Tải bản đầy đủ (.doc) (50 trang)

KẾ HOẠCH dạy học môn KHOA học xã hội PHẦN địa lí mô HÌNH TRƯỜNG học mới VNEN THCS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.37 KB, 50 trang )

Bài : Biển
đảo Việt
Nam
(LM2tiết)
Khởi động

Hoạt động của HS

* Mục tiêu: HS biết về bản đồ thể
hiện nội dung gì, biết những
chứng cứ và quá trình thực thi đấu
tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo
Việt Nam
- Nhiệm vụ: Suy nghĩ và trả lời
-Phương thức hoạt động: Cá nhân
- Báo cáo: Cá nhân
1.Tìm hiểu đặc điểm chung của
vùng biển Việt Nam
* Mục tiêu: Nêu được diện tích
giới hạn của Biển Đông và vùng
biển VN. Biết đặc điểm khí hậu và
hải văn
- Nhiệm vụ: Quan sát tranh ảnh,
độc thông tin và hoàn thành phiếu
học tập.
Hình thành - Phương thức hoạt động: Cặp đôi
kiến thức
- Báo cáo: Đại diện cặp đôi

Kết quả HS đạt được
( trong vở ghi )



Hoạt động GV

Dự kiến
khó khăn
và cách
vượt qua

Phương
tiện dạy
học

- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- GV chốt và giớ thiệu
vào bài mới

a. Tìm hiểu chung về vùng
biển VN
- Diện tích: 3,4 triệu km2.
- Vùng biển VN có diện tích
hơn 1 triệu km2.
b. Đặc điểm về khí hậu và
hải văn của vùng biển VN.

-1-

- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- Hướng dẫn HS ghi

nội dung vào vở.
- Phương án đánh giá:
Đánh giá nhận xét giữa
các cặp đôi
- Hướng dẫn HS chốt
kiến thức.
- GV đánh giá phiếu
học tập HS.
- Hướng dẫn HS kẹp
phiếu vào vở.

Phiếu
học tập


2. Khám phá tài nguyên và bảo vệ
tài nguyên, môi trường biển nước
ta.
* Mục tiêu: Biết được phá tài
nguyên và bảo vệ tài nguyên, môi
trường biển nước ta.Biết được một
số thiên tai thường gặp và vì sao
phải bảo vệ MTB
- Nhiệm vụ: Đọc thông tin và trả
lời câu hỏi trong tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp đôi
- Sản phẩm: Nêu tên các tài
nguyên vùng biển nước ta, biết
được những tài nguyên này phát

triển các ngành kinh tế gì.
1.Thực hiện theo logo cá nhân

Luyện tập

- Tài nguyên đa dạng và
phong phú, có trữ lượng lớn:
dầu khí, ti tan, cá, tôm,
mực…
- Thuận lợi để phát triển
GTVT biển và du lịch biển.
- Một số vùng biển ven bờ bị
ô nhiểm -> nguồn lợi của hải
sản giảm sút.

- Giao việc: HS quan
sát hình đọc thông tin
và thực hiện
- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- Hướng dẫn HS chốt
kiến thức.
- Hướng dẫn HS ghi
bài

. Luyện tập.

* Mục tiêu: Giới thiệu được một
số chứng cứ về quá trình thực thi
chủ quyền biển, đảo. Biết được

biển có những thuận lợi và khó
khăn gì cho sự phát triển kinh tế
và đời sống người dân
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu các thông
tin cần thiết
- Phương thức hoạt động: Cá

- Giao việc: Quan sát
lược đồ và nhận xét
- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- GV hướng dẫn HS
chốt nội dung .

-2-


nhân
- Báo cáo: Cá nhân
* Mục tiêu: Tìm hiểu chứng cứ về
Hướng dẫn HS về nhà
Vận dụng
quá trình thực thi chủ quyền biển,
thực hiện mục 1, và
đảo có vai trò quan trọng trong
hoàn thành vào NKHT.
việc bảo vệ chủ quyền biển đảo.
- Nhiệm vụ: Tìm hiểu thông tin
cần thiết
- Phương thức hoạt động: Cá nhân

- Báo cáo: Cá nhân
Tìm tòi mở * Mục tiêu: Tìm hiểu về hải sản
rộng
và cảnh đệp của biển
- Nhiệm vụ: Sưu tầm tranh ảnh
- Phương thức hoạt động: Cá nhân
- Báo cáo: Cá nhân
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 15/ 8 / 2017
Tổ trưởng

Quách Thị Tình

-3-


Bài 12: Tự
nhiên
Châu Á
(4tiết)
Khởi động

Hoạt động của HS

* Mục tiêu: Nêu những hiểu biết
về tự nhiên Châu Á.

