Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài 3 bài tập phần kim loại hoá học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.06 KB, 1 trang )

Câu 9
Hãy nêu hiện tợng và viết phơng trình hoá học xảy ra (nếu có) khi cho:
a. dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.
b. Viên kẽm vào ống nghiệm đựng dung dịch CuCl2.
Câu 10.
Viết phơng trình hoá học cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(5)
(1)
(2)
(3)
(4)
Al AlCl3
Al(OH)3
Al2O3
Al Al2 ( SO4 )3
Câu 11
a. Trình bày phơng pháp hóa học loại bỏ Cu ra khỏi hỗn hợp Cu, Ag.
b. Có bốn lọ không nhãn đựng riêng biệt các dung dịch sau: HCl, NaCl, Na2SO4,
Na2CO3. Hãy nêu phơng pháp hoá học để nhận biết các dung dịch trên. Viết phơng trình hoá học xảy ra.
Câu 12
Cho 8,4 gam bột Fe vào 100ml dung dịch CuSO4 1M (D = 1,08 g/ml) đến khi phản ứng
kết thúc thu đợc chất rắn X và dung dịch Y. Hòa tan X trong dung dịch HCl d thấy còn
lại a gam chất rắn không tan. Viết phơng trình hóa học minh họa, tính a và C% chất
tan trong dung dịch
Câu 14 : 100 ml dung dch cú cha CuCl2 1M v KCl 1,5 M tỏc dng vi dung dch NaOH 2M va thu
c kt ta A v dung dich B. Lc kt ta v nung n khi lng khụng i thu c rn C
a) Vit cỏc PT
b) Tớnh khi lng rn C
c) Tớnh nng mol cht cú trong dung dch B
Câu 15 : Ngõm 1 lỏ km trong 32g dd CuSO4 10% cho ti khi km khụng th tan c na.
a) Vit PTHH.


b) Tớnh khi lng km ó phn ng.
c) Xỏc nh nng % ca dd sau phn ng.
Câu 16: Cho 3,92g bt st vo 200ml dd CuSO4 10% (D = 1,12g/ml).
a) Tớnh khi lng kim loi mi to thnh.
b) Tớnh nng mol ca cht cú trong dd sau phn ng. (Gi thuyt cho th tớch dd thay i khụng ỏng k).
Câu 17: Hũa tan a gam hn hp gm nhụm v st vo dung dch ng sunfat 1 M va thỡ thu c 12,8
gam kim loi mu .Nu cho a gam hn hp trờn vo dung dch NaOH d thỡ cũn li 2,8 gam cht rn .
a) Tớnh khi lng ca a
b) Tớnh th tớch dung dch ng sunfat ó dựng.
Câu 18: Nhỳng 1 lỏ st vo 10 g dd CuSO 4 16% Sau mt thi gian ly lỏ st ra khi dd thỡ thy khi lng
dung dch gim 0,04 gam .
a) Tớnh khi lng nhụm ó phn ng.
b) Tớnh khi lng mui nhụm to thnh.
c) Tớnh nng phn trm cht cú trong dung dh khi phn ng kt thỳc.
Cõu 19 :



×