã cầm cả bó đũa mà bẻ.
- Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào? - Ông cụ tháo bó đũa ra rồi bẻ gãy
một cách dễ dàng.
* Yêu cầu HS đọc đoạn 3
* HS đọc đoạn 3
- Một chiếc đũa đựơc ngầm so sánh với
- Một chiếc đũa so sánh với với từng
vật gì?(HSK,G)
người con.
- Cả bó đũa được ngầm so sánh với vật
- Cả bó đũa được so sánh với bốn
gì?(HSK,G)
người con.
 Chia lẻ có nghĩa là sao?
 Chia lẻ có nghĩa là tách rời từng
cái.
 Hợp lại có nghĩa là gì?
 Hợp lại có nghĩa là để nguyên cả
bó như bó đũa (đoàn kết)
*Tích hợp GDBVM: Người cha muốn

e
ả đ
kết t ươ yêu
khuyên các con điều gì?
đù b ẫ
u.
kết
tạ

ạt độ
: Luyệ đ ạ .
ê sứ ạ . C
rẽ t ì sẽ yếu đ .
Hướng dẫn HS đọc theo vai
- HS phân vai và đọc theo vai
3. Củng cố- Dặn dò:
- Qua câu chuyện này ta rút ra được bài
học gì cho bản thân?
- Anh em phải đoàn kết thương yêu
- Tìm các câu ca dao, tục ngữ khuyên anh đùm bọc lẫn nhau.
em trong nhà phải đoàn kết thương yêu
- Môi hở răng lạnh
nhau.
- Anh em như thể tay chân…
- Giáo dục HS
- Xem trước bài: Nhắn tin.
- Nhận xét tiết học.
………………………………………………………………………..

TOÁN:

55- 8; 56 - 7; 37 - 8; 68 - 9
2

u


… - 20…

I. M C T U:
- Biết thực hiện các phép tính trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7;
37 – 8; 68 - 9.
- Củng cố cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng.
- Bài tập cần làm: BT1(cột 1,2,3), BT2 (a,b)
II. CHUẨN B
- GV, HS: Một chục que tính và 5 que tính rời.
III. C C HO T
N D Y H C:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên gọi học sinh lên làm bài
- Giáo viên nhận xét
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 2: Giáo viên hướng dẫn học
sinh thực hiện lần lượt từng phép tính.
- Giáo viên thực hiện phép trừ 55 – 8
- Yêu cầu học sinh nêu cách làm
- Đặt tính rồi tính

55
-8
47
* 5 không trừ được 8 lấy 15 trừ 8 bằng
7, viết 7, nhớ 1.
* 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.
* Vậy 55- 8 = 47
- Yêu cầu học sinh tự làm vào bảng con
các phép tính còn lại.

- HS làm bài tập vào BC.

- Theo dõi Giáo viên làm
- Lấy 55 que tính rồi thao tác trên que
tính để tìm ra kết quả là 47
- Học sinh nêu cách tính

- Học sinh làm bảng con:
56
37
-7
-8
49
29

*
ạt độ 3 Thực hành.
Bài 1: (cột 1,2,3): Củng cố tính trừ theo - 1 HS đọc yêu cầu
cột dọc.
HS làm bảng con:

a)
45
75
66
-9
-6
-7
36
69
59
b) 66
96
36
- 7
- 9
- 8
59
87
28
c) 87
77
48
- 9
- 8
- 9
78
69
39
- GV HS nhận xét sửa sai.
Bài 2: (a,b): Củng cố tìm SH chưa biết - HS làm bài vào vở:

3

u

68
-9
59


… - 20…

trong một tổng
- GV chấm bài, NX sửa sai
*
ạt độ
Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà làm Cột 4, 5 của bài 1, làm bài
2c, bài 3
- Nhận xét giờ học.

a) x + 9 = 27
x = 27 – 9
x = 18

b) 7 + x = 35
x = 35 – 7
x = 28

………………………………………………………………………..


THỂ D C
i thường theo nhịp. Trò chơi “ Vòng tròn”.
I. M C T U:
- Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân
phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo.
II. CHUẨN B
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
. C C HO T
N D YH C
HO T
N CỦA
O
L
HO T
N CỦA H C S NH
VIÊN
8p – 10p
. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung
1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
và yêu cầu của tiết học.
báo cáo cho GV nhận lớp.




2. Khởi động

- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
1x8

động các khớp: cổ, cổ tay,
nhịp
hông, gối,…
     
- Quan sát HS tập luyện
     
     

     
19 – 23p
. Phần cơ bản
1.Ôn đi thường theo nhịp

- Phân tích đồng thời kết hợp
- Nghiêm túc thực hiện
hướng dẫn cho học sinh nắm
được cách đi
- Sau đó điều khiển cho học
3 – 5 lần - Nghiêm túc thực hiện theo hướng
sinh thực hiện
dẫn của GV
- Quan sát, nhắc nhở
2. Trò chơi “Vòng tròn”
1 – 3 lần
4


u


… - 20…

- Phân tích và hướng dẫn cho
HS nắm được cách chơi. Sau
đó cho HS chơi thử.