- Nhiệm vụ: Quan sát hình Suy
nghĩ và trả lời
-Phương thức hoạt động: Cá nhân
- Báo cáo: Cá nhân
1. Tìm hiểu về vị trí địa líi, giới
hạn và kích thước lãnh thổ
* Mục tiêu: Nêu được vị trí địa líi,
giới hạn và kích thước lãnh thổ
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc
thông tin và trả lời
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp
2. Tìm hiểu về địa hình và khoáng
Hình thành sản.
kiến thức
* Mục tiêu: Biết được đặc điểm
địa hình, các nguồn tài nguyên
khoáng sản ở Châu Á.
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc
thông tin và trả lời câu hỏi trong
tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Nhóm

Kết quả HS đạt được
( trong vở ghi )

Hoạt động GV

- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp

- GV chốt: mỗi quốc
gia đều có những
phong tục, tập quán
riêng.
- Châu Á trãi dài từ vùng - Phương án đánh giá:
cực Bắc đến vùng Xích đạo. Hỏi trực tiếp
- Điểm cực Bắc nằm ở 77 độ - Hướng dẫn HS chốt
44’B, điểm cực Nam nằm ở và ghi những nội dung
1 độ16’B( phần đất liền)
chính vào vở
- Tiếp giáp hai CL và ba ĐD
- DT rộng khoảng 41,5 triệu
km2
- Có nhiều hệ thống núi, sơn - Giao việc: HS quan
nguyên cao, đồ sộ và nhiều sát hình đọc thông tin
đồng bằng rộng nhất thế và thực hiện
giới.
- Phương án đánh giá:
- Các dãy núi chạy theo Kiểm tra cách lập luận
hướng Đ-T, hoặc gần Đ-T, của từng nhóm.
B-N, hoặc gần B-N.
- Cao nguyên và SN tập - Hướng dẫn HS chốt
trung ở vùng đồng bằng.
kiến thức.

-4-

Dự kiến
khó khăn
và cách

vượt qua

Phương
tiện dạy
học


- Sản phẩm: Nêu đặc điểm chung
của địa hình và nhận xét được tài
nguyên khoáng sản Châu Á.
- Báo cáo: Đại diện nhóm
3.Tìm hiểu về khí hậu.
* Mục tiêu: Biết được đặc điểm về
khí hậu
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc
thông tin và trả lời câu hỏi trong
tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Cá nhân
- Báo cáo: Cá nhân

- Khoáng sản phong phú và
trữ lượng lớn.

- Khí hậu phân hoá đa dạng
- Phổ biến là khí hậu gió
mùa và khí hậu lục địa.
+ KHGM: KHGM nhiệt đới
phân bố ở Nam Á và ĐNA.
( có 2 mùa rõ rệt, mùa đông
lạnh khô và ít mưa, mùa hạ

nóng ẩm mưa nhiều.)
+ KHLĐ: Phân bố trong các
vùng nội địa và khu vực
TNA( Mùa đông lạnh và
khô, mùa hạ khô nóng)
4.Tìm hiểu về sông ngòi
- Hệ thống sông lớn nhưng
* Mục tiêu: Biết đặc điểm của phân bố không đều, chế độ
sông ngòi
nước phức tạp.
- Nhiệm vụ: HS quan sát hình đọc - Chảy từ N lên B, mùa đông
thông tin trao đổi và hoàn thành
thường bị đóng băng, mùa
bảng .(PHT)
xuân nước lên nhanh và gây
- Phương thức hoạt động: Nhóm
lũ lớn.
- Báo cáo: Đại diện nhóm
5. Tìm hiểu về cảnh quan tự - Cảnh quan đa dạng:
nhiên.
+ Rừng lá kim( Đồng bằng
Mục tiêu: Biết về cảnh quan Châu Tây Xi-bia, SN trung Xi-bia,
Á. - Nhiệm vụ: HS quan sát hình
và một phần đông Xi- bia.)

-5-

- Giao việc: HS quan
sát hình đọc thông tin
và thực hiện

- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- Hướng dẫn HS chốt
kiến thức.

- Giao việc: HS quan
sát hình đọc thông tin
và hoàn thành PHT
- Phương án đánh giá:
Kiểm tra cách lập luận
của từng nhóm
- Hướng dẫn HS chốt
kiến thức.
- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- Hướng dẫn HS chốt
và ghi những nội dung

Phiếu
học tập


đọc thông tin trao đổi và trả lời
câu hỏi.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp
* Mục tiêu : Ghép cảnh quan tự
nhiên với biểu đồ nhiệt độ và
lượng mưa và giải thích.
- Nhiệm vụ: Đọc, phân tích ảnh và

giải thích.
Luyện tập
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp đôi
* Mục tiêu: Nêu được những
Vận dụng
thuận lợi và khó khăn của tự nhiên
Châu Á đối với sản xuất
Tìm tòi mở * Mục tiêu: Tìm hiểu về một cảnh
rộng
quan tự nhiên ở Châu Á.
- Nhiệm vụ: Sưu tầm tư liệu
- Phương thức hoạt động: Cá nhân
- Báo cáo: Cá nhân
* Rút kinh nghiệm

+ Rừng CNĐ(Đông Á).
chính vào vở
+Rừng NĐ ẩm( ĐNA và
Nam Á)
+HM và BHM(TNA và
Trung Á).
- Giao việc: Quan sát
lược đồ và nhận xét
- Phương án đánh giá:
Hỏi trực tiếp
- GV hướng dẫn HS
chốt nội dung và ghi
vào vở.
Hướng dẫn HS về nhà

thực hiện
và hoàn
thành vào NKHT.
Hướng dẫn HS về nhà
thực hiện
và hoàn
thành vào NKHT.

