Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Câu 1viết PTHH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.87 KB, 2 trang )

Họ và tên :..............................................................
Luyện tâp : Phần muối
Câu 1Viết PTHH
a) Muối + Axit → axit + muối ↓
……………………………………………………………….................................................................
b) Muối + Axit → Muối + Axit ↑
……………………………………………………………….................................................................
c) Muối + Kim loại → Muối + kim loại
………………………………………………………………................................................................
t0
d) Muối 
+ Oxi
→ Muối
………………………………………………………………...............................................................
e) Muối +
Bazo → Muối + bazo ↓
……………………………………………………………….................................................................
f) Muối + bazo → Muối ↓ + bazo
……………………………………………………………….................................................................
g) Muối + Muối → Muối + Muối ↓
………………………………………………………………................................................................
t0
h) Muối 
→ oxit bazo + Oxi axit
Câu 2 : Viết PTHH
a) Cu →CuCl2→ Cu(OH)2 →CuO→ Cu →Cu(NO3)2
b) Na→ NaCl →NaOH→ Al(OH)3 →Al2O3→AlCl3→Mg
Câu 3:Nêu phương pháp hóa học nhận biết
a) 2 dung dịch muối K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
b) 3 dung dịch CuSO4 , NaCl , AgNO3
c) 4 dd sau : Na2SO4 , NaCl , HCl , KOH


Câu 4:4,8 g Mg tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3%
a)Tính thể tích khí hidro (đktc) .Tính khối lượng dd HCl đã dùng
b)Tính thể tích dd KOH 1M cần dùng để trung hòa vừa đủ khối lượng dd HCl nói trên .
Câu 5: 100 g dung dịch CuCl2 13.5 % tác dụng với 50 g dung dịch NaOH 8% .được dung dịch A và
chất rắn B. Lọc rắn B và nung đến khối lượng không đổi được chất C
a) PT m tính khối lượng răn C
b) Tính nồng độ phân trăm của dung dịch A.
Câu 6 : 8 g hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng vừa đủ với 200 g dd HCl , sinh ra 4480 ml khí (đktc)
a) Viết PTHH và tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hh đầu
b) Tính nồng độ phần trăm của dd HCl đã dùng .
Câu 7: Trộn dung dịch magie clorua 9,5% với dung dịch KOH 5,6 % thu được rắn A và dung dịch B
.Lọc rắn A và nung đến khối lượng không đổi thu được rắn C có khối lượng 4 g
a) Viết các PTHH .Xác đinh A , B ,C
b) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch B
Câu 8: 10,8 gam kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 g muối .
Xác định kim loại A.
Câu 9 Một dung dịch có chứa 16,4 g hỗn hợp gồm natri cacbonat và natri clorua tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 7,3% thu được 2240 ml khí (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu .
b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .Biết rằng khối
lượng của dung dịch ban đầu là 100 g
Câu 10* Dùng v lít dung dịch NaOH 1M để kết tủa hoàn toàn m gam dung dịch có chứa đồng thời 2
muối CuCl2 13,5 % và MgCl2 9,5% . Tính V và biết rằng khối lượng kết tủa thu được là 15,6 g .


Cõu 11:Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hoc thc hiờn nhng chuyn i hoỏ hoc sau :
(1)
( 2)
(3)
( 4)

(5)
Na
NaOH
Na2CO3
Na2 SO4
NaCl
NaOH
Cõu 12 :Nhn bit bng phng phỏp hoỏ hoc cỏc dung dch sau (mi dung dch cha mt cht tan ):
a) Na2SO4, NaCl , NaOH
b) H2SO4,NaCl, H2CO3 .NaOH
c) CuSO4 , AgNO3, KCl
Cõu 13Cho 12,4 gam Na2O hoa tan vao nc thu c 400ml dd baz .
a)Vit PTHH va tớnh nng mol ca dung dch baz thu c .
b) Tớnh th tớch dung dch H2SO4 20% ( cú khụi lng riờng 1,14 g/ml )cõn dựng trung hoa
dung dch baz núi trờn .
Cõu 14: a) Tớnh khụi lng dung dch NaOH 8 % cõn trung hũa 100 g dung dch H2SO4 9,8 %
b) Nu thay dung NaOH bng dung dch KOH 5,6 % ( D=1,045 g/cm 3 ) trung hũa ht lng axit
trờn .Tớnh Vdd KOH cõn dựng .
Câu15: Cho 300 gam dung dịch KOH 11,2% tác dụng với 200 gam dung dịch
MgCl2 19%.Loc kt ta va nung n khụi lng khụng i .
a/ Khối lợng kết tủa sau khi nung
b/ Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa.
Cõu 16:Trung hoa 100ml ddHCl 0,1 M bng 5g dd NaOH
a)tớnh nng phõn trm ca dd NaOH
b)Nu dung dd Ca(OH)2 trung hoa lng axit trờn thỡ cõn 4,76ml dd Ca(OH)2.Tớnh C% ca dd
Ca(OH)2,(D= 1,05g/ml)
Cõu 17 : Vit PTHH Oxit bazo

Oxit axit
Muụi


Bazo

Axit

Cõu 18 : Sp xp cỏc cht sau thanh dóy , vit PTHH
Na2O , Na , NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , NaOH
Cõu 19 Vit PTHH
* Bazo muụi
Bazo + Muụi ; Bazo + oxit axit ; Bazo + axit
* Axit Muụi
Axit + kim loai ; axit + bazo
;axit + oxit bazo ; Axit + muụi
Cõu 4=20: Nhn bit bng phng phỏp húa hoc
Cỏc dung dch : NH4Cl , CaHPO4 , CuCl2
a)
Cỏc cht rn :NaCl , NaNO3 , NaOH, Ba(OH)2
b)
Cỏc cht rn CuSO4 , FeCl3 , NaCl , AgNO3
c)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×