Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

12 đề kiểm tra 1 tiết môn hoá 9 tiết 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.81 KB, 34 trang )

KIỂM TRA HĨA 9 – TIẾT 20 –ĐỀ 1
a- tr¾c nghiƯm :
C©u1, CỈp chÊt nµo sau ®©y kh«ng cïng tån t¹i trong mét dung dÞch
A- BaCl2 vµ HCl
B- Na2SO4 vµ HCl
C- AgNO3 vµ BaCl2
D- NaCl vµ
Mg(NO3)2
C©u 2: H·y nèi cét I víi cét II chØ hiƯn tỵng vµ tÝnh chÊt t¹o thµnh cho phï hỵp víi c¸c néi
dung sau:
Cột 1
Cột 2
Trả lời
Thí nghiệm
Hiện tượng
A- Nhá 2-3 giät dung dÞch
1- Cã hiƯn tỵng sđi bät vµ chÊt khÝ
A.........
Ba(NO3)2 vµo dung dÞch H2SO4.
tho¸t ra cã mïi h¾c.
B- Nhá 2-3 giät dung dÞch NaOH
2- T¹o thµnh chÊt kÕt tđa mµu n©u
B..........
vµo dung dÞch CuSO4.
®á, kh«ng tan ®ỵc trong dung dÞch
mi.
C- Nhá 2-3 giät dung dÞch KOH
3- Cã hiƯn tỵng sđi bät vµ khÝ tho¸t ra
C..........
vµo dung dÞch FeCl3.
lµm ®ơc níc v«i trong.


D- Nhá 2-3 giät dung dÞch HCl vµo 4- T¹o thµnh kÕt tđa tr¾ng kh«ng tan
D..........
CaCO3.
trong dung dÞch axÝt.
5- T¹o thµnh kÕt tđa mµu xanh, tan ®ỵc
trong dung dÞch axÝt.
C©u 3: X¸c ®Þnh nång ®é mol cđa dung dÞch t¹o thµnh khi cho: 200ml dung dÞch
Fe(NO3)3 1M ph¶n øng víi 400ml dung dÞch KOH 1,5M?
A- 1M
B- 2M
C- 2,5M
D- §¸p ¸n kh¸c.
C©u 4: NhËn biÕt c¸c dung dÞch: BaCl2, H2SO4, NaOH, Na2SO4 ta cã thĨ dïng c¸ch nµo
sau ®©y?
A- Phªnolphtalªin kh«ng mµu vµ dung dÞch K2SO4
B- Q tÝm vµ dung
dÞch Ba(NO3)2
C- Phªnolphtalªin kh«ng mµu vµ dung dÞch AgNO3
D- TÊt c¶ ®Ịu sai.
C©u 5: D·y c¸c baz¬ nµo sau ®©y bÞ ph©n hđy bëi nhiƯt?
A- NaOH, Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3
B- Ca(OH)2, KOH, NaOH,
Mg(OH)2
C- Cu(OH)2, KOH, Ba(OH)2, Mg(OH)2
D- Mg(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2,
Al(OH)3
Câu 6: Cho các cặp chất sau:
1) K2O và H2O
2) CuO và H2SO4
3) Ca(OH)2 và Na2O

4) CO2 và CaO
5) P2O5 và HCl
6) Cu và HCl
Những cặp chất nào tác dụng được với nhau :
A) 1, 2, 4
B) 1, 4 , 5
C) 2 , 3 , 4
D) 1, 2, 6
Câu 7: Cho 6,4 g hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung dòch HCl dư ,
thoát ra 3,36 lít khí (đktc).Khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là :
A) 3,6g và 2,8g
B) 2,8g và 3,6 g
C) 0,4 g và 6g
D) 6g và 0.4g
Câu 8: Hòa tan một lượng Na2O trong nước được 500 ml dung dòch bazơ nồng
độ 1M. Khối lượng Na2O đã dùng là :A) 15,5 g
B) 31g
C)
6,2 g
D) 3,1g
B/TỰ LUẬN:
C©u 1: ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc thùc hiƯn chun ®ỉi hãa häc sau:
Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3
C©u 2: Cho c¸c cỈp chÊt sau :
A- K2CO3 vµ NaCl
B- CaCl2 vµ K3PO4
C- Fe(OH)3 vµ H2SO4 B- CuSO4 vµ NaOH
DMg vµ ZnCO3
H·y cho biÕt : CỈp chÊt nµo ph¶n øng ®ỵc víi nhau. ViÕt ph¬ng tr×nh hãa häc x¶y ra?

C©u 3: Cho 300 gam dung dÞch K2SO4 8,7% t¸c dơng víi 200 gam dung dÞch BaCl2
5,2%. TÝnh:


a/ Khối lợng kết tủa tạo thành.
b/ Nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa.
Cõu 4* : Cho 4,48 lớt (ktc) khớ CO2 vo 150 ml dung dch Ba(OH)2 1M
a) Phn ng to mui gỡ ? Vit PT
b) Tớnh nng mol ca cht cú trong dung dch sau phn ng
nCO 2

nBa (OH )2



*n 2 Ba(H CO3)2



*
n

1

BaCO
3


*1 n 2 BaCO3, Ba ( HCO3)2 ữ




KIM TRA HểA 9 TIT 20 2
A.TRC NGHIM:
Cõu 1: Nhúm biu din ton phõn bún n l
A. KCl, CO(NH2)2 , KNO3.
B. (NH4)2HPO4, KNO3.
C. KCl, NH4NO3, Ca3(PO4)2
D. (NH4)2HPO4,KCl,NH4Cl.
Cõu 2: Dung dch cú pH = 7 l:
A. KOH
B. HCl
C. NaOH
D. FeCl2
Cõu 3: Khớ CO2 lm c dung dch
A. HCl
B. Ca(OH)2
C. CuSO4
D. CuCl2
Cõu 4: Mui b nhit phõn hy l
A. FeCl2
B. NaCl
C. CaCl2
D. KClO3
Cõu 5: Ngõm mt si dõy ng trong dung dch bc nitrat.Ta thy :
A. Mt phn dõy ng b ho tan, kim loi mu xỏm bỏm ngoi dõy ng v thy dung
dch dn dn chuyn sang mu xanh.
B. Khụng cú cht no mi c sinh ra, ch mt phn dõy ng b ho tan.
C. Kim loi mu xỏm bỏm vo dõy ng, dõy ng khụng cú s thay i.
D. Khụng cú hin tng no xy ra.

Cõu 6: Cho mt dung dch cha 1 mol KOH v dung dch cha 2 mol H 2SO4 , dung dch
thu c sau phn ng cú pH l :
A. 7.
B. <7.
C. >7
D. Khụng tớnh c
Cõu 7: kh c cỏc cht thi cụng nghip, dit trựng cht thi sinh hot v xỏc cht
ng vt . Ngi ta dựng cht no sau õy :
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. KNO3
Cõu 8:Khi phõn hy bng nhit 14,2 g CaCO3 v MgCO3 ta thu c 3,36 lớt CO2 ktc.
Thnh phn phn trm v khi lng cỏc cht trong hn hp u l:
A. 29,58% v 70,42% B. 70,42% v 29,58% C. 65% v 35%
D. 35% v 65%
B/T LUN:
Cõu 1: Vit PTHH ( Nu cú )
a) MgSO3 tỏc dng vi dung dch axit HCl.
b) K2CO3 tỏc dng vi dung dch Ca(OH)2
c) Cho Mg, Fe ln lt tỏc dng c vi dung dch mui AlCl3
d) iu ch Fe(OH)3 t mt mui v mt baz tan.
Cõu 2: Vit PTHH ca cỏc cht ( nu cú): FeCl3, K2CO3, BaCO3, KCl vi dung dch ca cỏc
cht:
a. Axit clohiric
b. Natrihiroxit
c. Bcnitrat
Cõu 3: Cho 100g dung dch Na2CO3 10,6% tỏc dng vi dung dch CaCl2 11,1% thu c
dung dch A v cht rn B



a. Viết phương trình hoá học xảy ra ? Tính khối lượng của chất tan có trong dung dịch A.
b. Tính khối lượng của chất rắn B.
c. Tính nồng độ % của dung dịch A.
d. Nếu có các dung dịch: Na2CO3, CaCl2 , HCl đựng trong các lọ mất nhãn. Hãy nêu
phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên mà chỉ dùng giấy quì tím.
Câu 4*: Để phản ứng hết với 20,4 gam một oxit kim loại hóa trị III cần dùng 250 ml dung dịch
H2SO4 2,4M .Tìm công thức oxit kim loại đã phản ứng ?
KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 –ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước:
A. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C. Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
Câu 2. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2; Zn(OH)2; Mg(OH)2
B. NaOH; Ca(OH)2; KOH; LiOH
C. LiOH; Ba(OH)2; KOH; Al(OH)3
D. LiOH; Ba(OH)2; Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 3. Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2
B. P2O5; H2SO4, SO3
C. CO2; Na2CO3, HNO3
D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 4. Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi
cặp chất sau:
A. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B. Na2SO4 và K2SO4

C. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 5 : Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3
D. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
Câu 6:Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì
dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. Cu
B. CuO
C. Cu2O
D. Cu(OH)2
Câu 7: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng
kim loại
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Câu 8 : Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết
tủa, rửa sạch rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:
A. 8g
B. 4g
C. 6g
D. 12g
B. TỰ LUẬN
Câu 1:Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
MgO → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(NO3)2
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: HCl,
Ba(OH)2, NaOH, NaCl. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).