. Phần kết thúc
1. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học và hệ
thống lại bài
3. Dặn dò
- Bảo HS và nhà tập thêm đi
thường theo nhịp
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”

4p – 6p
1 – 2p

1 – 2p

     
     

     
     

- Tập hợp thành 4 hàng ngang

1 – 2p
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”

………………………………………………………………………..

T P V ẾT
C Ữ O :M
I. M C T U: Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ M theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
- Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ: chữ viết đúng mẫu đều nét và
nối chữ đúng quy định.
- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.
II. CHUẨN B
- Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li Miệng (dòng1). Miệng
nói tay làm (dòng 2)
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra chữ hoa L
- HS viết bảng con chữ L
- Nhận xét ghi điểm

- 2 HS viết bảng lớp Lá
B.Dạy bài mới:
1. iới thiệu: Trực tiếp + ghi đề
2.Hướng dẫn viết chữ hoa:

ạt độ
: ư
dẫ
S qu s t v
ậ xét ữ M
* Gắn mẫu chữ M
- Cao 5 ô ly.
- Chữ M cao mấy li?
- Gồm 4 nét: móc ngược trái,
- Chữ M gồm mấy nét? Là những nét nào?
5

u


… - 20…

- GV nêu cách viết.
- GV vừa viết chữ M, vừa nhắt lại cách viết.
+ Yêu cầu HS viết bảng con

ạt độ
: ư
dẫ v ết ụ từ ứ
dụ .

* Treo bảng phụ:

thẳng xiên và móc ngược phải.
- HS viết 2 lượt

Miệng nói tay làm
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.
- Hiểu cụm từ này như thế nào?
- Em có nhận xét gì về độ cao của các chữ cái
trong cụm từ đó; khoảng cách; cách nối nét.
+ GV viết mẫu Miệng
+ Yêu cầu HS viết bảng con

ạt độ 3: ư
dẫ
S v ết v vở
tậ v ết.
- GV nêu yêu cầu cho HS viết bài
 ạt độ
:C ấ
ữ b .
- GV thu vở chấm bài và sữa sai.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết bài.

- Miệng nói tay làm.
- Nói đi đôi với làm.
- HS nhận xét.
- HS viết bảng con 2 lượt


- HS viết theo hướng dẫn của
GV

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ ba ngày … tháng … năm 20…
CH NH T T p ch p :
CÂU CHUYỆN BÓ ŨA.
I. M C T U:
- Nghe viết chính xác bài CT, Trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân
vật.
- Làm được BT 2a, BT3 a.
- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.
II.
D N D YH C
- GV: SGK
- HS:Bút, vở
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra 1HS
- 1HS tự tìm 4 tiếng có thanh?/~ và
đọc cho 1HS viết bảng lớp,lớp viết
- Nhận xét, ghi điểm.
bảng con.
B. Dạy bài mới
.

t ệu: Trực tiếp + ghi đề.
. ư
dẫ
e-v ết:
6

u


… - 20…

a, Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV đọc toàn bài chính tả.
- Tìm lời của người cha trong bài chính tả.

- Lời của người cha được ghi sau những
dấu câu nào?
- Yêu cầu HS phát hiện những tiếng khó.
- GV đọc cho HS viết từ khó.
b. GV đọc cho HS viết bài
- GV theo dõi uốn nắn.
c. Chấm chữa bài.
GV chấm 5- 7 bài, nhận xét
3. HD làm bài t p chính tả
* Bài t p 2a

* Bài t p 3a
-GV chốt lại lời giải đúng
4. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học.

- Dặn HS về nhà sửa lỗi chính tả.

- Một HS đọc
- Đúng. Như thế là các con đều thấy
rằng chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì
mạnh. Vậy các con phải biết thương
yêu, đùm bọc lẫn nhau. Có đoàn kết
thì mới có sức mạnh.
-… Được ghi sau dấu hai chấm và
dấu gạch ngang đầu dòng.
- HS tự phát hiện.
- 1 HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng
con
- HS viết

Điền vào chỗ trống l/ n
- 2 HS lên bảng làm
Lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng.
- Cả lớp nhận xét.
- Tìm tiếng chứa âm l / n: nội, lạnh,
lạ,...
- 3 HS làm bảng lớp
- Cả lớp nhận xét.

………………………………………………………………………..

TO N
65 – 38, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29.
I. M C T U:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100: dạng 65 – 38, 46 – 17, 57 –

28…
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
- Bài tập cần làm: BT1 (cột 1,2,3); BT2 (cột 1); BT3.
II.
D N D YH C
- GV, HS: SGK
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động dạy
Hoạt động học.
1. Kiểm tra:
- GV nhận xét, sửa chữa.
- HS làm bài tập 2 trang 66
2. Bài mới:
*Hoạt động 1: GV nêu MĐ, YC giờ học
*Hoạt động 2: Hướng dẫn thực hiện các
phép trừ:
7

u


… - 20…

- GV viết lần lượt các phép trừ lên bảng
và yêu cầu HS thực hiện.