Duyệt, ngày 25/ 8 / 2017
Tổ trưởng

Quách Thị Tình

-6-


Bài 13: ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU Á (2 TIẾT)
Dự kiến khó
Hoạt động của
Đánh giá
khăn và cách
HS - GV
vượt qua
A.
- Nhiệm vụ: Kể tên 2 quốc gia có dân số đông - GV đánh
Khởi động
nhất Châu Á và cho biết các quốc gia đó nằm giá hỏi trực
ở Châu lục nào.
tiếp HS .
- Phương thức: Cá nhân

- HS: Trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau trò
chơi.
B. Hình thành kiến thức
HĐ1.
Tìm - Nhiệm vụ: Quan sát hình đọc thông tin và - HS và GV
hiểu về dân trả lời câu hỏi.
đánh giá kết
cư và sự phân - Phương thức: Nhóm
quả của các
bố dân cư.
- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi sau khi quan nhóm
sát hình, đọc thông tin và hoàn thành mục 1
vào vở ghi.
- Báo cáo: Đại diện nhóm.
Mục tiêu
hoạt động

Nội dung

1. Dân cư và sự phân bố dân
cư.
- Châu Á có số dân đông( chiếm
trên 60% dân số thế giới), có
MĐDS cao.
- Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm,
tuổi thọ trung bình tăng.
- Dân cư phân bố không đồng
đề, tập trung ở khu vực khí hậu
gió mùa, khí hậu lục địa dân cư

thưa thớt.
HĐ2.
Tìm Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và trả - GV đánh
( Tôn trọng 2. Các chủng tộc và tôn giáo
hiểu về các lời câu hỏi
giá hỏi trực quyền
TDTN, - Dân cư Châu Á thuộc chủng
chủng tộc và - Phương thức: Cặp đôi
tiếp học sinh nhưng phải tuân tộc Môn-gô-lô-ít, Ơ-rô-pê-ô-ít,

-7-


tôn giáo

- Sản phẩm, phương tiện: Trả lời được câu hỏi hoặc
gián theo quy định của và một số ít thuộc chủng tộc Ôsau khi quan sát hình, đọc thông tin và hoàn tiếp qua việc pháp luật)
xtra-lô-ít.
thành mục 2 vào vở ghi.
tự chốt nội
- Là nơi ra đời nhiều tôn giáo:
dung vào vở
Phật giáo, Hồi giáo, Ki-tô giáo,
- Báo cáo: Đại diện cặp
ghi của HS.
Ấn Độ giáo…
- GV chốt cho HS ghi vở.

C. Luyện tập
HĐ3.Tính tỉ

lệ dân số các
châu lục so
với thế giới.
HĐ4: Vẽ biểu
đồ hình tròn

- Nhiệm vụ: Tính tỉ lệ dân số các châu lục so - GV đánh
với thế giới. - Phương thức: Cá nhân.
giá các cá
- Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS.
nhân
hoàn
- GV: Nhắc nhở HS hoàn thành.
thành tốt.
- Nhiệm vụ:. Vẽ biểu đồ hình tròn
- GV tổ chức
- Phương thức: Cá nhân
các các cá
- Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS
nhân
hoàn
- GV: Nhắc nhở HS hoàn thành vào vở.
thành tốt
HĐ5
Vận GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động vận
dụng, tìm tòi dụng và tìm tòi mở rộng.
mở rộng.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 22/9/2017

Tổ trường
Quách Thị Tình

-8-


Bài 14: KINH TẾ CHÂU Á (2 TIẾT)
Mục tiêu hoạt
động

Hoạt động của
HS - GV

Đánh giá

A.
Khởi động

- Nhiệm vụ: Quan sát hình kết hợp hiểu biết
bản thân kể tên 1 số ngành sản xuất CN và
sản phẩm CN của Châu Á..
- Phương thức: Cá nhân
- HS: Trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau trò
chơi.
B. Hình thành kiến thức
HĐ1. Tìm hiểu - Nhiệm vụ: Quan sát bảng 1 và đọc thông
đặc điểm phát tin trả lời câu hỏi
triểm kinh tế xã - Phương thức: Nhóm
hội

- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi sau khi
đọc thông tin và hoàn thành mục b vào vở
ghi.
- Báo cáo: Đại diện nhóm