Câu 3: Cho 200ml dd MgCl2 0,25M phản ứng vừa đủ với 300ml dd NaOH. Sau phản ứng, lọc
kết tủa nung đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn:
a) Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b) Tính a.
c)Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa (Thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể).


Câu 4:Hòa tan hồn tồn 27,2 (g) hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl 25% vừa đủ,
thấy thốt ra 4,48 (l) khí Y (đktc) và còn lại dung dịch Z.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
b) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
c) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Z.
Câu 5* : Hòa tan hết hỗn hợp Z gồm Na2O và K2O vào nước lấy dư thu được dung dịch A có
nồng độ % các chất bằng nhau. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Z.

KIỂM TRA HĨA 9 – TIẾT 20 –ĐỀ 4

A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Oxit tan trong nước tạo dung dịch bazơ ?
A. P2O5
B .Al2O3
C. K2O
D.CO
Câu 2: Dãy các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit ?
A. BaO , Na2O , FeO, P2O5
B. SO2 , CO2 , N2O5, P2O5
C. SO3 , MgO , P2O5 , K2O
D. SO2 , SO3 , P2O5 , NO
Câu 3: Cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm khí là:
A. H2SO4 và BaCl2

B.K2SO4 và KCl
C.HCl và K2SO3
D. K2SO3 và KOH
Câu 4: Để nhận biết 3 chất bò mất nhãn gồm dung dòch KCl, K 2SO4,
HCl, người ta dùng các chất thử :
A. Quỳ tím và dung dòch BaCl2 B. Quỳ tím và dung dòch H2SO4
C. Dung dòch BaCl2 và dung
D. Dung dịch AgNO3
dòch KOH
Câu 5: Có ba ống nghiêïm đựng lần lượt Cu, MgO, Mg(OH) 2 Thêm vào
mỗi ống 2ml dung dòch axít sunfuríc loãng rồi lắc nhẹ . Câu nào sau
đây diễn tả đúng ?
A.Chỉ có MgO và Mg(OH)2 có B. Chỉ có MgO phản ứng .
phản ứng.
D. Cả Cu, MgO, Mg(OH)2 đều có
C.Chỉ Cu và MgO có phản
phản ứng
ứng.
Câu 6: Cho các chất sau : SO2 , NaOH , H2O , Na2O .Số cặp chất phản ứng được với nhau :
A. 2
B.4
C.3
D.5
Câu 7: CaO có thể làm khơ những khí ẩm nào ?
A. H2 , CO2
B. SO2 , O2
C. CO2 , SO2
D. H2 ,O2
Câu 8: Hòa tan hết 22,4 gam hỗn hợp A (gồm Fe và Fe 2O3 ) trong dung dịch HCl dư , sau phản
ứng có 2,24 lít khí khơng màu thốt ra (đktc).Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp A là

A.25 (%)
B. 37,5 (%)
C.50 (%)
D. 15 (%)
B/ TỰ LUẬN
Câu 1 : Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(4)
(4)
(5)
(3)
→ NaHSO3 → Na2SO3 → SO2 → H2SO3
Na → Na2O → NaOH 
Câu 2 : Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau : KOH, KCl, H2SO4, BaCl2
bằng phương pháp hóa học . Viết PTHH xảy ra ( nếu có) .
Câu 3 Cho 9,6 gam Fe2O3 tác dụng vừa đủ với một lượng dung dịch HCl 10,95%
a) Tính khối lượng của muối thu được .Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc .


Câu 4:Trình bày hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm sau:
a) Ngâm lá nhôm trong dung dịch HCl loãng.
b) Thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong dư.
Câu 5 : Dung dịch FeCl2 12,7 % tác dụng đủ với 50 g dung dịch KOH 11,2%
a) Viết phương trình, tính khối lượng chất rắn sinh ra ( Fe(OH)2 )
b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa .
c)* Nhúng thanh kim loại R vào dung dịch FeCl2 trên cho đến phản ứng hoàn toàn, khối
lượng thanh kim loại tăng 1,6 gam .Xác định kim loại R.
Câu 6:* Có 190 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2 có nồng độ tương ứng 3M và

4M .Tính thể tích dung dịch chứa đồng thời HCl và H2SO4 có nồng độ 1,98M và 1,1M đủ để
trung hòa lượng dung dịch kiềm trên.
KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 –ĐỀ 5
a- tr¾c nghiÖm :

Câu 1. Cặp chất nào trong số các cặp chất cho dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
a.NaOH và HBr
b. H2SO4 và BaCl2
c.KCl và NaNO3
d.NaCl và AgNO3
Câu 2. Nhỏ 1 giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh.Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào
dung dịch trên đến dư thì
A.Màu xanh của dung dịch không đổi.
B.Màu xanh của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn. Dung dịch trở thành không màu.
C. Màu xanh của dung dịch nhạt dần, mất hẳn, dần dần chuyển sang màu đỏ.
D.Màu xanh của dung dịch đậm hơn.
Câu 3: Cho V lít khí CO2 ở đktc tác dung với 200 ml dung dịch NaOH 2M tạo ra muối trung hòa. Thể
tích khí CO2 cần dùng là
A.2,24 lít

B. 3,36 lít

C. 4,48 lít

D. 8,96 lít

Câu 4: Trong các loại phân bón dưới đây, phân nào là Supephotphat
A.NH4Cl
B. KNO3
C. Ca(H2PO4)2

D. Ca3(PO4)2
Câu 5: NaOH không phản ứng với dung dịch nào sau đây.
A.K2SO4.
B.H2SO4.
C.CuSO4.
D. FeSO4
Câu 6: Nhận định nào sau đây không đúng?
A.Nước cất có pH= 7.
B.Nước ruộng chua có pH >7.
C.Nước vôi trong có pH >7
D.Nước chanh ép có pH <7 .
Câu 7*:.Hàm lượng nguyên tố photpho có trong 20 kg phân NPK loại 20.10.10 là:
A. 1,6 kg
B. 1,2 kg
C. 0,88 kg
D. 0,44 kg
Hương dẫn : Kí hiệu 20: 10: 10 cho biết tỉ lệ khối lượng của N , P2O5 , K2O trong mẫu phân bón
%N = 20 % , % P =

31.2
39.2
.10% = 4, 4% , %K =
.10% = 8,3% .
142
94

Khối lượng của P trong 20 Kg phân bón = 4,4% .20 = 0,88( Kg)
Câu 8: Cho một dây Nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Sau một thời gian trên bề mặt dây
Nhôm có hiện tượng gì xảy ra?
A. Xuất hiện lớp kim loại màu đỏ. B. Xuất hiện lớp kim loại màu trắng bạc.

C. Xuất hiện lớp kim loại màu đen.
D. Xuất hiện lớp kim loại màu vàng.
B- TỰ LUẬN
Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau
(1) Al O
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Al →
2 3 → Al2(SO4)3 → AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3
Câu 2: Hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt đựng trong 3 lọ mất
nhãn là: (NH4)2SO4 , NaCl , FeCl3. Viết phương trình hóa học
Câu 3:Cho 250 g dung dịch CuCl2 13.5 % tác dụng với 200g dung dịch KOH 11,2 %.


a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành b) Tính C% của chất tạo thành sau phản ứng
c) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D=1,045 g/ml ) cần hòa tan hết lượng kết tủa trên.
Câu 4: Trộn 200ml dd MgCl2 0,15M với 300ml dd NaOH phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa
nung đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn:
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc kết tủa (coi V thay đổi không đáng kể).
Câu 5* : Ngâm một lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO 3 cho đến khi đồng không tan nữa .Lấy lá
đồng ra rửa sạch làm khô thì thấy khối lượng lá đồng tăng thêm 1,52 gam .
a) Viết phương trình , nêu hiện tượng
b) Tính nồng độ mol của AgNO3
c) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng
KIỂM TRA HÓA 9 – TIẾT 20 –ĐỀ 6

A/TRẮC NGHIỆM :

Câu 1. Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2
B. CO2; Na2CO3, HNO3
C. P2O5; H2SO4, SO3
D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 2. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch MgSO4 C. Dung dịch KNO3
D. Dung dịch CuCl2
Câu 3. Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch:
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
A. (1; 3)
B. (1;2)
C. (3; 4)
D. (2; 4)
Câu 4. Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit:
A.. CO2; SO2; P2O5; Fe2O3
B. Fe2O3; SO2; SO3; MgO
C. P2O5 ; CO2; CuO; SO3
D. P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3
Câu 5 : Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất
sau:
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 6: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim

loại
A. Mg
B. Au
C. Fe
D. Cu
Câu 7: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết
tủa là:
A. 19,6g
B. 3,9g
C. 9,8g
D. 17,4g
Câu 8: Cho hỗn hợp gồm Mg , Fe , Cu , Ag vào CuCl2 dung dịch dư . Rắn thu được gồm các kim loại:
A. Ag, Fe

B. Cu , Ag

C. Fe và Ag

D. Mg và Cu

B. TỰ LUẬN
Câu 1:Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
MgO → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(NO3)2
Câu 2: Chỉ dùng một thuốc thử hãy nhận biết 3 dung dịch muối sau : Na2CO3 , BaCl2 , NaCl
Câu 3: Trong 1 tiết thực hành, một học sinh bất cẩn đã làm rơi vỡ lọ đựng dung dịch H 2SO4 xuống sàn
gạch. Trước khi xử lý nước có hai học sinh đề xuất cách xử lí như sau:
Học sinh 1: Rắc bột Na2SO3 đến dư vào để làm giảm lượng axit.
Học sinh 2: Rắc bột Na2CO3 đến dư vào để làm giảm lượng axit.
Theo em, cách làm của học sinh nào phù hợp nhất? Giải thích ngắn gọn và viết phương trình phản ứng
xảy ra trong cách chọn.