- GV nhận xét chữa bài.
* Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành.
Bài 1: (cột 1,2,3)


- Nhận xét chữa bài.
Bài 2: (cột 1)

- Vài HS nêu cách đặt tính và tính.
65
46
57
78
- 38 - 17 - 28 - 29
27 29
29
49
- HS làm bài vào BC và BL.
- Nêu cách thực hiện
- HS làm bài vào vở
a) 85
55
95
- 27 - 18 - 46
53
37
45
b) 96
86
66
- 48
- 27 - 19
48
59

47
c) 98
88
48
- 19
- 39 - 29
79
49 19
- HS nêu cách thực hiện.
HS làm vở:
- 6
-10
86
80
70
-9
58

- Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Củng cố giải toán có lời văn bài
toán về ít hơn.

-9
49

40

- HS tóm tắt và giải bài vào vở
- Chữa bài.
Bài giải.

Số tuổi của mẹ năm nay là:
65 – 27 = 38 (tuổi)
Đáp số: 38 tuổi

- Chấm chữa bài.
* Hoạt động 4: Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD bài về nhà: Làm cột 4,5 bài 1, cột
2 bài 2.
………………………………………………………………………..

KỂ CHUYỆN
CÂU CHUYỆN BÓ ŨA
I. M C T U:
- Dựa vào tranh minh họa và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu
chuyện.
8

u


… - 20…

- HS K- G phận vai dựng lại câu chuyện. (BT2)
D N D YH C
- GV: 5 tranh minh họa nội dung truyện.
- HS: SGK
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài: Bông hoa niềm vui.
- 2 HS kể
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
.
t ệu: Trực tiếp + ghi đề.
. ư
dẫ k
uyệ .
a. Kể từng đoạn theo tranh
- HS đọc yêu cầu của bài
- Lưu ý không phải mỗi tranh minh họa 1 - Cả lớp quan sát 5 tranh
đoạn chuyện (đoạn 2: tranh 2 và 3)
-1HS giỏi nêu vắn tắt nội dung từng
tranh.
+ Tranh1: Các con cãi nhau kiến người
cha rất buồn và đau đầu.
+ Tranh 2: Người cha gọi các con đến
và đố các con, ai bẻ gãy được bó đũa sẽ
được cha thưởng
+ Tranh 3: Từng người cố gắng hết sức
để bẻ bó đũa mà không bẻ được.
+ Tranh 4: Người cha tháo bó đũa và
bẻ từng cái một cách dễ dàng.
+ Tranh 5: Những người con hiểu ra lời
khuyên của cha.
-1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Yêu cầu kể chuyện trong nhóm.

- Kể chuyện trong nhóm
- Yêu cầu thi kể trước lớp
- Thi kể trước lớp
- Cả lớp nhận xét.
b. Phân vai dựng lại câu chuyện.
+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện.
- HS dựng lại câu chuyện theo vai (có
thể sáng tạo: nói lời của người anh,
người em lúc cãi vã lời người cha buồn
phiền, lời của các con khi bẻ bó đũa,
lời của các con khi thấy được lợi ích
của việc đoàn kết yêu thương nhau,
sống thuận với anh chị em.
+ Lần 2: HS tự đóng vai.
- HS tự đóng vai.
- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể
hay.
3. Củ
ố - dặ dò.
- Câu chuyện khuyên ta điều gì?
- Yêu thương nhau sống hòa thuận với
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
anh chị em.

II.

9

u



… - 20…

bố mẹ nghe.
-Nhận xét tiết học.
………………………………………………………………………..

THỂ D C
i thường theo nhịp. Trò chơi “ Vòng tròn”.
I. M C T U:
- Thực hiện đi thường theo nhịp (nhịp 1 bước chân trái, nhịp 2 bước chân
phải)
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
- Rèn kỹ năng: Nhanh, mạnh, dẻo, khéo.
II. CHUẨN B
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Còi, tranh ảnh minh họa…
. C C HO T
N D YH C
HO T
N CỦA
O
L
HO T
N CỦA H C S NH
VIÊN
8p – 10p
. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung

1p – 2p - Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số,
và yêu cầu của tiết học.
báo cáo cho GV nhận lớp.





2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi
động các khớp: cổ, cổ tay,
hông, gối,…

1 x 8 nhịp



- Nghiêm túc thực hiện

- Quan sát HS tập luyện
. Phần cơ bản
1.Ôn đi thường theo nhịp
- Phân tích đồng thời kết hợp
thị phạm cho học nắm được
cách đi
- Sau đó điều khiển cho học
sinh thực hiện
- Quan sát,nhắc nhở
2. Trò chơi “Vòng tròn”
- Phân tích và thị phạm cho HS

nắm được cách chơi. Sau đó

     
     
     
     

19p – 23p

3 – 5 lần - Nghiêm túc thực hiện theo hướng
dẫn của GV
1 – 3 lần
10

u


… - 20…

cho HS chơi thử.

. Phần kết thúc
2. Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động
tác thả lỏng toàn thân

4p – 6p
     
     
     

     

2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học và hệ thống
lại bài
3. Dặn dò
- Bảo HS và nhà tập thêm đi
thường theo nhịp
4. Xuống lớp
-GV hô “ giải tán”


- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- Tập hợp thành 4 hàng ngang
- HS reo “khỏe”

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ tư ngày … tháng … năm 20…
TO N
LUYỆN T P
I. M C T U:
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
- BT cần làm: BT1; BT2 (cột 1,2); BT3; BT4.
II.
D N D YH C
- GV, HS: SGK
. C C HO T

N D YH C
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét.
- HS làm BC: 16 – 8 24 - 17
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
làm bài tập.
Bài 1: Cho học sinh nêu kết quả tính. Bài 1: Làm miệng.
11

u


… - 20…

Bài 2: (cột 1,2)Tính nhẩm
Yêu cầu học sinh tự nhẩm rồi nêu kết
quả
(Cột 3 dành cho HS K,G)
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Cho học sinh làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.