-9-

Dự kiến khó
khăn và cách
vượt qua

Nội dung

- GV đánh giá
hỏi trực tiếp HS
tham gia

- HS và GV
đánh giá kết quả
của các nhóm

1. Đặc điểm phát triểm kinh tế
xã hội
- Nền kinh tế có nhiều chuyển
biến mạnh mẽ, nhưng trình độ
phát triển giữa các nước khác
nhau.
+ Các nước CN mới( HQ, Đài
Loan, Sin-ga-po…)
+ Các nước đang phát triển cố

tốc độ CNH nhanh nhưng NN
đóng vai trò quan trọng( VN,
TQ, ÂĐ, TL…)
+ Các nước đang phát triển nền
kinh tế dựa vào NN: Lào, CPC,


HĐ2. Tìm hiểu
về các ngành
kinh tế nông
nghiệp

Nhiệm vụ: Quan sát hình và đọc thông tin - GV đánh giá
trả lời câu hỏi
hỏi trực tiếp học
- Phương thức: Cặp.
sinh hoặc gián
- Sản phẩm, phương tiện: Phiếu học tập
tiếp qua việc tự
- Báo cáo: Đại diện cặp.
chốt nội dung
- GV chốt cho HS ghi vở.
vào vở ghi của
HS.
HĐ3. Tìm hiểu - Nhiệm vụ: Đọc thông ti kết hợp với hiểu - GV đánh giá
công nghiệp.
biết của bản thân trả lời câu hỏi
hỏi trực tiếp học
- Phương thức: Cá nhân.
sinh hoặc gián

- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi
tiếp qua việc tự
- Báo cáo: Cá nhân.
chốt nội dung
- GV chốt cho HS ghi vở.
vào vở ghi của
HS.

HĐ4. Tìm hiểu
dịch vụ.

- Nhiệm vụ: Đọc thông ti kết hợp quan sát - GV nhận xét
bảng 1 trả lời câu hỏi
tuyên dương
- Phương thức: Nhóm.
nhóm làm tốt,
- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi
dặn dò các
- Báo cáo: Đại diện nhóm.
nhóm thực hiện
- GV chốt cho HS ghi vở.
còn sai sót.
.

-10-

Mi-an –ma…)
- Số lượng các quốc gia có thu
nhập thấp, đời sống dân nghèo
khổ chiếm tỉ lệ cao.

2.Nông nghiệp
- Là ngành kinh tế chủ yếu, cây
lúa gạo quan trọng nhất
- Vật nuôi đa dạng: trâu, bò,
lợn, gà…
3. Công nghiệp
- Sản phẩm công nghiệp đa
dạng, nhưng phát triển chưa
đều.
+ CN khai khoáng phát triển
nhiều nước?( TQ, a-rập Xê –út)
+ CN chế biến( TQ, ÂĐ, HQ…)
+ CN sản xuất hàng tiêu dùng
phát triển hầu hết các nước
4. Dịch vụ
- Dịch vụ phát triển mạnh->
thay đổi kinh tế của các nước.
- Tỉ trọng ngành dịch vụ trong
GDP cao.


C. Luyện tập
HĐ5. Nêu mối - Nhiệm vụ: Quan sát bảng 1 trả lời câu hỏi. - GV đánh giá
quan hệ giữa tỉ - Phương thức: Cá nhân.
các cá nhân
trọng dịch vụ - Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS.
hoàn thành tốt.
trong cơ cấu - GV: Nhắc nhở HS hoàn thành.
GDP với GDP/
người của các

nước.
HĐ6. Vẽ biểu - Nhiệm vụ:. Vẽ biểu đồ hình tròn
- GV đánh giá
đồ thể hiện coe - Phương thức: Cá nhân
các cá nhân
cấu kinh tế của - Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS
hoàn thành tốt
HQ và Nê-pan- - GV: Nhắc nhở HS hoàn thành vào vở.
> Nêu sự khác
nhau về cơ cấu
kinh tế của hai
quốc gia.
HĐ6.
Vận GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động vận
dụng, tìm tòi dụng và tìm tòi mở rộng.
mở rộng.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 13/10/2017
Tổ trưởng
Quách Thị Tình

-11-


Bài 15: TÂY NAM Á VÀ NAM Á (4 TIẾT)
Dự kiến khó
Hoạt động của
Đánh giá
khăn và cách

HS - GV
vượt qua
A.
- Nhiệm vụ: Quan sát hình kết hợp hiểu biết - GV đánh giá
Khởi động
bản thân cho biết khu vực nào ở Châu Á hỏi trực tiếp HS
nằm ở vị trí ngã ba ba châu lục? Nêu hiểu tham gia
biết về Châu lục đó
- Phương thức: Cá nhân
- HS: Trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi
B. Hình thành kiến thức
HĐ1. Tìm hiểu - Nhiệm vụ: Quan sát hình và bảng 1 và đọc - HS và GV
vị trí địa lí, giới thông tin trả lời câu hỏi
đánh giá kết quả
hạn và đặc - Phương thức: cặp đôi
của các cặp
điểm tự nhiên - Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi sau khi
TNA
đọc thông tin và hoàn thành mục a,b vào vở
ghi.
- Báo cáo: Đại diện cặp
Mục tiêu hoạt
động