Câu 4: Cho một dung dịch có thể tích 40ml có chứa 2,22 (g) CaCl 2 với 60 ml dung dịch có chứa 1,7 (g)
AgNO3.
a)Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết phương trình hóa học.Tính khối lượng chất rắn sinh ra.
b)Tính khối lượng các chất còn lại trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
c) Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa .
Câu 5: Cho 150 (g) dung dịch MgSO4 6% tác dụng vừa đủ với 200 (g) dung dịch KOH nồng độ x%
thu được dung dịch A và kết tủa B. Tính:
a) Khối lượng và số mol MgSO4 phản ứng.
b) Khối lượng kết tủa B.
c) x% (nồng độ % của dung dịch KOH).
d) Nồng độ % các chất tan trong dung dịch A.
Câu 6* :Hai lá kim loại X có hóa trị II có khối lượng bằng nhau , một lá được ngâm trong dung dịch
Cu(NO3)2 một lá ngâm trong dung dịch Pb(NO3)2 .Sau một thời gian phản ứng khối lượng lá thứ nhất
giảm 0,.2% , lá thứ hai tăng 28,4% so với ban đầu. Tìm kim loại X
HÓA 9 - BÀI KIỂM TRA SỐ 2 – ĐỀ 7
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Ddịch thu được sau phản ứng:
A. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô.
B. Làm quỳ tím hoá đỏ.
C. Không làm đổi màu quỳ tím.
D. Làm quỳ tím hoá xanh.
Câu 2: Dùng 400ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí SO2 (đktc). Sau phản ứng thu được
muối BaSO3 không tan. Giá trị bằng số của V (lit)
A. 4,480
B. 0,448
C. 8,960
D. 0,896
Câu 3: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị:

A. 15,9g
B. 34,8g
C. 10,5g
D. 18,2g
Câu 4 : Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%.
B. 18%. C. 20%. D. 25%.
Câu 5: Cho 10,6 g Na2CO3 vào 200 g dung dịch HCl (vừa đủ). Nồng độ % của dung dịch HCl cần dùng là:
A. 36,5%
B. 1,825% C. 3,65% D. 18,25%
Câu 6: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng:
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch AgNO3 D. Dung dịch Pb(NO3)2.
Câu 7. Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào x g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO 3 duy nhất thì x có
giá trị là:
A. 150 g
B. 75g
C. 225 g D. 300 g
Câu 8: Hỗn hợp gồm Al , Fe, Cu và Ag cho vào dung dịch Ag NO 3 , sau phản ứng thu được rắn A( gồm 3 kim
loại) và dung dịch B . B có thể gồm những muối nào
A) Al(NO3)3 B. Al(NO3)3 và Fe(NO3)2 C. Al(NO3)3 và Cu(NO3)2 D. Cả A và B E . Cả A và C
B. TỰ LUẬN
Câu 1. Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Fe2(SO4)3 

→ FeCl3 
→ Fe(OH)3 
→ Fe2O3 
→ Fe 
→ FeCl2

Câu 2. Có 3 lọ dung dịch không nhãn, mỗi lọ đựng một trong 3 dung dịch sau: MgSO 4 ,Na2SO4,NH4NO3 . Bằng
phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết mỗi dung dịch đó. Viết PTHH (nếu có)
Câu 3: Đánh dấu x vào ô có phản ứng xảy ra, viết phương trình cho phản ứng đó.
Na2CO3
KOH
BaCl2
HCl
Câu 4.Trung hòa 400 ml dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch NaOH 20%.
a. Tính khối lượng dung dịch NaOH cần dùng.
b. Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ca(OH) 2 thì phải dùng bao nhiêu ml dung dịch Ca(OH)2 7,4% (D
= 1,05g/ml) để trung hòa dung dịch axit đã cho.


Câu 5: Cho dung dịch đồng (II) clorua (CuCl2) 10% tác dụng với 56 (g) dung dịch kali hidroxit 10%, sau phản
ứng thu được kết tủa D và đồng (II) hidroxit Cu(OH)2.
a)Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra.
b)Tính khối lượng dung dịch đồng (II) clorua đã dùng.
c)Nung D đến khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn E. Tính khối lượng E.
Câu 6*: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 5,6 gam bột kim loại A và 34,8 gam bột AxOy vào dung dịch HCl thì
cần dùng 1,4 lít dung dịch HCl 1M .Sau phản ứng thu được dung dịch B và giải phóng 2,24 lít khí hidro đktc
a) Viết PTHH .Xác định A và AxOy
b) Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư .Lọc lấy kết tủa , rửa sạch rồi nung ở nhiệt độ cao
trong chân không đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn .Tính m


HÓA 9 - BÀI KIỂM TRA SỐ 2 – ĐỀ 8
A/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch K2CO3
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch AgNO3
D. Dung dịch NaNO3
Câu 2. Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch:
1. H2SO4 và K2CO3
2. MgSO4 và HCl
3. CuSO4 và BaCl2 4. NaOH và KCl
A. (1;2)
B. (3; 4)
C. (2; 4)
D. (1; 3)
Câu 3 : Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với dãy chất nào sau đây?
C.H2O , H2SO4,CaO
A.H2O,KOH,K2O
B. HCl,HNO3,Na2O
D . Ba(OH)2,H2SO4, H2O
Câu 4: Dãy chất đều tác dụng với dung dịch HCl :
C.Fe, NaOH , Fe2O3,CuO A. Fe , NaOH, BaO, Cu B. Zn, Cu(OH)2, CO2, Na2O D. Ag , Al2O3,Mg , MgO
Câu 5: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. BaCO3
B. K2CO3
C. CuSO4
D. CaCO3
Câu 6: Biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được :
A. Cu →CuO →Cu(OH)2 →CuCl2
B. Cu →CuO →CuCl2 → Cu(OH)2

C. Cu →Cu(OH)2 →CuO→CuCl2
D. Cu →CuCl2 →CuO → Cu(OH)2
Câu 7: Dãy chất có hàm lượng đạm giảm dần :
A .NH4NO3 , CO(NH2)2 , (NH4)2SO4
B.CO(NH2)2 ,NH4NO3 , (NH4)2SO4
C.(NH4)2SO4 , NH4NO3, CO(NH2)2
D.CO(NH2)2 ,(NH4)2SO4 , NH4NO3
Câu 8: Chất bị phân hủy bởi nhiệt :
A. Cu(OH)2, NaOH, KMnO4
B.Cu(OH)2, Fe(OH)3, KClO3
C. KOH, Fe(OH)3 , CaCO3
D. KOH, NaOH, Ca(HCO3)2 .
B/ TỰ LUẬN :
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
ZnO → ZnCl2 → Zn(OH)2 → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)2
Câu 2 Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl.
Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có). Chỉ được dùng thêm một thuốc thử.
Câu 3Trộn một dung dịch có hòa tan 0,5 mol MgSO4 với 1 dung dịch có hòa tan 49,92g BaCl2.
Sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp A.
a. Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra.
b. Sản phẩm có những muối nào khi kết thúc phản ứng?
c. Tính thành phần phần trăm khối lượng của các muối mới sinh ra có trong hỗn hợp A.
Câu 4: Cho các dung dịch dưới đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (x) nếu phản ứng xảy ra, dấu
(o) nếu không có phản ứng xảy ra:
NaOH
HCl
H2SO4
CuSO4
HCl
Ba(OH)2



Cõu 5: trung hũa 200 (g) dd HCl 3,65% phi dựng ht 200 (g) dd NaOH, sau phn ng thu c dd A.
a)Vit phng trỡnh phn ng. b)Tớnh C% dung dch NaOH ó dựng.
c)Cho tip 100 (g) dung dch AgNO3 vo dung dch A trờn, sau khi kt thuc phn ng thu c kt ta B v
dung dch mui C. Tớnh khi lng kt ta B v C% dung dch mui C.
Cõu 6:* Cho dung dch H2SO4 cú nng a% tỏc dng vi dung dch NaOH 8% thu c ung dch cú
nng 7,1 % .Tớnh a
Cõu 7 :* Cho V lớt CO ( ktc) ly d i qua ng s cha 0,15 mol hn hp A gm FeO v Fe 2O3 nung núng. Sau mt
thi gian ngui, thu c 12 gam cht rn B ( gm 4 cht ) v khớ X thoỏt ra ( t khi ca X so vi H 2 bng 20,4). Cho
X hp th ht vo dung dch nc vụi trong d thỡ thu c 20 gam kt ta trng.
a) Tớnh phn trm khi lng ca cỏc cht trong A. Xỏc nh giỏ tr V.
b) Cho B tan ht trong dung dch HNO 3 m c núng. Tớnh khi lng ca mui khan to thnh sau khi cụ cn dung dch
sau phn ng.