Bài 4:
Tóm tắt:
Mẹ vắt:

50 lít sữa bò.
Chị vắt ít hơn:
18 lít sữa bò.
Chị vắt:
… lít sữa bò?
Bài 5: (HS K,G)
(Nếu còn thời gian)

15 - 6 = 9
14 – 8 = 6 15 – 8 = 7 15 – 9 =
6
16 – 7 = 9
15 – 7 = 8 14 – 6 = 8 16 – 8
=8
17 – 8 = 9
16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 14 – 5
=9
18 – 9 = 9
13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 9
=4
Bài 2: làm bài theo yêu cầu của giáo viên.
15- 5- 1 = 9 16- 6 – 3=7
15- 6 = 9
16- 9 = 7
Bài 3: làm bảng con.
a) 35
72
-7
- 36
28

36

b)
81
-9
72

50
- 17
33

Bài 4: làm vào vở.
Bài giải
Số lít sữa chị vắt được là:
50- 18 = 32 (lit)
Đáp số: 32 lít sữa)
Bài 5: Học sinh vẽ vào SGK

*
ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
………………………………………………………………………..

T P
C
NHẮN T N
I. M C T U:
- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ..
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi

trong SGK.
II.
D N D YH C
- GV: Một vài mẩu tin nhắn viết sẵn.
- HS: SGK
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
12

u


… - 20…

- Kiểm tra bài câu chuyên bó đũa.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. iới thiệu: Trực tiếp, ghi đề.
2. iảng bài:
 ạt độ : Luyệ đ
a. GV đọc mẫu:
Giọng đọc nhắn nhủ, thân mật
b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp
giải nghĩa từ:
* Đọc từng câu:
- Rút từ HS đọc sai
* Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp:

- Rút câu:
- Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ
thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh
dấu.//
- Mai đi học,/ bạn nhớ mang quyển bài
hát/ cho tớ mượn nhé.//
* Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.
* 1HS đọc toàn bài.
 ạt độ : ì
ub .
+Yêu cầu HS đọc hai mẩu nhắn tin
- Những ai nhắn tin cho Linh?
- Nhắn bằng cách nào?
- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin
bằng cách ấy?
* Vì chị Nga và Hà không trực tiếp gặp
được Linh lại không nhờ được ai nhắn
tin cho Linh nên phải viết nhắn tin để
lại cho Linh.
+Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ nhất
- Chị Nga nhắn Linh những gì?
+Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ hai.
-Hà nhắn Linh những gì?

+Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5.
- Em phải nhắn tin cho ai?
- Vì sao phải viết nhắn tin?
- Nội dung viết nhắn tin là gì?
+Yêu cầu HS thực hành viết nhắn tin.


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội
dung bài

+ HS nối tiếp nhau đọc câu
- Luyện phát âm đúng.
+ HS nối tiếp nhau đọc mẩu nhắn tin
- Luyện ngắt câu.

- Đọc theo cặp.

+ HS đọc thầm.
- Chị Nga và Hà.
- Nhắn bằng cách viết ra giấy.
- Vì lúc chị Nga đi Linh ngủ chưa dậy.
Còn lúc Hà đến nhà Linh thì Linh không
có nhà.

- 1HS đọc.
- Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong
lồng bàn và dặn Linh các công việc cần
làm.
- 1HS đọc.
- Hà đến chơi nhưng Linh không có nhà,
Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn
Linh mang quyển bài hát cho Hà mượn.
- HS đọc thầm câu hỏi.
- Cho chị.
- Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về,
em sắp đi học.

- Em cho cô Phúc mượn xe đạp
- HS viết nhắn tin.
u
13


… - 20…

- HS nối tiếp nhau đọc bài viết.
3.Củng cố-dặn dò
- Bài học hôm nay giúp em hiểu điều gì - Khi muốn nói với ai điều gì mà không
về cách nhắn tin.
gặp được người đó, ta có thể viết những
điều cần nhắn vào giấy, để lại. Lời nhắn
- Dặn HS thực hành viết nhắn tin.
cần viết ngắn gọn mà đủ ý.
- Nhận xét tiết học
………………………………………………………………………..

M THU T
(GV chuyên trách dạy)
………………………………………………………………………..