-12-

Nội dung

I. Khu vực TNA

1. Vị trí địa lí, giới hạn và đặc
điểm tự nhiên TNA
a. Vị trí địa lí, giới hạn
- Nằm ngã ba của 3 châu lục: Á,
Âu, Phi, thuộc đới nóng và cận
nhiệt, có một số biển và vịnh
bao bọc.
b. Đặc điểm tự nhiên.
- Địa hình chủ yếu là núi và cao
nguyên. Phía Bắc là núi cao,
giữa là đồng bằng, TN là sơn
nguyên Aráp.
- Khí hậu nóng và khô, sông


HĐ2. Tìm hiểu
về đặc điểm
dân cư, chính
trị và kinh tế

Nhiệm vụ: Quan sát hình và đọc thông tin - GV đánh giá
trả lời câu hỏi
hỏi trực tiếp học
- Phương thức: nhóm
sinh hoặc gián
- Sản phẩm, phương tiện: Trả lời được câu tiếp qua việc tự
hỏi
chốt nội dung
- Báo cáo: Đại diện cặp.
vào vở ghi của

- GV chốt cho HS ghi vở.
HS.

HĐ3. Tìm hiểu
vị trí địa lí, giới
hạn và đặc
điểm tự nhiên
NA

- Nhiệm vụ: Đọc thông ti kết hợp với hiểu
biết của bản thân trả lời câu hỏi
- Phương thức: Cá nhân.+ nhóm
- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi+ Phiếu
học tập
- Báo cáo: Cá nhân và đại diện nhóm
- GV chốt cho HS ghi vở.

-13-

- GV đánh giá
hỏi trực tiếp học
sinh hoặc gián
tiếp qua việc tự
chốt nội dung
vào vở ghi của
HS.

ngòi kém phát triển.
- Giàu mỏ là nguồn tài nguyên
quan trọng, trữ lượng lớn.

2. Tìm hiểu về đặc điểm dân
cư, chính trị và kinh tế
a. Đặc điểm dân cư, chính trị
- Phần lớn là người Ả Rập theo
đạo Hồi, mật độ dân số thấp,
phân bố không đều
- Chính trị phức tạp-> tác động
đến sự phát triển kinh tế và đời
sống của người dân.
b. Đặc điểm kinh tế
- Công nghiệp và thương mại
phát triển, ngành cn khai thác và
chế biến dầu mỏ đóng vai trò
quan trọng
II. Khu vực NA
1. Tìm hiểu vị trí địa lí, giới
hạn và đặc điểm tự
nhiên.
a. Vị trí địa lí, giới hạn
- Là bộ phận nằm rìa phía Nam
của lục địa, phía B là núi cao,
giữa là đồng bằng, phía N là sơn
nguyên.
b. Đặc điểm tự nhiên
- Có 3 miền địa hình( núi cao,


HĐ4. Tìm hiểu
về đặc điểm
dân cư, chính

trị và kinh tế

- Nhiệm vụ: Đọc thông tin kết hợp quan sát
hình trả lời câu hỏi
- Phương thức: Nhóm.
- Sản phẩm: Trả lời được câu hỏi+ phiếu
học tập
- Báo cáo: Đại diện nhóm.
- GV chốt cho HS ghi vở.

- GV nhận xét
tuyên dương
nhóm làm tốt,
dặn dò các
nhóm thực hiện
còn sai sót.

.
C. Luyện tập

-14-

đồng bằng và sơn nguyên)
c. Khí hậu:
- Có khí hậu nhiệt đới gió mùa,
là khu vực mưa nhiều, phân bố
không đều.
d. Sông ngòi và cảnh quan:
- Hệ thống sông lớn.
- Rừng nhiệt đới, xavan, hoang

mạc núi cao
4. Tìm hiểu về đặc điểm dân
cư, chính trị và kinh tế
a. Dân cư , xã hội
- Là khu vực dân cư tập trung
đông nhất Châu Á, chủ yếu theo
Ấn Độ giáo, đạo Hồi.
- Tình hình chính trị xã hội
không ổn định ảnh hưởng đến
sự phát triển kinh tế của khu
vực.
b. Đặc điểm kinh tế
- Ấn Độ là quốc gia có nền kinh
tế phát triển nhất.
- Xây dựng được nền cn hiện
đại( năng lượng, hoá chất…)
- Sản xuất nn và dịch vụ cũng
không ngừng phát triển


HĐ5. Vị trí khu
vực TNA ảnh
hưởng đến sự
phát triển kinh
tế xã hội như
thế nào?

- Nhiệm vụ: Dựa vào kiến thứctrả lời câu - GV đánh giá
hỏi.
các cá nhân

- Phương thức: Cá nhân.
hoàn thành tốt.
- Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS.
- GV: Nhắc nhở HS hoàn thành.