KIM TRA HểA 9 - TIT 20 9
A/ Trc nghim :
Cõu1 : Cho 1 mu quy tớm vo dung dch NaOH, quy tớm cú mu xanh. Nh t t dung dch HCl vo dung dch
trờn n d thỡ
a.Mu xanh ca quy tớm khụng i.
b.Mu xanh ca quy tớm nht dn ri mt hn. Quy tớm tr thnh khụng mu.
c. Mu xanh ca quy tớm nht dn, mt hn, dn dn chuyn sang mu .
Cõu 2:Cp cht no trong s cỏc cp cht cho di õy cú th cựng tn ti trong mt dung dch
a.NaOH v HBr
b. H2SO4 v BaCl2
c.KCl v NaNO3
d.NaCl v AgNO3
Cõu 3: Dóy cỏc cht cú hm lng m tng dn :
a)ure, amoni nitrat , amoni sunfat
b)amoni sunfat, ure , amoni nitrat

c) ure ,amoni sunfat , amoni nitrat
d) amoni sunfat,amoni nitrat, ure
Cõu 4: Cho cỏc dung dch FeSO4, BaCl2, K2SO4 , NaOH , AgNO3, HCl
Cp cht tỏc dng c vi nhau :
a) 11
b) 8
c) 9
d) 10
Cõu 5:Cho nhng cp cht sau :
1. CO2 v KOH
2.CaCO3 v HCl
3.BaSO4 v NaOH
4. CO2 v Ca(OH)2
5. BaCl2 V MgSO4
6. K2SO4 v HCl
7. Fe v MgSO4
8. Fe v CuSO4
Hóy cho bit trong nhng cp cht trờn ,cp cht no tỏc dng vi nhau :
A.1,2,3,5,7
B .1,2,4,6,7
C.1,2,4,5,8
D.1,3,4,5,6
Cõu 6. A l mt mui sunfat, ho tan 3,6 gam hp cht A vo nc c 100ml dd 0,3 M.Hp cht A l:
A.MgSO4
B. ZnSO4
C. CuSO4
D.FeSO4
Câu7: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A- CuSO4 và AlCl3
B- NaOH và HCl

C- KOH và Fe(NO3)3
D- NaCl và
AgNO3
Câu 8 : Nhận biết các dung dịch : NaCl, H2SO4, NaOH, NaNO3 ta có thể dùng cách nào
sau đây?
A- Dùng phênolphtalêin không màu và dung dịch CuSO4
B- Dùng quì tím và dung
dịch AgNO3
C- Dùng quì tím và dung dịch BaCl2
D- Tất cả đều đúng
B/T lun :
Cõu 1. Vit PTHH cho cho chui chuyn i sau:
CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2
Cõu 2 : Cú 4 l khỏc nhau cha dỏn nhón ng 4 cht lng gm: nc tinh khit, dung dch natri clorua, dung
dch axit sunfuric v dung dch natri hidroxit. Hóy trỡnh by cỏch nhn bit cỏc cht lng trờn
Cõu 3: Cho 4,48 lit CO2 (ktc) tỏc dng vi dung dch NaOH 12% , thu c sn phm l mui trung hũa.
a. Vit phng trỡnh húa hc.
b. Tớnh khi lng mui thu c?


c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được .
Câu 4: Cho từ từ 50 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ) vào dung dịch CuSO4 20% lắc đều .
a. Viết phương trình hố học của phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng dung dịch CuSO4 đủ dùng
c. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
d. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung nóng đến khối lượng khơng đổi được chất rắn.Tính khối
lượng chất rắn.
Câu 5: cho một lá sắt có khối lượng 8 g vào 50ml dd CuSO4 15% có D=1,12g/ml .Sau một thời gian lấy lá sắt
ra rửa sạch cân được 8,16g
a) viết PTHH,nêu hiện tượng

b) Tính nồng độ % các chất còn lại trong dd sau phản ứng .
Câu 6*: Dung dịch X chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2 có tỉ lệ số mol là 1:2 .Cho 100ml dung dịch X tác
dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch H2SO4 1M .
a) Tính nồng độ mol của mỗi bazo trong X.
b) Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 7*:Cho 1,27 gam sắt clorua chưa rõ hố trị của Fe vào dung dịch AgNO3 dư, người ta thu được 2,87 g một
chất kết tủa trắng . Xác định cơng thức của muối sắt clorua.

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 10
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1:Cho 44,8g KOH tác dụng với 9,8g H2SO4, sau phản ứng đo độ pH thì
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH >7
D. Không xác đònh
được
Câu 2:Để hòa tan 5,1g oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8g dung dòch HCl 25%.
Công thức của oxit đó là
A. Cr2O3
B. Ga2O3
C. Fe2O3
D. Al2O3
Câu 3:Hai muốùi nào sau đây có thể cùng tồn tại trong dung dòch :
A. FeSO4 và K2S
B. NaCl và AgNO3
C. K2SO4 và Ba(NO3)2
D.
Na2SO4 và KNO3
Câu 4:Khí CO có lẫn CO2, SO2 , có thể làm sạch khí CO bằng
A. Dung dòch BaCl2

B. Dung dòch NaOH
C. Dung dòch HCl
D.
Dung dòch H2SO4 Câu 5 :Trộn 13,44g dung dòch KOH 25% với 32,5g dung dòch FeCl3
20%. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 2,5g
B. 2,14g
C. 3g
D. 3,25g
Câu 6:Cho 1g hợp kim của Na tác dụng với nước thu được kiềm (chỉ có Na
phản ứng với nước), để trung hòa dung dòch kiềm trên phải dùng 50ml dung
dòch HCl 0,2M. Thành phần % của Na trong hợp kim là:
A. 24%
B. 46%
C. 11,5%
D. 23%
Câu 7:Nhóm chất nào sau đây khi tác dụng với axit sunfuric loãng đều có khí
thoát ra:
A. Zn, NaNO3, BaCl2
B. Al, CaCO3, Na2S
C. NaOH, Fe, MgCO3
D.Na2SO3,
K2CO3, Ag
Câu 8 :Cho những axit sau :H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit nào sau
đây tương ứng với các axit trên:
A.SO2, NO2, SO3, CO, P2O5.
B. SO2, N2O3, SO3, CO2, P2O5
C. SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5.
D. SO2, NO, SO3, CO2, P2O5 .
B. TỰ LUẬN

Câu 1:Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
CaSO3

FeS2
SO2
H2SO3 → Na2SO3 → SO2
Na2SO3
Câu 2: Có ba lọ đựng ba dung dòch HCl, H 2SO4, HNO3. Trình bày cách nhận biết
các dung dòch trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa
học của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3: Dẫn 1,12 lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) đi qua 700ml dung dòch Ca(OH) 2 0,1M


a. Viết phương trình hoá học
b. Tính khối lượng các chất sau phản ứng.
c. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dòch thu được sau phản
ứng. Giả sử thể tích
dung dòch thay đổi không đáng kể.
Câu 4:Trộn 200 gam dd Na2CO3 5,3% với dd HCl 7,3% vừa đủ thu được ddA và chất khí B
a) Tính thể tích khí B sinh ra đktc
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A?
c) Cho tồn bộ lượng khí B vào dung dịch 150 ml dung dịch NaOH 1M .Tính khối lượng muối tạo thành .
Câu 5*:Hai l¸ kim lo¹i R cã khèi lỵng b»ng nhau, l¸ thø nhÊt cho vµo dung dÞch Cu(NO3)2, l¸
thø hai cho vµo dung dÞch Pb(NO3)2. Sau mét thêi gian ph¶n øng lÊy hai l¸ kim lo¹i ra rưa
nhĐ, sÊy kh« thÊy khèi lỵng l¸ thø nhÊt gi¶m 0,2% vµ khèi lỵng l¸ thø hai t¨ng 28,4% so víi
khèi lỵng l¸ kim lo¹i ban ®Çu.X¸c ®Þnh tªn kim lo¹i R, biÕt r»ng khèi lỵng kim lo¹i R tham
gia ph¶n øng trong hai trêng hỵp b»ng nhau vµ lỵng kim lo¹i Cu vµ Pb sinh ra ®Ịu b¸m
vµo l¸ kim lo¹i.
Câu 6*:Hỗn hợp A gồm Mg và Fe. Cho 5,1 gam hỗn hợp A vào 250ml dung dịch CuSO 4. Sau khi các phản ứng
xảy ra hồn tồn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B và dung dịch C chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào

dung dịch C. Lọc lấy kết tủa đem nung ngồi khơng khí đến khối lượng khơng đổi được 4,5 gam chất rắn D.
a) Tính khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp A.
b)Tính nồng độ mol của dung dịch CuSO4.

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 11
A/ TRẮC NGHIỆM
C©u1: CỈp chÊt nµo sau ®©y cïng tån t¹i trong mét dung dÞch?
A- CuSO4 vµ AlCl3
B- NaOH vµ HCl
C- KOH vµ Fe(NO3)3
D- NaCl vµ
AgNO3
C©u 2: NhËn biÕt c¸c dung dÞch : NaCl, H2SO4, NaOH, NaNO3 ta cã thĨ dïng c¸ch nµo
sau ®©y?
A- Dïng phªnolphtalªin kh«ng mµu vµ dung dÞch CuSO4
B- Dïng q tÝm vµ dung
dÞch AgNO3
C- Dïng q tÝm vµ dung dÞch BaCl2
D- TÊt c¶ ®Ịu ®óng
C©u 3: X¸c ®Þnh nång ®é mol cđa dung dÞch t¹o thµnh khi cho 300 ml dung dÞch KOH
2M ph¶n øng víi 200 ml dung dÞch H2SO4 1,5 M.
A- 0,4 M
B- 0,5 M
C- 0,6M
D- TÊt c¶ ®Ịu sai
C©u 4:D·y chÊt nµo võa ph¶n øng víi «xÝt axÝt võa ph¶n øng ®ỵc víi axÝt:
A- Cu(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
B- Fe(OH)3, Ba(OH)2, NaOH, Zn(OH)2
C- KOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3, Cu(OH)2
D- NaOH, KOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2