LUYỆN T V CÂU:
T N Ữ VỀ TÌNH C M A ÌNH
CÂU K ỂU A L M Ì? DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎ .
I. M C T U:
- Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)
- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?(BT2)
- Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống.(BT3)

II.
D N D YH C
- GV: Bảng phụ viết nộidung bài tập 2 và 3.
- HS: Vở BT
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài Luyện từ và câu tuần - HS1 nêu miệng bài 1 trang 99
13.
- HS2 nêu miệng bài 3 trang 100.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1.
t ệu: Trực tiếp và ghi đề bài
lên bảng.
2. ư
dẫ
b tậ :
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt
phát biểu.
- GV ghi bảng các từ HS vừa tìm
được.
- Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm
được.
* Bài 2:
- Lưu ý: Chữ đầu câu viết hoa cuối

câu có dấu chấm.Với 3 nhóm từ đã
cho, tạo thành rất nhiều câu theo

- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu
giữa anh chị em.
- HS lần lượt phát biểu: giúp đỡ, chăm sóc,
chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu
thương, quý mến…..
- HS đọc các từ vừa tìm được.
- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu:
- HS thảo luận theo nhóm 4.Làm vào giấy
nháp.
- 3 Nhóm làm vào bảng phụ.Làm xong
14

u


… - 20…

mẫu: Ai làmgì?

- GV nhận xét chốt lại ý đúng.

* Bài 3:
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.

- Cả lớp và GV nhận xét chốt ý
đúng.
- Truyện này buồn cười ở chỗ nào?

3. Củ
ố- Dặ dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà hoàn thành bài tập.

đính bảng, và đọc to kết quả.
Ai
làm gì?
Anh
chăm sóc cho em.
Chị
chăm sóc em.
Em
Giúp đỡ anh.
Chị em
Chăm sóc nhau….
- Cả lớp nhận xét.
- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền
vào ô trống.
- HS làm bài. 2 HS lên bảng. - Một số học
sinh đọc bài làm của mình.
Bé nói với mẹ:
- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn
Hà (.)
- Mẹ ngạc nhiên:
Nhưng con đã biết viết đâu (? )
Bé đáp:
Không sao, mẹ ạ ! bạn Hà cũng chưa biết
đọc(.)
- Học sinh làm bài vào vở.

- Cả lớp nhận xét.
- 2 HS đọc lại truyện vui.
- HS trả lời.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ năm ngày … tháng … năm 20…
CH NH T Nghe viết
T ẾN VÕN K U
I. M C T U:
- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài
“Tiếng võng kêu”.
- Làm được bài tập 2a
II.
D N D YH C
- GV: Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung bài tập 2b, c
- HS: SGK
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc: mải miết, chim sẻ, chuột nhắt, - 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở
nhắc nhở.
nháp.
- GV nhận xét, ghiđiểm.
15

u



… - 20…

B. Dạy bài mới
1. iới thiệu
Giới thiệu trực tiếp + Ghi đề lên
bảng.
2. Hướng dẫn t p ch p
a) Hướng dẫn chuẩn bị:
- GV mở bảng phụ, đọc bài
- Bài thơ cho ta biết điều gì?

- 2 HS đọc lại bài
- Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán
giấc mơ của em
- 4 tiếng.
-Viết vào giữa trang giấy
-Viết hoa
- HS nêu
- 1 HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con.

- Mỗi câu thơ có mấy tiếng?
- Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết
thế nào?
- Các chữ đầu câu viết thế nào?
+ Yêu cầu HS phát hiện từ khó.
- GV đọc HS viết.
b) HS chép bài vào vở.
- GV theo giỏi HS chép bài.
c) Chấm chữa bài.

- Thu 7-8 bài chấm. Nhận xét, sửa sai.
3. HDHS làm bài t p.
* Bài 2a:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.

- HS chép bài vào vở.

- Chọn chữ nào trong ngoặc để điền
vào chỗ trống.
- Cả lớp làm vào giấy nháp
- 2 HS làm vào bảng phụ.
a) Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng
nảy.

- GV và cả lớp nhận xét bổ sung.
4. Củng cố-dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà sửa lỗi
………………………………………………………………………..

TO N
B N TR
I. M C T U:
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Vận dụng các bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng trừ liên tiếp.
- Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1)
II.
D N D YH C
GV: Bảng nhóm
HS: SGK

. C C HO T
N D YH C
Hoạt động dạy
Hoạt động học
. Kiểm tra bài cũ
16

u


… - 20…

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 2: HD lập bảng trừ.
Bài 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh
tính nhẩm từng cột trong sách giáo
khoa để nêu kết quả.

- HS lên bảng làm bài
18- 8 – 1 = 9
18- 9 = 9

16- 6 – 3 = 7
16- 9 = 7

Bài 1: Tính nhẩm rồi nêu kết quả.
11- 2 = 9

12- 3 = 9
13- 4 = 9
11- 3 = 8
12- 4 = 8
13- 5 = 8
11- 4 = 7
12- 5 = 7
13- 6 = 7
11- 5 = 6
12- 6 = 6
13- 7 = 6
11- 6 = 5
12- 7 = 5
13- 8 = 5
11- 7 = 4
12- 8 = 4
13- 9 = 4
11- 8 = 3
12- 9 = 3
11- 9 = 2
14- 5 = 9
14- 6 = 8
14- 7 = 7
14- 8 = 6
14- 9 = 5

- Tổ chức cho học sinh tự lập bảng trừ
- Tự học thuộc bảng trừ

15- 6 = 9

15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6

16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 9

- Tự học thuộc bảng trừ.
- Đọc cá nhân, đồng thanh

Bài 2: Tính (cột 1) (HS K, G làm cột 2, - Làm bảng con. 1 HS làm bảng nhóm3)
trình bày kết quả
- Yêu cầu học sinh làm bảng con.
5 + 6- 8 =3 9 + 8- 9 =9 3 + 9- 6 =6
8 + 4- 5 =7 6 + 9- 8 =7 7 + 7- 9 =5
- HS nhận xét
Bài 3: (HS K,G)
- HS đọc yêu cầu
-Vẽ theo mẫu
- HS vẽ vào SGK
*
ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò.
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
………………………………………………………………………..


