Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

TruongThiThanhHien NGDU hoahoc9 tiết 60 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.42 KB, 4 trang )

KIỂM TRA BÀI SỐ 4 – HÓA 9 – ĐỀ 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng
Câu 1: Những dãy chất nào dưới đây tác dụng với natri giải phóng khí hiđro ?
A. CH3COOH, C6H6
C. CH3COOH , C2H5OH
B. C2H5OH, C2H2
D. CH3COOH, CH3-O-CH3
Câu 2: Rượu etylic phản ứng được với natri vì :
A.Trong phân tử có chứa C,H,O
C. Trong phân tử có nhóm –OH.
B.Trong phân tử có nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử có nguyên tử oxi và nguyên tử hiđro.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với K vừa tác dụng KOH .Hợp chất hữu cơ này có công thức phân tử là :
A. C6H6
C. C2H6O
B. C2H4
D.C2H4O2
Câu 4: : Một trong những ứng dụng của Axit axetic :
A. Pha nước hoa
C. Pha vecni
B. Làm rượu bia
D. Pha giấm ăn
+ O2
Câu 5 : Cho sơ đồ chuyển đổi hóa học sau: A Men giấm B + C
CH3COONa + H2O+ CO2
A , B, C lần lượt là :
A. NaHCO3 , CH3COOH, C2H5OH
C. C2H5OH , CH3COONa , Na2CO3
B. C2H5OH , CH3COOH , Na2CO3
D. C2H4 , C2H5OH , Na2CO3


Câu 6: Chất có thể dùng để phân biệt 2 chất lỏng C2H5OH và benzen :
A. Zn
C. Na
B. Na2O
D. Quỳ tím
Câu 7 : Cho 23 gam rượu etylic tác dụng với 60 gam axit axetic (có xúc tác thích hợp ), hiệu suất của phản ứng là
62,5% . Khi phản ứng kết thúc khối lượng etyl axetat thu được :
A. 7,04 (gam)
C. 27,5 (gam)
B. 55 (gam )
D. 140,8 ( gam)
Câu 8: Công thức chung của chất béo là :
A. (RCOO)3C3H5
C. (CH3COO)3C3H5
B. RCOOC2H5
D. RCOONa
o
Câu 9: Số ml rượu etylic có trong 150 ml rượu 18 :
A.54
B.27
C.12
D. 24
Câu 10 : Dãy chất đều tác dụng với axit axetic là :
A. K2CO3 , Ca(OH)2 ,CuO, Zn
C. Fe2O3 , NaOH ,K2CO3, Ag
B. K , K2SO4 , Cu(OH)2 ,Cu
D. CuO ,Na2SO4 , Zn , KOH
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml rượu etylic chưa rõ độ rượu thì thu được 7,168 lít khí CO 2 (đktc).Khối lượng
riêng của rượu là 0,8 g/ml. Độ rượu xác định là :
A.20o

B. 45o
C.46o
D.92o
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 2,3 g rượu etylic .Thể tích khí cacbonic tạo ra ở đktc là :
A. 4,48 (lít)
B.3,36 (lít )
C. 0,448 (lít )
D. 2,24 (lít )
II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
(3)
C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa → CH3COOH
Câu 2:
a) Độ rượu là gì ? Tính thể tích rượu có trong 200 ml rượu 20o.
b) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 10o từ 200 ml rượu 20o ?
Câu 3: Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt sau : Rượu etylic , axit
axetic , dầu ăn .
Câu 4: Cho 100 g dung dịch K2CO3 13,8 % tác dụng đủ với dung dịch CH3COOH 12 % .
a) Viết phương trình hóa học .
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) . Tính khối lượng dung dịch CH3COOH đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.


( C=12 ; H=1 ; O=16 )

PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU


ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (TIẾT 60)
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Tự luận 30’)
(Không tính thời gian phát đề)
Mã đề:

II/ PHẦN TỰ LUẬN :
Câu 1: (1,5 điểm)
Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5 → CH3COONa
Câu 2: (1,5 điểm)
c) Độ rượu là gì ? Tính thể tích rượu có trong 200 ml rượu 20o.
d) Có thể pha được bao nhiêu ml rượu 10o từ 200 ml rượu 20o ?
Câu 3:(1,5 điểm)
Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt sau : Rượu etylic , axit axetic ,
dầu ăn .
Câu 4: (2,5 điểm)
Cho 100 g dung dịch K2CO3 13,8 % tác dụng đủ với dung dịch CH3COOH 12 % .
a) Viết phương trình hóa học .
b) Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) . Tính khối lượng dung dịch CH3COOH đã dùng .
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
( H = 1 ; O = 16 ; C = 12 ; K= 39)
-----------------------------------//-------------------------------


PHÒNG GD - ĐT TP. PLEIKU

TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU

HUỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TIẾT 60
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 9
Thời gian: 45’ (Trắc nghiệm: 15’)
Mã đề:

Phần I: Trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đề A
C
C
D
D
C
B
A
C
Đề B
C
C

D
D
B
C
C
A
Phần II: Tự luận ( 7 điểm)
Câu
Đáp án
MG
Câu 1
(1) C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O
(1,5điểm)
H SO đặc .t
(2) CH3COOH + C2H5OH
CH3COOC2H5 + H2O
2

Câu 2
(1,5điểm )

Câu 3
(1,5điểm )

Câu 4
(2,5 điểm)

4

9

A
B

10
B
A

11
D
D
Điểm
0,5

0

0,5

to
(3) CH3COOC2H5 + NaOH 
→ CH3COONa + C2H5OH
a)- số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước.
200.20
= 40(ml )
- VR =
100
40.100
= 400(ml )
b) Vhh =
10
- Dùng quỳ tím nhận ra:

+ Chất làm quỳ tím chuyển đỏ là axit xetic
+ Chất không làm quỳ tím chuyển màu là rượu etylic và dầu ăn
- Dùng Na nhận ra
+ Chất có phản ứng với Na tạo khí là rượu etylic
+ Chất không phản ứng với Na là dầu ăn
PT: 2C2H5OH + 2Na→ 2C2H5ONa + H2

0,5

a) 2CH3COOH+ K2CO3→ 2CH3COOK+ H2O + CO2

0,5

100.13,8
= 0,1 (mol)
100.138
2CH3COOH+ K2CO3→ 2CH3COOK+ H2O + CO2
0,2 (mol)
0,1( mol)
0,2( mol)
0,1( mol)
b) nK2CO 3 =

VCO 2 (đktc)= 0,1 .22,4= 2,24 ( lit)
0, 2.60.100
mddCH 3 COOH =
= 100 (g)
12
0, 2.98.100
c) C% CH3COOK =

≈ 10,02 %
100 + 100 − 0,1.44

0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5

0,5
0,25
0,25
0,5
0,5

12
D
D


C
C

C2H2, C2H5OH

Đuúùng
ng

Đ
rồàii
ro
CH3OH, C2H5OH

CH3COOH, CH3 – O – CH3

.

Nhửừng daừy chaỏt naứo dửụựi ủãy coự
khaỷ naờng taực dúng vụựi natri
giaỷi phoựng khớ hiủro ?
Những dãy chất nào dưới
đây có khả năng tác dụng
với natri
giải phóng khí hiđro ?



×