C©u 5 : H·y nèi cét I víi cét II chØ hiƯn tỵng vµ tÝnh chÊt t¹o thµnh cho phï hỵp víi c¸c néi
dung sau:
Cét I
Cét II
Tr¶ lêi
thÝ nghiƯm
HiƯn tưỵng vµ tÝnh chÊt cđa chÊt t¹o
thµnh
A- Nhá 2-3 giät dung dÞch
1- T¹o thµnh kÕt tđa mµu xanh, tan ®ỵc A.........
Ba(NO3)2 vµo dung dÞch H2SO4. trong dung dÞch axÝt.
B- Nhá 2-3 giät dung dÞch
2- Cã hiƯn tưỵng sđi bät vµ khÝ tho¸t ra
B..........
NaOH vµo dung dÞch CuSO4.
lµm ®ơc níc v«i trong.
C- Nhá 2-3 giät dung dÞch KOH 3- Cã hiƯn tưỵng sđi bät vµ chÊt khÝ
C..........
vµo dung dÞch FeCl3.
tho¸t ra cã mïi h¾c.
D- Nhá 2-3 giät dung dÞch HCl
4- T¹o thµnh kÕt tđa tr¾ng kh«ng tan
D..........
vµo CaCO3.
trong dung dÞch axÝt.
5- T¹o thµnh chÊt kÕt tđa mµu n©u ®á,
kh«ng tan ®ỵc trong dung dÞch mi.
B- TỰ LUẬN



C©u 1 ViÕt phương tr×nh hãa häc thùc hiƯn chun ®ỉi hãa häc sau.
Cu → CuCl2 → Cu(OH)2 → CuSO4 → Cu(NO3)2 → Cu
C©u 2 Cho c¸c cỈp chÊt sau:
A-Mg(NO3)2 vµ NaOH
B- ZnSO4 vµ KNO3
C- Al vµ CuSO4
D- Ca3(PO4)2 vµ FeCl2
E- KOH vµ P2O5
H·y cho biÕt : CỈp chÊt nµo ph¶n øng ®ược víi nhau. ViÕt phương tr×nh hãa häc x¶y
ra?
Câu 3: Hoà tan 11,2g sắt vào dung dòch HCl 14,6%
a) Tính thể tích khí hidro sinh ra ở đktc
b) Tính khối lượng dung dòch HCl
c) Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dòch sau phản ứng
C©u 4 :Cho 400 gam dung dÞch CuSO4 8% t¸c dơng víi 250 gam dung dÞch KOH 11,2%.
Lọc kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi
a) Viết PT xảy ra b) Tính khèi lượng kÕt tđa sau khi nung
c) Nång ®é phÇn tr¨m cđa c¸c chÊt trong dung dÞch sau khi t¸ch bá kÕt tđa.
Câu 5 cho 3,6 g kim loại X (hố trị II) tác dụng vừa đủ với một lượng dd HCl 14,6 % thu được dd A và 0,3 g
một chất khí
a) Xác định kim loại X
b) Tính khối lượng dd HCl 14,6 % đã dung
c) Tính C% của dd A
Câu 6* Hòa tan hồn tồn 17,2 g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước ta thu được dung dịch B. Cơ
cạn dung dịch B thì thu được 22,4 gam hidroxit kim loại khan.
a) Xác định tên kim loại biết thành phần % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp gần bằng nhau.
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần dùng để trung hòa dung dịch B.

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 12
A/ TRẮC NGHIỆM:

C©u 1: C¸c ph¶n øng nµo díi ®©y kh«ng x¶y ra:
A. CaCl2 + Na2CO3
B. CaCO3 + NaCl
C. NaOH + HCl
D.
NaOH + FeCl2
C©u 2: Cho 1g hợp kim của Na tác dụng với nước thu được kiềm (chỉ có Na
phản ứng với nước), để trung hòa dung dòch kiềm trên phải dùng 50ml dung
dòch HCl 0,2M. Thành phần % của Na trong hợp kim là:
A. 24%
B. 46%
C. 11,5%
D. 23%
C©u 3: Các cặp chất sau đây, cặp chất nào tác dụng với nhau?
A. FeSO4 và NaOH
B. Zn(NO3)2 và MgCl2
C. Cu(OH)2 và CaCO3 D. HCl và BaSO4
C©u 4: Để nhận biết ba dung dịch HCl, H2SO4, NaOH người ta dùng thuốc thử sau
A. Dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím và dung dịch BaCl2 C. Kim loại kẽm D. Dung dịch BaCl2
C©u 5: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết hai muối nào sau đây ?
A. HCl và HNO3,
B. CuSO4 và Cu(NO3)2
C. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
D. CaCl2 và BaCl2
Câu 6: Có sơ đờ chủn hố sau: CaCO3 → X → Ca(OH)2 → Y → CaCO3
X, Y có thể là:
A.CaCl2 và CO2
B. CaHCO3 và CO2
C. CO2 và CaO

D.CaSO4 và
CaCl2
Câu 7: Hòa tan hồn tan hồn tồn 8 g hỗn hợp Fe và Mg vào 200g dung dịch HCl 7,3% thì vừa đủ.

Thể tích khí hyđro thốt ra (ở đktc) là?
A. 6,72 lít
B. 8,96 lít

C . 4,48 lít

D. 22,4 lít

Câu 8: Để hòa tan 5,1g oxit có dạng R2O3 cần dùng 43,8g dung dòch HCl 25%.
Công thức của oxit đó là
A. Cr2O3
B. Ga2O3
C. Fe2O3
D. Al2O3
B/TỰ LUẬN:
Câu 1: Có các dung dịch sau: CuSO4, H2SO4, NaOH. Dung dịch nào tác dụng được với.


a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch Ba(OH)2. Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ? + HCl → ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? → FeCl2 + ?
→ KNO3 + ?
c) Na2SO4 + ? → BaSO4 + ?
d) KCl + ?

Câu 3:Bằng phương pháp hoá học , nhận biết các dung dịch mất nhãn sau: H2SO4, NaCl, NaNO3
Câu 4: Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
Mg(OH)2 →
MgO →
MgSO4 →
MgCl2 →
Mg(OH)2 →
MgCl2
( 6)
→ Mg(NO3)2
Câu 5 Trộn 100gam dd Na2CO3 16,96% với 200 gam dd BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa được dd A
a) Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư? Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
Câu 6*Cho một luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 23,2 gam một oxit kim loại nung nóng. Sau khi phản ứng
kết thúc thu được kim loại M và hỗn hợp khí A. Cho A hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH) 2 lấy dư thu được
40gam kết tủa trắng. Cho toàn bộ M tan hết trong axit HCl, thấy thoát ra 6,72 lít H2 (đktc)
Viết các phương trình phản ứng xảy ra và xác định công thức hoá học của oxit kim loại


KIM TRA HểA 9 - TIT 20 13
A/TRC NGHIM:
Cõu 1. Cp cht no di õy khụng tỏc dng vi nhau?
A. KNO3 v AgNO3
B. Ba(OH)2 v HNO3
C. Ba(NO3)2 v Na2SO4

D. H2SO4
v NaOH
Cõu 2. Trn hai dung dch no sau õy vi nhau se cú khụng cú kt ta xut hin?
A.CuSO4v BaCl2
B. KCl v Pb(NO3)3 C. CaCl2 v Na3PO4
D.
Ba(NO3)2 v NaCl
Cõu 3. Hũa tan 7,2g oxit ca mt kim loi húa tr II vo HCl d. Sau phn ng thu c 12,7 g mt
mui khan. Cụng thc ca oxit l?
A. ZnO
B. FeO
C. CuO
D.
CaO
Cõu 4. Cp cht no di õy tỏc dng c vi nhau?
A. Cu v Fe(NO3)2
B. Fe v CuSO4
C. BaCl2 v HNO3
D. Ag v
CuSO4
Cõu 5. Hũa tan hon tan hon ton 8 g hn hp Fe v Mg vo 200g dung dch HCl 7,3% thỡ va .
Th tớch khớ hyro thoỏt ra ( ktc) l?
A. 6,72 lớt
B. 8,96 lớt
C . 4,48 lớt
D. 22,4 lớt
Cõu 6. Dóy cỏc cht no di õy tỏc dng c vi dung dch NaOH ?
A. KCl, CuCl2, Al(NO3)3
B. P2O5, BaCl2, CO2
C. Al2O3, CuCl2, SO2 D.