LUYỆN T

V CÂU

………………………………………………………………………..

LUYỆN TO N
……………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………..

Thứ

u ngày … tháng … năm 20…
TO N:
LUYỆN T P
17

u


… - 20…

I. M C T U:
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm
vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
- Bài tập cần làm: BT1; BT2 (cột 1,3); BT3 (b); BT4.
II.
D N D YH C
- GV: bảng nhóm
- HS: SGK

. C C HO T
N D YH C
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
- Học sinh lên bảng làm bài 2 (cột 2) / 69.
2. Bài mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu
bài.
* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài
tập.
Bài 1: Yêu cầu học sinh làm miệng.
HS nêu miệng:
18 – 9 = 9
16 – 8 = 8
17 – 8 = 9
15 – 7 = 8
16 – 7 = 9
14 – 6 = 8
15 – 6 = 9
13 – 5 = 8
12 – 3 = 9
12 – 4 = 8

Bài 2: (cột 1,3) Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét bảng con.
- Củng cố thực hiện tính cột dọc.
Bài 3: (b)Tìm x.(HSKG làm câu c, b)


- Giáo viên nhận xét.
- Củng cố tìm TP chưa biết.
Bài 4: Củng cố giải toán có lời văn.
Tóm tắt
Thùng to:
45 kg
Thùng bé ít hơn:
6 kg.
Thùng bé:
.... kg?
- GV chấm chữa bài.

14 – 7 = 7
17 – 9 = 8
13 – 6 = 7
12 – 8 = 4
12 – 5 = 7
16 – 6 = 10
11 – 4 = 7
14 – 5 = 9
10 – 3 = 7
11 – 3 = 8
- Học sinh đọc yêu cầu
- Làm bảng con.
35
63
72
94
-8
-5

- 34
- 36
27
48
38
58
- 3 học sinh làm bảng nhóm, lớp làm bảng
con.
- Thực hiện theo yêu cầu.
a) x + 7 = 21
b) 8 + x = 42
x = 21 – 7
x = 42 – 8
x = 14
x = 36

c) x – 15 = 15
x = 15 + 15
x = 30

- Giải vào vở và bảng lớp.
Bài giải:
Thùng bé có là:
45- 6 = 39 (kg)
Đáp số: 39 kilôgam đường.
18

u



… - 20…

- Củng cố giải toán có lời văn
*
ạt độ 3 Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà học bài và làm bài
2 cột 2; bài 5.
………………………………………………………………………..

T P L M V N:
QUAN S T TRANH V TR LỜ CÂU HỎ .
V ẾT NHẮN T N.
I. M C T U:
- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).
II.
D N D YH C
- GV: Tranh minh họa bài tập 1.
- HS: VBT, SGK
. C C HO T
N D YH C
Hoạt động của V
Hoạt động của HS
A. Kiểm tra bàicũ
- Gọi hS kể về gia đình mình.
- 2 HS lên bảng kể.
- Nhận xét ghi điểm.
B. Dạy bài mới:
1.

t ệu: Giới thiệu trực tiếp và
ghi đề lên bảng.
2. ư
dẫ
S
b tậ
* Bài 1:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Khuyến khích HS nói theo cách
nghĩ của mình.
 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
- Bạn nhỏ trong tranh đang cho búp bê ăn
bột.
 Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu yếm.
 Tóc bạn như thế nào?
- Tóc bạn buộc thành hai bím có thắt nơ.
 Bạn mặc áo màu gì?
- Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương.
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh.
* Bài 2:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết
một vài câu nhắn lại để bố mẹ biết.
- Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin.
- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố
mẹ không có nhà, em cần viết tin nhắn cho
bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Nội dung tin nhắn cần viết những

- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
gì?
- Yêu cầu HS viết nhắn tin.
- HS viết bài.
- HS trình bày tin nhắn.
19

u


… - 20…

- Lớp bình chọn bạn viết hay nhất.
3. Củ
ố - dặ dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn
tin khicần.
………………………………………………………………………..