HĐ6.
Chứng - Nhiệm vụ: Dựa vào kiến thứctrả lời câu - GV đánh giá
minh gió tây hỏi.
các cá nhân
nam là nguyên - Phương thức: Cá nhân.
hoàn thành tốt
nhân chính gây - Sản phẩm: Kết quả bài làm của HS.
mưu nhiều ở - GV: Nhắc nhở HS hoàn thành.
Ân Độ
HĐ6.
Vận GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động vận
dụng, tìm tòi dụng và tìm tòi mở rộng.
mở rộng.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 5/11/2017
Tổ trưởng
Quách Thị Tình

-15-


Bài 14: TỰ NHIÊN CHÂU Á (2 TIẾT)
Mục tiêu hoạt
động

A. Khởi động
Kiểm tra kiến
thức cũ về vị trí
địa lý, kích
thước và giới
hạn lãnh thổ
Châu Á..

Hoạt động của
HS - GV

Đánh giá

Dự kiến khó
khăn và cách
vượt qua

Nội dung

- Nhiệm vụ: Thực hiện trò chơi “ Truyền - GV đánh giá
thư”
hỏi trực tiếp HS
- Phương thức: Cả lớp
tham gia
- HS: Trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau trò
chơi.

B. Hình thành kiến thức
HĐ 2. Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm địa hình,

về địa hình và các nguồn tài nguyên khoáng sản ở Châu Á.
khoáng sản.
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và
diện nhóm
trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Sản phẩm: Nêu đặc điểm chung của địa
hình và nhận xét được tài nguyên khoáng
sản Châu Á.
- Báo cáo: Đại diện cặp

- Có nhiều hệ thống núi, sơn
nguyên cao, đồ sộ và nhiều
đồng bằng rộng nhất thế giới.
- Các dãy núi chạy theo hướng
Đ-T, hoặc gần Đ-T, B-N, hoặc
gần B-N.
- Cao nguyên và SN tập trung ở
vùng đồng bằng.
- Khoáng sản phong phú và trữ
lượng lớn.
HĐ3.Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm về khí hậu
- HS và GV
- Khí hậu phân hoá đa dạng
về khí hậu.
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và đánh giá kết quả VN nằm trong - Phổ biến là khí hậu gió mùa và

-16-

- GV đánh giá

hỏi trực tiếp học
sinh hoặc gián
tiếp qua việc tự
chốt nội dung
vào vở ghi của
HS

Tình hình
khai thác
khoáng sản ở
nước ta hiện
nay như thế
nào?( ở một số
nơi chưa thật
sự hợp lí)


trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Nhóm
- Báo cáo: Đại diện nhóm

của các nhóm

HĐ4.Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết đặc điểm của sông ngòi
-. HS và GV
về sông ngòi
- Nhiệm vụ: HS quan sát hình đọc thông tin đánh giá kết quả
trao đổi và hoàn thành bảng .(PHT)
của các nhóm
- Phương thức hoạt động: Nhóm

- Báo cáo: Đại diện nhóm

Mục tiêu: Biết về cảnh quan Châu Á. HĐ5. Tìm hiểu
Nhiệm vụ: HS quan sát hình đọc thông tin
về cảnh quan tự
trao đổi và trả lời câu hỏi.
nhiên.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp

- GV nhận xét
tuyên dương các
cặp làm tốt, dặn
dò các nhóm
thực hiện còn
sai sót.
.

C. Luyện tập

-17-

kiểu khí hậu
nào? Với khí
hậu đó có
thuận lợi và
khó khăn như
thế nào trong
sinh hoạt và
sản

xuất( NĐGM,
….)

khí hậu lục địa.
+ KHGM: KHGM nhiệt đới
phân bố ở Nam Á và ĐNA.( có
2 mùa rõ rệt, mùa đông lạnh khô
và ít mưa, mùa hạ nóng ẩm mưa
nhiều.)
+ KHLĐ: Phân bố trong các
vùng nội địa và khu vực
TNA( Mùa đông lạnh và khô,
mùa hạ khô nóng)
- Hệ thống sông lớn nhưng phân
bố không đều, chế độ nước
phức tạp.
- Chảy từ N lên B, mùa đông
thường bị đóng băng, mùa xuân
nước lên nhanh và gây lũ lớn.
- Cảnh quan đa dạng:
+ Rừng lá kim( Đồng bằng Tây
Xi-bia, SN trung Xi-bia, và một
phần đông Xi- bia.)
+ Rừng CNĐ(Đông Á).
+Rừng NĐ ẩm( ĐNA và Nam
Á)
+HM và BHM(TNA và Trung
Á).