SO2,BaO, Al2O3
B/T LUN
Cõu 1: . Hon thnh cỏc phng trỡnh húa hc sau v ghi rừ iu kin ca phn ng (nu cú)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Na2O
NaOH
NaHCO3
Na2CO3
NaCl
NaOH
Cõu 2: a) Cú 3 l mt nhón ng 3 dung dch khụng mu sau: HCl , Na2SO4,NaCl.Ch c dựng quy
tớm hóy nhn bit mi l. Vit phng trỡnh húa hc xy ra( nu cú).
b) Cú 3 l mt nhón ng 3 dung dch khụng mu sau: NaOH, Na2CO3, Na2SO4 .Ch c dựng
dd phenolphtalein khụng mu v mt thuc th khỏc nhn bit .Vit phng trỡnh húa hc xy
ra( nu cú).
Cõu 3: Hũa tan hon ton 10,4 g hn hp gm Mg v Fe vo dd HCl 7,3% ( va ). Sau phn ng
thu c 6,72 lớt khớ hydro ( ktc)
1. Vit phng trỡnh húa hc xy ra.
2. Tớnh khi lng mi cht trong hn hp ban u.
3. Tớnh khi lng dung dch HCl 7,3% ó dựng.
Cõu 4: Trung ho 40 ml dd H2SO41M bng dd NaOH 20%

a)tớnh khi lng dd NaOH cn dựng
b)Nu trung ho dd axit trờn bng dd KOH 5,6% cú D = 1,045g/ml ,thỡ cn bao nhiờu lớt
dd KOH .
Cõu 5: Xác định nồng độ mol của dung dịch tạo thành khi cho: 200ml dung

dịch Fe(NO3)3 1M phản ứng với 400ml dung dịch KOH 1,5M?
Cõu 6:Cho mt lỏ st cú khi lng 6 g vo 50ml dd CuSO4 15% cú D=1,12g/ml .Sau mt thi
gian ly lỏ st ra ra sch cõn c 6,16 g
a) vit PTHH,nờu hin tng
b)Tớnh nng % cỏc cht cũn li trong dd sau phn ng


KIỂM TRA HÓA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Ở 200C, 100gam nước hoà tan 32 gam KNO3 thì tạo dung dịch bão hoà. Nồng độ phần trăm của KNO3
ở 200C là
A. 32%.
B. 3,2%.
C. 24,24%.
D. 16%.
Câu 2. Trong 1m3 nước biển có hoà tan 27kg muối NaCl. Thể tích nước biển để điều chế được 448 lít Cl 2 (đktc)
là (coi hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 0,867m3
B. 86,7dm3
C. 867dm3
D. 234m3
Câu 3. Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước ?
A. Ca(OH)2,CO2, CuCl2
B. CO2; Na2CO3, HNO3
C. P2O5; H2SO4, SO3
D. Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
Câu 4. Dung dịch Ba(OH)2 không phản ứng được với:
A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch MgSO4
C. Dung dịch KNO3

D. Dung dịch CuCl2
Câu 5. Các cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch:
1. CuSO4 và HCl
2. H2SO4 và Na2SO3 3. KOH và NaCl
4. MgSO4 và BaCl2
A. (1; 3)
B. (1;2)
C. (3; 4)
D. (2; 4)
Câu 6. Để phân biệt 2 dung dịch không màu là H 2SO4 và Na2SO4 mà chỉ dùng một thuốc thử, người ta không
dùng thuốc thử
A. quỳ tím.
B. BaCl2.
C. Na2CO3.
D. Mg.
Câu 7 : Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và BaCl2
B. Na2SO4 và K2SO4
C. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
D. Na2CO3 và K3PO4
Câu 8:Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loại
A. Mg
B. Au
C. Fe
D. Cu
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đển khi kết tủa không tạo thêm nữa thì dừng lại. Lọc
kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi. Thu được chất rắn nào sau đây:
A. CuO
B. Cu
C. Cu2O

D. Cu(OH)2
Câu 10: Trộn dung dịch có chứa 0,1mol CuSO4 và một dung dịch chứa 0,3 mol NaOH, lọc kết tủa, rửa sạch rồi
đem nung đến khối lượng không đổi thu được m g chất rắn. Giá trị m là:
A. 12g
B. 4g
C. 6g
D. 8g
Câu 11: Khi phân hủy bằng nhiệt 14,2 g CaCO3 và MgCO3 ta thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Thành phần phần
trăm về khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu là:
A. 29,58% và 70,42%
B. 35% và 65%
C. 65% và 35%
D. 70,42% và 29,58%
Câu 12: Cho 200g dung dịch KOH 5,6% vào dung dịch CuCl2 dư, sau phản ứng thu được lượng chất kết tủa là:
A. 19,6g
B. 3,9g
C. 9,8g
D. 17,4g

II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm) ;
Câu 1: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau đây :
MgO → MgCl2 → Mg(OH)2 → MgSO4 → MgCl2 → Mg(NO3)2
Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: NaNO3, Na2SO4, NaCl. Viết
PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 3:Cho 200ml dd MgCl2 0,25M phản ứng vừa đủ với 300ml dd NaOH. Sau phản ứng, lọc kết tủa nung đến
khối lượng không đổi được a gam chất rắn:
a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
b. Tính a.



c. Tính CM của các chất có trong dung dịch sau khi lọc bỏ kết tủa (Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng
đáng kể).
Câu 4:Thêm từ từ dd H2SO4 10% vào li đựng một muối cacbonat của kim loại
hoá trò I, cho tới khi vừa thoát hết khí CO2 thì thu được dd muối Sunfat có nồng
độ 13,63%. Xác đònh CTPT của muối cacbonat?

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 15
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Dd A có pH 〈 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dd bari nitrat. Chất A là:
A. HCl
B. Na2SO4
C. H2SO4
D. Ca(OH)2
Câu 2: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
A. Ba(OH)2 và NaOH
B. Al(OH)3 và Zn(OH)2
C. NaOH và Cu(OH)2.
D. Zn(OH)2 và Mg(OH)2
Câu 3: Có hai dung dịch khơng màu là NaOH và Ca(OH)2. Để phân biệt hai dung dịch này bằng phương pháp hóa học
phải dùng:
A. Khí CO2
B. Quỳ tím
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch phenolphtalein
Câu 4: Trung hòa 50 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:
A. 40 gam
B. 45 gam
C. 50 gam
D. 55 gam
Câu 5: Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch CuCl2 đến khi khơng tạo thêm kết tủa thì dừng. Lọc lấy kết tủa, đem

nung đến khối lượng khơng đổi thì chất rắn thu được là:
A. Cu
B. CuO
C. Cu(OH)2
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí thốt ra:
A. BaO và dung dịch HCl
B. Ba(OH)2 và dung dịch HNO3
C. BaCl2 và dung dịch H2SO4
D. BaCO3 và dung dịch HCl
Câu 7: Dãy các chất đều bị nhiệt phân hủy:
A. Na2SO4, Cu(OH)2, KClO3
B. KClO3, Cu(OH)2, CaCO3
C. NaOH, KClO3, KMnO4
D. Fe(OH)3, MgCO3, BaSO4
Câu 8: Cho 10 gam CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (ở đktc). Thành phần phần
trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 75% và 25%
B. 53,3% và 46,7%
C. 25% và 75%
D. 23,7% và 76,3%
Câu 9: Hợp chất nào sau đây chứa 46% nitơ:
A. Urê (CO(NH2)2)
B. Amoni nitrat ((NH4NO3)
C. Amoni sunfat ((NH4)2SO4)
D. Kali nitrat (KNO3)
Câu 10: Để làm sạch dung dịch đồng nitrat Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất bạc nitrat. Ta dùng kim loại
A. Mg
B. Cu
C. Fe

D. Au
Câu 11: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:
A. NaCl, NaClO, Cl2
B. NaCl, NaClO, H2, Cl2
C. NaOH, H2, Cl2
D. NaClO, H2, Cl2
Câu 12: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch muối trong mỗi cặp chất sau:
A. Na2SO4 và K2SO4
B. Na2SO4 và Fe2(SO4)3
B. Na2SO4 và BaCl2
D. Na2CO3 và K3PO4
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 1.Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:
(ghi rõ điều kiện nếu có)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
CuO 
→ CuCl2 
→ Cu(OH)2 
→ CuSO4 
→ CuCl2 
→ Cu(NO3)2
Câu 2. Có 4 lọ khác nhau khơng dán nhãn, mỗi lọ đựng 1 chất lỏng khơng màu sau:
Dung dịch H2SO4, dung dịch KOH, dung dịch NaCl và nước tinh khiết. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách
nhận biết mỗi dung dịch đó. Viết PTHH (nếu có).
Câu 3.Cho từ từ 75 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) vào dung dịch FeCl3 10% lắc đều.
a. Viết PTHH phản ứng xảy ra.

b. Tính khối lượng dung dịch FeCl3 đã dùng.
c. Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng.
d. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa, rửa sạch, đem nung nóng đến khối lượng khơng đổi được chất rắn. Tính khối lượng
chất rắn.


Câu 4:Khử

hoàn toàn 4,06g một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại.
Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào bình đựng Ca(OH) 2 dư, thấy tạo thành 7g kết tủa.
Nếu lấy lượng kim loại sinh ra hoà tan hết vào dd HCl dư thì thu được 1,176 lít khí Hidro
(đktc).
a) Viết PTHH
b) Xác đònh CTPT oxit kim loại.

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 16
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
I/ Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng.
Câu 1: Dãy chất tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. H2SO4 , MgSO4 , NaHCO3 , SO2
B. CuCl2, CO2 , HCl , KOH
C. K2SO4, HCl , CO2, SO3
D. Fe2O3, CO2 , H2SO4, MgSO4
Câu 2: Có những muối sau :CaCO3, CaSO4, Pb(NO3)2, NaCl. Muối nào nói trên khơng được phép có
trong nước ăn vì tính độc hại của nó ?
A. CaCO3
B. CaSO4
C. Pb(NO3)2
D. NaCl
Câu 3: Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch đồng nitrat có lẫn tạp chất bạc nitrat.