ÂM NH C:
ÔN BÀI CH ẾN S T HON
I. M C T U:
- Biết hát đúng giao điệu và thuộc lời ca
- Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Có thể biểu diễn.
II.
D N D YH C
- GV, HS: Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách.)
. C C HO T

N D YH C
HO T

N

CỦA

OV

N

1.Ổ đị tổ ứ : Nhắc HS sửa tư thế ngồi
ngay ngắn.
2. K
tr b
ũ: Các em hát lại bài hát bài
hát cộc cách tùng cheng. Hỏi bài hát của nhạc
sĩ nào
- Nhận xét
3. B
*Hoạt động Ôn tâp Chiến sĩ tí hon.
- GV treo tranh minh họa hình ảnh các chú bộ
đội duyệt binh trong ngày lễ, kết hợp cho HS
nghe giai điệu bài hát Chiến sĩ tí hon. Hỏi HS
nhận biết tên bài hát, tác giả của bài hát.
- Cho lớp hát lại một lần GV đệm đàn
- Cho tổ, nhóm hát nối tiếp
- Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp sử dụng nhạc
cụ gõ, phối hợp vận động phụ họa.
- Nhận xét

- GV nhận xét và sửa cho HS trong quá trình
ôn hát, kết hợp kiểm tra đánh giá đối với
những em thực hiện nốt nội dung ôn tập
* Hoạt động 2 Trò chơi ban nhạc tí hon
- Dựa trên bài hát Chiến sĩ tí hon nhưng thay
lời ca từng câu bằng những âm thanh tượng
trưng cho tiếng kèn (tò te...), tiếng trống (Tùng
tung...), tiếng đàn(Tình tính...).
- Tổ nhóm thực hiện
20

HO T

N

CỦA HS

- Ngồi ngay ngắn, thực hiện yêu
cầu GV
- Trả lời câu hỏi GV

- HS xem tranh và nghe giai điệu
bài hát.
- HS trả lời+ Bài hát Chiến sĩ tí
hon.
- HS hát tập thể theo nhịp
- HS luyện hát theo nhóm, tổ.
- HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm
theo nhịp và tiết tấu lời
- Hát kết hợp vận động phụ họa

(đứng hát, dậm chân tại chỗ, đánh
tay nhịp nhàng)
- Tập trình diễn trước lớp (tốp ca
hoặc đơn ca)
- HS lắng nghe ghi nhớ
- HS hát bài hát bằng âm tượng
thanh theo hướng dẫn của GV
- Hát kết hợp với làm động tác
u


- 20

gi nh ang thi kốn, ỏnh
- Nhn xột
trng, ỏnh n...
- HS lờn biu din trc lp.(chn nhng em - HS biu din trc lp.
cú nng khiu, thuc bi hỏt) Giỏo viờn m
n
+ Theo nhúm.
- Cho HS t nhn xột bn mỡnh
- HS thc hin
- GV nhn xột
- HS nghe v ghi nh
* Cng c-Dn dũ:
- HS hỏt kt hp vn ng ph ho bi hỏt 1
ln
- Nhn xột, khen ngi nhng hc sinh H tt
trong gi hc, nhc nh nhng em cha t
cn c gng hn trong tit hc sau.

- Dn HS v nh ụn bi hỏt ó hc, gừ m
ỳng theo tit tu li ca.
..

S NH HO T T P TH
I. Mục tiêu Giúp HS:
- Nắm đ-ợc u - khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy -u điểm, khắc phục nh-ợc điểm.
- Biết đ-ợc ph-ơng h-ớng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau.
- Biết đ-ợc truyền thống nhà tr-ờng.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đ-ờng.
II. Chuẩn bị
- GV: Nm c u khuyt im ca HS trong tun
- HS: Tổ tr-ởng, lớp tr-ởng chuẩn bị ni dung.
III. Các hoạt động chính:
1. Lớp hát đồng ca
2. Lớp báo cáo hoạt động trong tuần:
- 3 Dãy tr-ởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Tổ viên các tổ đóng góp ý kiến.
- Lớp phó lao động nhận xét hoạt động lao động của lớp.
- Lớp phó văn nghệ báo cáo hoạt động văn nghệ của lớp.
- Lớp trởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
+ Nề nếp:
+ Học tập:
3. Ph-ơng h-ớng tuần sau:
+ Tiếp tục thi đua: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thầy cô, nói lời
hay làm việc tốt.
4. Lớp múa hát tập thể.

....

21

u


… - 20…

ạo đức


ÌN TRƯỜN

LỚP S CH ẸP Tiết

. Mục tiêu
- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của mỗi học sinh.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
.Chuẩn bị
GV, HS:
Vở bài tập.
. Các hoạt động dạy, học chủ yếu
Hoạt động của V
A.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra bài Quan tâm giúp đỡ bạn.


Hoạt động của HS

Nhận xét,đánh giá.
B. Dạy bài mới
1. iới thiệu: Trực tiếp+ghi đề.
2.Vào bài:
 ạt độ
:
u ẩ bạ
ù t ật đ
khen
- GV mời một số HS đóng vai tiểu phẩm
GV nêu kịch bản
-Tổ chức HS thảo luận theo câu hỏi:
- Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật mình
- Hãy đón xem vì sao bạn hùng làm như vậy?
* kết lu n: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là
góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp

ạt độ
: bày tỏ t
độ
+ Tranh1: Cảnh lớp học,1bạn đang vẽ lên tường.Mấy
bạn khác đứng xung quanh vỗ tay...
+ Tranh 2: 2 bạn HS đang trực nhật lớp.
+ Tranh 3: Cảnh sân trường có mấy bạn HS ăn quà
vứt giấy ra sân.
+ Tranh 4: Các bạn tổng vệ sinh sân trường.
+ Tranh 5: HS đang tưới cây...
- Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp

- Trong những việc đó, việc gì em đã làm được? việc
gì em chưa làm được? Vì sao?
* Kết ku n Để giữ gìn trường lớp sạch đẹp, chúng
ta nên làm trực nhật hàng ngày, không bôi bẩn, vẽ
bậy lên bàn ghế; không vứt rác bừa bãi, đi vệ sinh
đúng nơi quy định.