HĐ5.
Ghép
- GV đánh giá
cảnh quan tự - Nhiệm vụ: Đọc, phân tích ảnh và giải
các cặp hoàn
nhiên với biểu thích.
thành tốt.
đồ nhiệt độ và - Phương thức hoạt động: Cặp đôi
lượng mưa và - Báo cáo: Đại diện cặp đôi
giải thích.
HĐ6.
Nêu * Nhiệm vụ: Dựa vào kiến thức bản thân để - GV đánh giá
được
những nêu những thuận lợi và khó khăn của tự các cá nhân
thuận lợi và khó nhiên Châu Á đối với sản xuất
hoàn thành tốt
khăn của tự
nhiên Châu Á
đối với sản xuất
HĐ6.
Vận GV: Hướng dẫn HS thực hiện hoạt động vận
dụng, tìm tòi dụng và tìm tòi mở rộng.
mở rộng.
* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 25/08 /2017
Tổ trưởng

Quách Thị Tình


-18-


Bài 20: KHU VỰC ĐÔNG Á (2 TIẾT)
Mục tiêu hoạt
động

Hoạt động của
HS - GV

Đánh giá

A. Khởi động
Kiểm tra kiến
thức
về khu
vực Đông Á.

- Nhiệm vụ: Thực hiện trò chơi “ Truyền
thư”
- Phương thức: Cả lớp
- HS: Trả lời.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau trò
chơi.
B. Hình thành kiến thức
HĐ 2. Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm vị trí địa lí,
về vị trí địa lí, giới hạn và đặc điểm tự nhiên
giới hạn và đặc - Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và
điểm tự nhiên
trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH

- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Sản phẩm: Nêu đặc điểm về vị trí địa lí,
giới hạn và đặc điểm tự nhiên
- Báo cáo: Đại diện cặp

-19-

Dự kiến khó
khăn và cách
vượt qua

Nội dung

- GV đánh giá
hỏi trực tiếp HS
tham gia

- GV đánh giá
hỏi trực tiếp học
sinh hoặc gián
tiếp qua việc tự
chốt nội dung
vào vở ghi của
HS

1. Tìm hiểu về vị trí địa lí, giới
hạn và đặc điểm tự nhiên.
a. Vị trí địa lí:
- Giới hạn: nằm khoảng từ 20
độ B đến 37 độ B.

- B giáp Bắc Á, Tây giáp giáp
Nam Á, Nam giáp ĐNA, Đông
giáp TBD.là hệ thống núi, sơn
nguyên cao, các bồn địa rộng
b. Đặc điểm tự nhiên:
- Địa hình, sông ngòi:
+ Phần đất liền chiếm diện tích
lớn, phía tây là hệ thống núi,
sơn nguyên cao, các bồn địa
rộng. Phía đông đông là đồi núi
thấp, đồng bằng bằng phẳng.


HĐ3.Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm về dân cư
về dân cư và và kinh tế.
kinh tế.
- Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và
trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Nhóm
- Báo cáo: Đại diện nhóm

- HS và GV
đánh giá kết quả
của các nhóm .
Tuyên
dương
các nhóm có câu
trả lời xuất sắc.

.

C. Luyện tập
HĐ5. Vẽ biểu

- GV đánh giá

-20-

+ Phần hải đảo nằm trong vành
đai lửa TBD.
- Khí hậu, cảnh quan:
+ Nữa phía đông phần đất liền
và hải đảo có 2 mùa gió khác
nhau. Mùa đông có gió mùa Tây
Bắc khô và lạnh, cảnh quan
rừng bao phủ.
+ Phía Tây phần đất liền khí hậu
khô hạn nên cảnh quan là hoang
mạc và bán hoang mạc,
2. Tìm hiểu về dân cư và kinh
tế.
a. Dân cư:
- Là khu vực có dân số đông
b. Kinh tế:
- Sau chiến tranh TGT2 nền
kinh tế kiệt quệ, ngày nay nền
kinh tế phát triển nhanh có tốc
độ tăng trưởng cao.
- NB là nước có nền kinh tế
phát triển đứng thứ 2 trên thế
giới. TQ có nền kinh tế phát

triển nhanh.


đồ thể hiện cơ
cấu GDP của
Nhật Bản ,
Trung Quốc và
nhận xét.
HĐ6. Cho biết
VN đã và đang
mở rộng hợp
tác với NB
trong lĩnh vực
nào? Lực chọn
một lĩnh vực và
tìm thông tin
mở rộng cho
lĩnh vực đó.