A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Au
Câu 4:Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho
hiện tượng quan sát được ?
A. Khơng có hiện tượng nào xảy ra.
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngồi đinh sắt, đinh sắt khơng có sự thay đổi.
C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngồi đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban
đầu nhạt dần.
D. Khơng có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan.
Câu 5: Cho dung dịch chứa 1 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 1 gam H2SO4 , pH của dung dịch
sau phản ứng :
A. pH = 7
B. pH < 7
C. pH >7
D. Khơng xác định được
Câu 6: Chỉ dùng dung dịch NaOH có thể nhận biết hai muối nào sau đây ?
A. HCl và HNO3,
B. CuSO4 và Cu(NO3)2
C. K2SO4 và Fe2(SO4)3
D. NaCl và BaCl2
Câu 7: Cho 50ml dung dịch CuCl2 1M tác dụng đủ với dung dịch NaOH 2 M. Thể tích của dung dịch
NaOH cần dùng :
A. 25 ml
B. 50 ml
C. 100 ml
D. 200 ml
Câu 8: Một hỗn hợp A gồm K2CO3 và KCl tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 1,12 lít khí (đktc) và
dung dịch B .Cơ cạn dung dịch B thu được 14,9 gam KCl. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các

muối trong hỗn hợp A lần lượt là :
A. 51,92 % và 48,08 %
B. 48,08 % và 51,92 %
C. 46,31% và 53,69%
D. 53,69% và 46,31%
II/ Cho các dung dịch sau đây lần lượt phản ứng với nhau từng đơi một, hãy ghi dấu (x) vào ơ có phản
ứng xảy ra .
NaNO3
NaOH
H2SO4
KCl
AgNO3
BaCl2
B/ PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm)
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(4)
(5)
(3)
Cu(OH)2 → CuO → CuSO4 → CuCl2 → Cu(NO3)2 → Cu
Câu 2 ( 1,5 điểm)
Hãy nhận biết các dung dịch sau : KCl, H2SO4, KNO3 bằng phương pháp hóa học . Viết PTHH xảy ra ( nếu có)
Câu 3
Cho dung dịch CuSO4 8 % tác dụng đủ với 20 gam dung dịch KOH 5,6 % thu được dung dịch A và kết tủa B.
a) Tính khối lượng kết tủa B.


b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch A.

c) Lọc lấy kết tủa B và nung đến khối lượng khơng đổi, tính khối lượng chất rắn thu được sau khi nung
d) * Nhúng một thanh R có khối lượng 5 gam vào 20 gam dung dịch trên CuSO4 trên , cho đến khi thanh
kim loại R khơng tan nữa . Lấy thanh Kim loại R ra khỏi dung dịch và rửa nhẹ làm khơ cân được 5,08 gam .Xác
định kim loại R.

hoà tan hoàn toàn 27,4g hh hai muối M 2CO3 và MHCO3 bằng 400ml
dd HCl 1M thoát ra 6,72 lít CO2 (đktc). Xác đònh tên kim loại trong các muối
và tp% theo khối lượng các muối trong hh?
Câu 4*:

KIỂM TRA HĨA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 17
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Dung dịch NaOH có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
a. CO2, K2SO4
b. CaO, CuSO4
c. CaCO3, H2S
d. HCl, Cu(NO3)3
Câu 2. Chất nào sau đây khơng tan được trong nước nhưng tan được trong dung dịch AgNO 3 dư?
a. Cu
b. CuO
c. CaCO3
d. Fe2O3
Câu 3. Dẫn 1,12 lit khí CO2 (đktc) đi qua dung dịch nước vơi trong chứa 0,1 mol Ca(OH) 2. Khối lượng chất rắn thu được
sau phản ứng là:
a. 3 gam
b. 4 gam
c. 5 gam
d. 6 gam
Câu 4. Chọn dãy chất gồm tất cả các bazơ khơng tan được trong nước.
a.Fe(OH)2, Cu(OH)2, NaOH

b.Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2
c.Mg(OH)2, Ca(OH)2, KOH
d.Fe(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2
Câu 5. Nhóm chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch Ca(OH) 2 tạo kết tủa?
a. CO2, HCl

b. HCl, H2SO3

c. H2CO3, HNO3

d. CuCl2, SO2

Câu 6. Cho 5gam hỗn hợp hai muối là Na 2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl, thu được 448 ml khí
(đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
a. 25% và 75%

b. 75% và 25%

c. 42,4% và 57,6%

d. 53,3% và 46,7%

Câu 7. Dung dịch nào có độ bazơ lớn nhất trong các dung dịch có giá trị pH như sau:
a. pH = 10

b. pH = 7

c. pH = 12

d. pH = 5


Câu 8. Chất nào sau đây khơng bị phân hủy khi đun nóng ở nhiệt độ cao?
a. Cu(OH)2

b. Mg(OH)2

c. NaOH

d. Fe(OH) 3

Câu 9. Để phân biệt được hai dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3 có thể dùng dung dịch chất nào sau đây?
a. BaCl2
b. HCl
c. NaCl
Câu 10. Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo ra chất kết tủa màu xanh?
a. BaCl2 và H2SO4

b. CuSO4 và KOH

c. AgNO3 và HCl

d. NaOH

d. Ca(OH)2 và H2SO4

Câu 11. Phản ứng của cặp chất nào sau đây tạo sản phẩm là chất khí?
a. Dung dịch CuSO4 với Zn

b. Dung dịch NaOH với dung dịch FeCl 3


c. Dung dịch HCl với CaSO3

d. Dung dịch AgNO3 với dung dịch BaCl2

Câu 12. Dãy nào gồm các chất đều phản ứng với dung dịch CuCl 2?
a. Al, NaOH, HNO3

b. Zn, Ca(OH) 2, Ag

c. KNO3, Mg, Ca(OH)2

d. KOH, Mg, AgNO 3

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Viết PTHH cho những chuyển đổi hóa học sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Al 
→ Al2O3 
→ AlCl3 
→ Al(OH)3 
→ Al2O3 
→ Al2(SO4)3

Câu 2. Bằng phương pháp hóa học hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch sau: Axit clohiđric, Natri clorua, Natri
nitrat. Viết PTHH (nếu có)
Câu 3. Cho 23,5 gam K2O tác dụng với nước, thu được 500 ml dung dịch bazơ.



a. Tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được.
b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên.
c. Tính nồng độ mol của chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa
Câu 4:Nhúng

thanh sắt có khối lượng 8,4 gam vào 50 gam dung dịch CuSO 4 16% , sau một thời gian lấy thanh
sắt ra khỏi dung dịch , rửa nhẹ làm khô cân được 8,48 gam .
a) Viết PT , nêu hiện tượng xảy ra
b) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng

Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với
dung dịch NaOH . Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ?
+ HCl → AgCl + ?
b) CaO + ? → Ca(NO3)2 + ?
c) Cu(OH)2 + ? → CuSO4 + ?
→ MgCl2 + ?
d) MgSO4 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
Fe(OH)2 →

FeO →
FeCl2 →
Fe(OH)2 →
FeSO4 →
FeCl2
( 6)
→ Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí
B
a)Viết PTHH
b)Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
c)Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
d)Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?
( Cho Na = 23 , C = 12 , O = 16 , H = 1 , Cl = 35,5 )
KIỂM TRA HÓA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 15
Câu1:(2đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ?
+ HCl → ? + CO2 + H2O
b) FeO + ? → FeCl2 + ?
c) Na2SO4 + ? → BaSO4 + ?


→ KNO3 + ?
d) KCl + ?
Câu2: (1,5 đ)Có các dung dịch sau: AgNO3 , H2SO4, NaOH. Dung dịch nào tác dụng được với
dung dịch HCl . Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(1,5đ) Bằng phương pháp hoá học , nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
H2SO4, Na2SO4, NaNO3
Câu4: (3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
(1)

( 2)
( 3)
( 4)
(5)
Mg(OH)2 →
MgO →
MgSO4 →
MgCl2 →
Mg(OH)2 →
MgCl2
( 6)
→ Mg(NO3)2
Câu5(2đ) Trộn 100gam dd Na2CO3 16,96% với 200 gam dd BaCl2 10,4% . Sau phản ứng lọc
bỏ kết tủa được dung dịch A
a)Viết PTHH
b)Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
c)Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
d)Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A ?

KIỂM TRA HÓA 9 - TIẾT 20 – ĐỀ 16
Câu 1: (1,5đ) Bằng phương pháp hoá học, nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
NaOH, Na2SO4, NaNO3
Câu2: (1,5đ) Có các dung dịch sau: FeSO4, HCl, Ba(OH)2 . Dung dịch nào tác dụng được với:
a) Dung dịch NaOH
b) Dung dịch H2SO4
Viết phương trình hoá học (nếu có)
Câu3:(2 đ) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) ?
+ HCl → AgCl + ?
b) CaO + ? → Ca(NO3)2 + ?

c) Cu(OH)2 + ? → CuSO4 + ?
→ MgCl2 + ?
d) MgSO4 + ?
Câu4: ( 3đ) Viết phương trình hoá học cho chuyển đổi hoá học sau:
(1)
( 2)
( 3)
( 4)
(5)
Fe(OH)2 →
FeO →
FeCl2 →
Fe(OH)2 →
FeSO4 →
FeCl2
( 6)
→ Fe(NO3)2
Câu5: (2đ) Trộn 200gam dd Na2CO3 5,3% với 200 gam dd HCl 7,3% thu được ddA và chất khí
B
a) Viết PTHH
b)Chất nào dư sau phản ứng ? Tính khối lượng dư?
c)Tính thể tích khí B sinh ra ( đktc ) ?
d) Tính nồng độ phần trăm của các chất tan trong dung dịch A?


ĐỀ SỐ 1: PHAN BỘI CHÂU, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ A, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (3 điểm) Viết phương trình hóa học biểu diễn chuỗi chuyển hóa sau:

Câu 2: (2 điểm) Trình bày hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra trong các

thí nghiệm sau:
c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch HCl loãng.
d) Thổi hơi vào dung dịch nước vôi trong dư.