ạt độ 3: b y tỏ ý k ế .(PHT)
+ Đánh dấu + Vào
trước ý kiến mà em đồng ý.
a, Trường lớp sạch đẹp có lợi cho sức khỏe của HS.
b, Trường lớp sạch đẹp giúp em học tập tốt hơn.
c, Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận của mỗi

22

- Nêu những việc đã làm thể
hiện sự quan tâm giúp bạn.
- Vì sao chúng ta cần quan
tâm giúp đỡ bạn.

- Các nhân vật: Bạn Hùng,
cô giáo Mai, một số bạn
trong lớp, người dẫn chuyện.
- HS thể hiện qua đóng vai
- HS thảo luận cặp đôi.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
-HS thảo luận theo nhóm 4
quan sát tranh và trả lời câu

hỏi.
+ Em có đồng ý với việc làm
của bạn trong tranh không.
Vì sao.
+ Nếu là các bạn trong tranh
em sẽ làm gì?
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận.

+ HS bày tỏ ý kiến của mình.
HS làm vào phiếu học tập
theo nhóm 4.
u


… - 20…

HS.
d, Giữ gìn trừong lớp sạch đẹp thể hiện sự yêu
trường, yêu lớp.
đ, Vệ sinh trường lớp chỉ là nhiệm vụ của bác lao
công.

- Một số nhóm trình bày ý
kiến
Và giải thích lý do.

* Kết lu n Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn phận
của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu trường, yêu
lớp và giúp các em được sinh hoạt, học tập trong môi

trường trong lành.
3. Củng cố- Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS thực hiện tốt việc giữ gìn trường lớp.

PHÕN

Tự nhiên và xã hội
TR NH N
C KH Ở NH

. Mục tiêu:
- Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ đọc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc.
- Nêu được một số lý do khiến bị ngộ độc qua đường ăn uống như thức ăn ôi thiu,ăn
nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc…
- Biết cách xử lý khi bản thân và người nhà bị ngộ độc.
II. ồ dùng dạy học
GV:Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 30,31 Một vài vỏ hộp thuốc tây.
HS: SGK
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của V
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài: Giữ sạch môi trường xung quanh
nhà ở.

Hoạt động của HS

- Nhận xét đánh giá.
B. Dạy bài mới

1. iới thiệu Giới thiệu trực tiếp + ghi đề.
2. Vào bài:
 ạt độ
: Quan sát hình vẽ v t ả uậ
ữ t ứ ót
y ộ độ .
- Kể tên những thứ có thể gây ngộ độc qua đường
ăn uống.
GV ghi bảng.
+ Trong những thứ các em đã kể thì thứ nào được
cất trong nhà
- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát các hình
1,2,3 trang 30 và tìm ra các lý do khiến chúng ta
có thể bị ngộ độc.

23

+ Kể tên những việc cần làm để giữ sạch
sân, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia súc.
+ Giữ vệ sinh môi trường xung quanh nhà
ở có lợi gì?

- HS làm việc cá nhân.
- Nối tiếp nhau nêu.

- HS thảo luận theo nhóm 4 quan sát hình
1,2,3 SGK trang 30 và trả lời các câu hỏi.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo
u



… - 20…

* Hình 1:Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều
gì sẽ xảy ra? Tại sao?
* Hình 2: Trên bàn có những thứ gì?
- Nếu em bé lấy được lọ thuốc và ăn phải những
viên thuốc vì tưởng là kẹo thì điều gì có thể xảy
ra.
* Hình 3: Nơi góc nhà đang ở để những thứ gì?
- Nếu để lộn dầu hỏa, thuốc trừ sâu với mắm, dầu
ăn...thì điều gì sẽ xảy ra với những người trong
gia đình.
GV kết luận
 ạt độ
: Qu s t ì vẽ v t ả uậ :
Cầ
ìđ
ò tr
ộ độ .
- Để phòng tránh ngộ độc trong nhà chúng ta cần
phải làm gì?

GV kết luận.
 ạt độ 3: ó v
- GV nêu nhiệm vụ. Các nhóm sẽ đưa ra tình
huống để tập ứng xử khi bản thân hoặc người
khác bị ngộ độc.

luận. Các nhóm khác bổ sung.

- HS làm việc theo nhóm 4. Quan sát hình
4,5,6 trang 31 và trả lời câu hỏi “ Chỉ và
nói mọi người đang làmgì. Nêu tác dụng
của việc làm đó.
- Đại diện nhóm trình bày kếtquả. Các
nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS trả lời.

- HS làm việc theo nhóm 4
- Nhóm 1,2,3 tập cách ứng xử khi bản thân
bị ngộ độc.
- Nhóm 4,5,6 tập cách ứng xử khi một
người thân trong gia đình bị ngộ độc.

- HS đóng vai
- Các nhóm khác bổ sung và tìm cách xử
lý.

GV kết luận
3. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm bài tập.

24

u




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×