Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Bài tập phần dẫn xuất hidrocacbon hoá học lớp 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.62 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHẦN DẪN XUẤT HIDROCACBON
Câu 1: Viết PT
a) C2H5OH + K

b) C2H6O + O2

c) CH3COOH + C2H5OH

axit
→
¬

t0

Câu 2: Viết PT cho dãy chuyển hóa :
a)Canxi cacbua →axetilen →etilen →rượu etylic → axit axetic →etyl axetat
b) C2H4 →C2H5OH→ CH3COOH → (CH3COO)2 Zn→CH3COOH



(5)



C 2H5ONa
CH3COOC2H5 → CH3COONa→ Metan
Câu 3: Hãy nhận biết mỗi chất bằng phương pháp hóa học .
a) Có ba chất lỏng khơng màu đưng trong ba lọ riêng biệt là rượu etylic, axit axetic và benzen.
b) Có 4 chất lỏng riêng biệt : Nước , rượu etylic , axit axetic, benzen.
Câu 4 : a) Độ rượu là gì ?
b)Hòa tan 20ml ruợu etylic vào 180 ml nuớc .Tính độ rượu của dd thu được


c)Tính số ml rượu etylic có trong 400ml rượu 45o
d) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 20 độ từ 500 ml ruợu 40 độ . Tính thể tích nước cần dùng cho q trình
pha chế trên .
e) Trộn 100ml rượu 10 độ với 300ml rượu 30 độ , tính độ ruợu của dd thu đựoc .
Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etilic trong không khí, thu được 4,48
lít khí CO2.
a) Khối lượng rượu đã cháy.b) Thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm
20% thể tích không khí, thể tích các chất khí đều đo ở đktc
Câu 6 : Cho mẫu Na( dư) vào 143,75 ml rượu 10 độ
a) Viết PT
b) Tính thể tích khí hidro sinh ra (đktc).Biết Dr=0,8 g/ml, D H 2O =1g/ml.
Câu 7:Cho 25ml dung dịch CH3COOH tác dụng hết với Zn . Cơ cạn dung dịch sau phản ứng người ta thu được
1,83 gam muối
a) Tính nồng độ mol của dung dịch axit
b) Để trung hòa 15 ml dung dịch axit trên cần phải dùng hết bao nhiêu ml dung dịch KOH 0,5 M?
Câu 8:Đun nóng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (có H 2SO4 đặc làm xúc tác) sau
phản ứng thu được 4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên?
Câu 9. Cho 500 ml dung dòch CH 3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dòch NaOH
20%
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dòch CH 3COOH .
b) Nếu cho toàn bộ dung dòch CH3COOH trên vào 200 ml dung dòch Na2CO3
0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO 2 thoát ra ở đktc .
Câu 10. Khi lên men dung dòch loãng của rượu etylic, người ta thu được giấm ăn.
a) Từ 5 lít rượu 8o có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết
hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có D = 0,8 g/cm 3 ( cm3 = ml)
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dòch giấm 5% thì khối
lượng giấm thu được là bao nhiêu?
Câu 11. Biết 7,6g hỗn hợp rượu etylic và axit axetic tác dụng vừa đủ với 50 ml
dung dòch NaOH 1M.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.

b) Nếu đun nóng hỗn hợp ban đầu với H2SO4 đặc thì thu được bao nhiêu gam
este ? Biết hiệu suất phản ứng este hoá là 80%.
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một lượng rượu etilic trong không khí, thu được
4,48 lít khí CO2.
a) Khối lượng rượu đã cháy.
b) Thể tích không khí cần dùng (biết oxi chiếm 20% thể tích không khí,
thể tích các chất khí đều đo ở đktc)
c) Nếu đem lượng rượu trên pha thành rượu 40 0 thì sẽ có được bao nhiêu
ml dung dòch rượu (khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml)


Câu 13: Hỗn hợp X gồm axit axetic và rượu etylic. Cho m gam hồn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH 0,1M thì hết 200ml. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thấy thốt ra 0,336 lít khí H 2
( ở đktc).
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Hãy xác định m.
c. Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
Câu 14: Đốt cháy hồn tồn a gam hỗn hợp gồm rượu etylic và axit axetic, thì cần dùng 11,2 lít khí O 2 (đktc).
Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy đi qua dung dịch nước vơi trong dư thì thu được 40 g kết tủa.
a) Tìm a.
b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
c) Nếu cho a gam hỗn hợp trên phản ứng với dung dịch Natri Cacbonat dư thì thu được V lít khí B thốt ra
ở đktc. Vậy khí B là khí gì? Tìm V.
Câu 15: Cho 45,2 g hỗn hợp gồm axit axetic và rượu Etylic phản ứng hồn tồn với 1 lượng kim loại Na vừa đủ
thì thu được V lít khí B ở đktc. Mặt khác, để trung hòa hết lượng hỗn hợp trên cần dùng 600ml dung dịch NaOH
1M.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Tính V.
Câu 16:Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được
kết quả như sau:

- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí khơng màu .
- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vơi trong
dư thì thu được 10 gam kết tủa.
a/ Hãy viết các phương trình hố học.
b/Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 17:Cho 15,2 (g) hçn hỵp gåm rỵu etylic vµ axit axetic t¸c dơng hoµn toµn víi natri thu
®ỵc 3,36 lÝt khÝ hi®ro ë ®ktc. TÝnh phÇn tr¨m khèi lỵng mçi chÊt trong hçn hỵp ®Çu.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm Axit axetic và rượu etylic chia làm 3 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng hết với Natri thấy thốt ra 2,8 lit Hiđrơ(ĐKTC).
Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch Mg thì thấy thốt ra 1,12 lit H2(ĐKTC).
Phần 3: Cho phản ứng este hóa có mặt H2SO4 đặc với hiệu suất phản ứng là 70%
a. Tính khối lượng các chất có trong m gam X.
b. Tính khối lượng este thu được.
Câu 19: Hỗn hợp X gồm Axit axetic và rượu etylic có khối lượng 15,2g chia làm 2 phần bằng nhau
Phần 1: Cho tác dụng hết với Natri thấy thốt ra 1,68 lit Hiđrơ(ĐKTC)
Phần 2: Cho phản ứng este hóa có mặt H2SO4 đặc với hiệu suất phản ứng là 80%
a. Tính khối lượng các chất có trong hh X.
b. Tính khối lượng este thu được.
Câu 20: Cho 30,30g dung dịch rượu etylic trong nước tác dụng với Na dư thu được 8,4lit khí ở đktc. Xác định
độ rượu biết rằng D rượu = 0,8g/ml, D nước=1g/ml.
Câu 21. Đốt cháy hồn tồn 0,9 g chất hữu cơ A thu được 1,32 g khí CO2 và 0,54 g H2O
a/ Xác định cơng thức phân tử của A. Biết khối lượng mol của A gấp 3 lần khối lượng mol của axit
axetic.
b/ Tính lượng bạc kim loại sinh ra khi oxi hố 18 g A.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 23 gam HCHC A thu được 44 gam CO2 và và 27
gam H2O.
a) Xác đònh CTPT của A, biết tỉ khối hơi của A so với H 2 là 23.
b) Viết CTCT của A, biết A tác dụng được với Na giải phóng khí H 2
Câu 23: Đốt cháy hồn tồn 7,3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 13,2 gam CO2 và 4,5 gam H2O .Mặt
khác hóa hơi hồn tồn 29,2 gam chất hữu cơ trên thu được thể tích hơi bằng với thể tích của 6,4 gam O 2 ( trong

cùng điều kiện ).Tìm CTPT chất hữu cơ trên .



×