Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

phuong trinh mu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.79 KB, 2 trang )

Quang - 1 - Trờng THPT
Hình học nâng cao 11 Chơng I_Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng


Ngy son:.//200 KIM TRA VIT CUI CHNG I
Ngy dy:././200
Tit th:...
I. MC TIấU
1. V kin thc:
- ỏnh giỏ mc nhn thc ca hc sinh, t ú ra phng phỏp tip cn kin thc phự
hp cho hc sinh
- Cng c, ụn tp li kin thc ó hc trong chng I
2. V k nng:
- Bit cỏch vn dng kin thc ó hc v phộp di hỡnh v phộp ng dng trong chng minh
cỏc bi toỏn hỡnh hc
- Liờn h c cỏc kin thc ó hc vi cỏc hỡnh nh trong thc t.
3. V t duy:
- Rốn luyn c tớnh cn thn, t m, chớnh xỏc v khoa hc.
- Hng thỳ trong hc tp, tớch cc phỏt huy tớnh c lp
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
1. Chun b ca giỏo viờn:
- Chun b mt n hai bi kim tra. Cho hc sinh kim tra; chm v cha bi y .
2. Chun b ca hc sinh:
- ễn tp li ton b kin thc ó hc chun b tt cho bi kim tra cui chng.
III. TIN TRèNH BI HC:
Tin trỡnh:
A. n nh lp
B. bi:
I. Trắc nghiệm ( 4 điểm )
1. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau :
A. Phép dời hình biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng ;


B. Phép dời hình biến đờng thẳng thành đờng thẳng;
C. Phép dời hình biến tam giác thành tam giác;
D. Phép dời hình biến tia thành tia bằng nó.
2. Cho hình vẽ, mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau :
A. Phép đối xứng tâm O biến đờng thẳng thành đờng thẳng ;
B. Phép đối xứng trục Ox biến đờng thẳng thành đờng thẳng ;
C. Phép quay tâm A(1; 0) góc quay 90
0
biến đờng thẳng thành đờng thẳng ;
D. Phép tịnh tiến theo véctơ
(1;0)u
r
biến đờng thẳng thành đờng thẳng .
3. Đặc điểm chung nhất của các hình dới đây là:
A. C
ó duy nhất 1 trục đối xứng ;
B. Có nhiều trục đối xứng;
C. Hình nọ đợc tạo nên từ hình kia bởi cùng một phép dời hình nào đó;
D. Các đờng tròn có cùng bán kính.
Quang - 2 - Trờng THPT
Hình học nâng cao 11 Chơng I_Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng
a
b
b
a
a b c d
. O
A
B
D

C
. O
A
D
C
B
4. Hình khác nhất trong các hình sau
là :
A. a);
B. b);
C. c);
D. d).
a) b) c) d)
5. Cho hình vẽ sau :
Có bao nhiêu phép tịnh tiến
biến a và b lần lợt
thành a và b ?
A. Không có phép tịnh tiến nào;
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến ;
C. Chỉ có hai phép tịnh tiến ;
D. Có vô số phép tịnh tiến.
6. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. a); B. b); C. c); D. d)
7. Trên hình vẽ sau, phép biến hình nào biến hình chữ nhật ABCD thành hình chữ nhật
A B C D ?
A. Phép quay tâm O góc
quay 90
0
;
B. Phép tịnh tiến véctơ

'OO
uuuur
;
C. Phép tịnh tiến véctơ
'OO
uuuur
rồi thực
hiện phép quay têm O góc quay
90
0
;
D. Không có phép biến hình nào cả .
8. Cho (O; R). Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau :
A. Có phép tịnh tiến biến (O; R) thành chính nó ;
B. Có hai phép vị tự biến (O;R) thành chính nó ;
C. Có phép đối xứng trục biến (O;R) thành chính nó ;
D. Trong ba mệnh đề A,B,C, có ít nhất một mệnh đề sai .
II. Tự luận ( 6 điểm)
9. Trong mặt phẳng Oxy cho đờng tròn (C) : x
2
+y
2
- 2x + 4y - 4= 0. Viết phơng trình đờng tròn
(C) đối xứng với (C) qua trục Oy
10. Cho ABC với G là trọng tâm, H là trực tâm, O là tâm đờng tròn ngoại tiếp của . CMR:
2 0GH GO+ =
uuur uuur r
11. Cho hai đờng tròn (O; R) , (O; R) và đờng thẳng (d). Dựng M(O), N(O) sao cho (d) là
đờng trung trực của MN.
C. Rỳt kinh nghim:


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×