Câu 3: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau:
NaOH, HCl, Na2SO4, NaCl. Viết phương trình phản ứng minh họa.
Câu 4: (0,5 điểm) Trong 1 tiết thực hành, một học sinh bất cẩn đã làm rơi vỡ lọ đựng
dung dịch H2SO4 xuống sàn gạch. Trước khi xử lý nước có hai học sinh đề xuất
cách xử lí như sau:
Học sinh 1: Rắc bột Na2SO3 đến dư vào để làm giảm lượng axit.
Học sinh 2: Rắc bột Na2CO3 đến dư vào để làm giảm lượng axit.
Theo em, cách làm của học sinh nào phù hợp nhất? Giải thích ngắn gọn và viết
phương trình phản ứng xảy ra trong cách chọn.
Câu 5: (3 điểm)
1) Hòa tan hoàn toàn 27,2 (g) hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 vào dung dịch HCl 25% vừa đủ, thấy thoát ra
4,48 (l) khí Y (đktc) và còn lại dung dịch Z.
d) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X.
e) Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng.
f) Tính nồng độ % các chất trong dung dịch Z.


2) Hòa tan hết hỗn hợp Z gồm Na2O và K2O vào nước lấy dư thu được dung dịch A có nồng độ % các
chất bằng nhau. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp Z.

ĐỀ SỐ 2: PHAN BỘI CHÂU, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ B, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Mô tả hiện tượng khi thổi hơi thở vào nước vôi trong. Viết phương
trình phản ứng xảy ra.
Câu 2: (2 điểm) Dùng phương pháp hóa học, hãy nhận biết dung dịch bị mất nhãn:
HCl, H2SO4, NaOH, HNO3.

Câu 3: (1,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
Zn → ZnSO4 → ZnCl2 → Zn(NO3)2 → Zn(OH)2, ZnO → Zn.
Câu 4: (1,5 điểm) Bổ túc và cân bằng:
1) BaCl2
2) ?
3) HCl

+
+
+

?
CuSO4
?





NaCl
Cu
NaNO3

+
+
+

?
?
?


Câu 5: (3 điểm) Cho 15,5 (g) natri oxit Na2O tác dụng với nước thu được dung dịch
bazơ.
1) Viết phương trình phản ứng.
2) Tính khối lượng bazơ thu được sau phản ứng.
3) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 (g/ml) cần dùng để trung hòa dung dịch
bazơ nói trên.


ĐÊ SỐ 3: PHAN BỘI CHÂU, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ C, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Giải thích hiện tượng:
1) Cho NaOH tác dụng với AgNO3.
2) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.

Câu 2: (1 điểm) Nhận biết dung dịch: H2SO4, CuSO4, Na2CO3, K3PO4.
Câu 3: (5 điểm) Chuỗi:
Cu
1)

CuSO4

CuO

Cu(NO3)2

Cu(OH)2

Fe(NO3)3
2)


Fe

FeCl3

Fe(OH)3

FeSO4

Câu 4: (2 điểm) Cho dung dịch CuSO 4 tác dụng vừa đủ với 100 (g) dung dịch NaOH
4%.
1)
2)
3)
4)

Viết phương trình phản ứng hóa học.
Tính khối lượng CuSO4.
Tính khối lượng Na2SO4.
Tính khối lượng kết tủa.

ĐỀ SỐ 4: LÊ ANH XUÂN, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ A, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Bổ túc phương trình hóa học sau:
1)
2)
3)
4)

Fe(OH)3

?
BaCl2
K2SO4

+
+
+
+

?
HCl
?
?






Fe2(SO4)3
AgCl
Ba(NO3)2
KCl

+
+
+
+

?

?
?
?


Câu 2: (2 điểm) Nêu hiện tượng hóa học xảy ra và viết phương trình hóa học xảy ra
cho thí nghiệm sau:
1) Nung nóng một ít đồng (II) hidroxit.
2) Cho kim loại sắt vào dung dịch axit clohidric HCl.

Câu 3: (1,5 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch sau: NaCl,
NaNO3, KOH, H2SO4. Viết phương trình hóa học.
Câu 4: (1,5 điểm) Cặp chất nào xảy ra phản ứng, viết phương trình đối với cặp chất
xảy ra phản ứng.
Na2CO3
KOH
BaCl2
HCl
Câu 5: (3 điểm) Cho 500 (ml) dung dịch CuSO 4 0,4M, thêm 300 (ml) dung dịch NaOH
vừa đủ thì thu được kết tủa. Lọc lấy kết tủa đem nung thu được chất rắn.
1) Tính khối lượng kết tủa.
2) Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH.
3) Tính khối lượng chất rắn.

ĐỀ SỐ 5: LÊ ANH XUÂN, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ B, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Bổ túc và hoàn thành phương trình phản ứng sau, ghi rõ điều kiện
phản ứng (nếu có):
1)
2)

3)
4)

Mg(NO3)2
?
?
KClO3

+
+
+

?
H2SO4
?






NaNO3
ZnSO4
Al2S3.
?

+
+

?

?

+

?

Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch sau: HCl,
CuSO4, AgNO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 3: (2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện chuyển hóa sau (ghi rõ điều
kiện phản ứng nếu có):
Lưu huỳnh dioxit →
lưu huỳnh trioxit
Axit sunfurơ

kali sunfit →
lưu huỳnh dioxit
Câu 4: (1 điểm) Nêu hiện tượng, viết phương trình hóa học khi:
1) Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat.
2) Nhỏ dung dịch sắt (III) clorua vào ống nghiệm chứa dung dịch kali hidroxit.

Câu 5: (3 điểm) Hòa tan một lượng bột Al 2O3 vào 300 (ml) dung dịch HNO 3 1M. Sau
phản ứng, cho lượng muối thu được tác dụng với 200 (g) dung dịch NaOH.
1) Viết các phương trình phản ứng xảy ra.
2) Tính khối lượng bột nhôm oxit Al2O3 đã sử dụng.
3) Tính nồng độ % của dung dịch NaOH.

ĐỀ SỐ 6: LÊ ANH XUÂN, QUẬN TÂN PHÚ, ĐỀ C, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Bổ túc và hòa thành các phương trình phản ứng sau ghi rõ điều kiện
(nếu có).

1)
2)
3)
4)

Ca(NO3)2
?
?
KNO3

+
+
+

?
H2SO4
?






CaCO3
Al2(SO4)3
Na3PO4.
?

+
+


?
?

+

?

Câu 2: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau: H 2SO4,
Na2SO4, Na2CO3. Viết phương trình xảy ra.
Câu 3: (2 điểm) Viết các phương trình thực hiện chuyển đổi hóa học sau:


Cacbon oxit → Cacbon dioxit
→ Natri hidro cacbonat → Natri cacbonat →
cacbon dioxit.
Câu 4: (1 điểm) Nêu hiện tượng viết phương trình phản ứng xảy ra:
1) Ngâm viên kẽm trong dung dịch đồng (II) sunfat.
2) Đốt cháy kim loại natri trong bình chứa khí clo.

Câu 5: (3 điểm) Hòa tan kim loại sắt vào dung dịch HCl. Sau phản ứng cho vào dung
dịch thu được 160 (g) dung dịch NaOH thấy xuất hiện 18 (g) kết tủa.
1) Viết phương trình hóa học.
2) Tính thể tích khí hidro thoát ra (đktc).
3) Tính nồng độ % của dung dịch NaOH đã dùng.

ĐỀ SỐ 7: ĐẶNG TRẦN CÔN, QUẬN TÂN PHÚ, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau:
1)

2)
3)
4)

HCl
ZnCl2
CuSO4
CaCO3

+
+
+
+

…..
…..
…..
…..






CuCl2
AlCl3
Cu(OH)2
…..

+

+
+
+

…..
…..
…..
…..

+

…..

Câu 2: (2 điểm) Hãy cho biết hiện tượng gì xảy ra khi: thả một mảnh đồng vào dung
dịch bạc nitrat AgNO3.
Câu 3: (2 điểm) Hãy hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
Mg → MgO → MgSO4 → Mg(OH)2 → MgO.
Câu 4: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau:
Ba(OH)2, H2SO4, KCl, KOH.
Câu 5: (3 điểm) Hòa tan vừa đủ 13 (g) kẽm trong 120 (g) dung dịch axit clohidric thu
được dung dịch A và khí B. Hãy:
1)
2)
3)
4)

Lập phương trình hóa học.
Tính thể tích của khí B (ở đktc).
Tính nồng độ % của dung dịch axit đã dùng.
Tính nồng độ % của dung dịch A.


ĐỀ SỐ 8: VÕ VĂN TẦN, QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1)
2)
3)
4)

KHCO3
Na2SO4
Mg
KOH

+
+
+
+

HCl
Ba(OH)2
CuCl2
H2SO4






Câu 2: (2 điểm) Viết phương trình hóa học cho chuỗi phản ứng sau:

FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3.
Câu 3: (2 điểm) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau: NaOH,
K2SO4, HCl, NaCl.
Câu 4: (1 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi:
1) Cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4.
2) Cho dung dịch CuCl2 vào dung dịch NaOH.

Câu 5: (3 điểm) Cho 98 (g) dung dịch H 2SO4 20% tác dụng với 400 (g) dung dịch
BaCl2.
1) Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.
2) Tính nồng độ % của dung dịch BaCl2.
3) Tính nồng độ % của dung dịch sau phản ứng.

ĐỀ SỐ 9: TÂN BÌNH, QUẬN TÂN BÌNH, NĂM 2014 – 2015
Thời gian: 45 phút
Câu 1: (2 điểm) Bổ túc và cân bằng phương trình phản ứng sau:
1) ?



Fe2O3

+

H2O


×