Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI tập PHẦN BAZO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (53.53 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHẦN BAZO
Câu 1: Viết pt minh họa cho tính chất hóa học :
a) NaOH
b) Cu(OH)2
Câu 2: Viết PTHH
a)Cu →CuCl2→ Cu(OH)2 →CuO→ Cu →Cu(NO3)2
b) Na→ NaCl →NaOH→ Al(OH)3 →Al2O3→AlCl3
Câu 3: Nhận biết bằng pp hóa học
a) 2 dung dịch muối K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
b) 3 dung dịch CuSO4 , NaCl , AgNO3
c) 4 dd : Na2SO4 ,HCl , KOH , NaCl
Câu 4: 100 g dung dịch CuCl2 13.5 % tác dụng với 50 g dung dịch NaOH 8% .được dung dịch A và chất rắn B.
Lọc rắn B và nung đến khối lượng khơng đổi được chất C
a) PT m tính khối lượng răn C
b) Tính nồng độ phân trăm của dung dịch A.
Câu 5: 4,8 g Mg tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3%
a)Tính thể tích khí hidro (đktc) .Tính khối lượng dd HCl đã dùng
b)Tính thể tích dd KOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ khối lượng dd HCl nói trên .
Câu 6: 8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl , sinh ra 4480 ml khí (đktc)
a) Viết PTHH và tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hh đầu
b) Tính nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng .
Câu 7: Trộn lẫn dd NaOH và dd Ba(OH) 2 chưa biết nồng độ theo tỉ lệ thể tich 1:1
thu được dd A. lấy 100ml dd A trung hòa bằng H 2SO4 2M thì vừa hết 14ml và thu
được 2,33g kết tủa.
a. xác đònh nồng độ mol của dd NaOH , dd Ba(OH)2
b. cần thêm bao nhiêu ml dd Ba(OH)2 vào 10 ml dd NaOH cho trên để trung hòa
vừa đủ 7,6 ml dd HCl 2M.
Câu 8:
Viết PT cho dãy chuyển hóa
(1)
(2)


(3)
(4)
(5)
(6)
Fe 
→ FeCl2 
→ Fe(OH)2 
→ Fe(OH)3 
→ Fe2O3 
→ Fe 
→ FeCl3
Câu 9: 100 g dung dịch MgCl2 9.5 % tác dụng đủ với dung dịch KOH 5,6 % .được dung dịch A và chất rắn B.
Lọc rắn B và nung đến khối lượng khơng đổi được chất C.
a) Viết pt .Tính khối lượng răn C
b) Tính nồng độ phân trăm của dung dịch A.
Câu 10 : 21,6 gam hỗn hợp A (gồm sắt và sắt III oxit ) hòa tan đủ trong dung dịch HCl 7,3% .Khi phản ứng kết
thúc thu được dung dịch B và 2,24 lít khí khơng màu thốt ra
a) Tính % khối lượng các chất trong A .
b) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch B.
Câu 11: Nhận biết các chất sau bằng phương pháp hóa học
a) Chỉ dùng thêm 1 kim loại hãy nhận biết các dung dịchsau : dung dịch H2SO4 , Na2CO3 , Na2SO4
b) Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch sau : dung dịch NaCl , BaCl2, H2SO4 ,HCl
c) Nhận biết các chất rắn sau : CuO. Na2O , P2O5
d) Nhận biết các dung dịch sau : CuCl2 NaCl , MgCl2 AgNO3 , NH4Cl
Câu 12:Cho 18,6 gam Na2O tác dụng với nước tạo thành 300 ml dung dịch .
a)Víêt PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được
b)Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ,có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hồ dung dịch bazơ nói
trên.
c) Tính CM của các chất có trong dd sau khi trung hồ
Câu 13:Cho 114 g dd H2SO4 20% (D= 1,14g/ml)vào bình chứa 100ml dd KOH 5,6% (D=1,045g/ml)

a)khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng hết hay chưa ?
b)Tính khối lượng dd H2SO4 đã phản ứng ?
c)Tính CM của chất có trong dd sau phản ứng ?


Câu 14* : Cho dung dịch axit sunfuric có nồng độ a% tác dụng đủ với dung dịch NaOH nồng độ 8% thu được
dung dịch muối có nồng độ 7,1% .Tính a



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×