- Nhiệm vụ: Đọc, vẽ biểu đồ và giải thích.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp đôi

các cặp
thành tốt.

hoàn

* Nhiệm vụ: biết VN đã và đang mở rộng - GV đánh giá
hợp tác với NB trong lĩnh vực nào

các cá nhân
hoàn thành tốt

* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 29/12 /2017
Tổ trưởng

Quách Thị Tình

-21-


Bài 21: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (3 TIẾT)
Dự kiến khó
Hoạt động của
Đánh giá
khăn và cách
HS - GV
vượt qua
A. Khởi động
- Nhiệm vụ: Thực hiện trò chơi “ Truyền - GV đánh giá
Kiểm tra kiến thư”
hỏi trực tiếp HS
thức
về khu - Phương thức: Cả lớp
tham gia
vực Đông Nam - HS: Trả lời.
Á.
- GV: Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi sau trò

chơi.
B. Hình thành kiến thức
HĐ 2. Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm vị trí địa lí - GV đánh giá
về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ.
hỏi trực tiếp học
và phạm vi lãnh - Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và sinh hoặc gián
thổ.
trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH
tiếp qua việc tự
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
chốt nội dung
- Sản phẩm: Nêu đặc điểm chung về vị trí
vào vở ghi của
địa lí và phạm vi lãnh thổ
HS
- Báo cáo: Đại diện cặp
Mục tiêu hoạt
động

HĐ3.Tìm hiểu * Mục tiêu: Biết được đặc điểm tự nhiên
về đặc điểm tự - Nhiệm vụ: Quan sát hình, đọc thông tin và
nhiên
trả lời câu hỏi trong tài liệu HDH
- Phương thức hoạt động: Nhóm
- Sản phẩm: Phiếu học tập
- Báo cáo: Đại diện nhóm

-22-

- HS và GV

đánh giá kết quả
của các nhóm .
Tuyên
dương
các nhóm có câu
trả lời xuất sắc.

Nội dung

1. Tìm hiểu về vị trí địa lí và
phạm vi lãnh thổ.
- Gồm 2 bộ phận: đất liền và hải
đảo

2 Tìm hiểu về đặc điểm tự nhiên
* ĐNA lục địa: gồm các dãy núi
chạy theo hướng TB-ĐN ven
biển có các đồng bằng màu mở
- Khí hậu : nhiệt đới gió mùa
- Cảnh quan: rừng nhiệt đới ẩm,
xavan, xavan cây bụi


HĐ4.Tìm hiểu
về đặc điểm
dân cư và xã
hội

HĐ5.Tìm hiểu
về đặc điểm

kinh tế

- Sông ngòi: dày đặc, đất đai
màu mở, khoáng sản đa dạng
* ĐNA biển đảo
- Địa hình: ít đồng bằng nhưng
màu mở, nhiều đồi núi, núi lửa.
_ Khí hậu: nhiệt đới gió mùa,
xích đạo, rừng xích đạo ẩm
thấp.
- Sông ngòi ngắn và dốc đất đai
màu mở, khoáng sản phong
phú.
* Mục tiêu: Biết được đặc điểm dân cư và
3. Tìm hiểu về đặc điểm dân cư
xã hội
và xã hội
- Nhiệm vụ: đọc thông tin và trả lời câu hỏi
a. Đặc điểm dân cư.
trong tài liệu HDH
- Dân cư đông đúc, dân số trẻ,
- Phương thức hoạt động: Nhóm
nguồn lao động dồi dào.
- Sản phẩm: chứng minh được tính đa dạng
b. Đặc điểm xã hội.
của các nước ĐNA
- Có nhiều nét tương đồng
- Báo cáo: Đại diện nhóm
nhưng vẫn có những phong tục
tập quán riêng tạo nên sự đa

dạng trong nền văn hoá của khu
vực
* Mục tiêu: Biết được đặc điểm kinh tế
. - HS và GV Vì sao nền 4. Tìm hiểu về đặc điểm kinh tế
- Nhiệm vụ: đọc thông tin và trả lời câu hỏi đánh giá kết quả kinh tế ĐNA a. Nền kinh tế phát triển khá
trong tài liệu HDH
của các nhóm . phát triển chưa nhanh song chưa vững chắc.
- Phương thức hoạt động: Nhóm
Tuyên
dương bền vững.
- Nữa đầu tk XX đều là thuộc
- Sản phẩm: chứng minh được tính đa dạng các nhóm có câu
địa, nền kt lạc hậu.

-23-


C. Luyện tập
HĐ5. CM ĐNA
là cầu nối giữa
2 đại dương và
2 lục địa
- Dân cư ĐNA
có thuận lợi và
khó khăn gì?
HĐ6. Vẽ biểu
đồ hình tròn thể
hiện tỉ trọng sản
lượng gạo và cà
phê ĐNA so với

thế gới
- Tìm hiểu về
tín ngưỡng, lễ
hội, ẩm thực
của ĐNA

của các nước ĐNA
- Báo cáo: Đại diện nhóm

trả lời xuất sắc.

- Nhiệm vụ: Chứng minh, và giải thích.
- Phương thức hoạt động: Cặp đôi
- Báo cáo: Đại diện cặp đôi

- GV đánh giá
các cặp hoàn
thành tốt.

* Nhiệm vụ: Vễ biểu đồ, tìm hiểu về phong - GV đánh giá
tục tập quán của một số nước ĐNA
các cá nhân
hoàn thành tốt

-24-

- Ngày nay nền kt phát triển .
- Việc bảo vệ môi trường chưa
được quan tâm đúng mức.
b. Cơ cấu kinh tế đang có những

thay đổi.
- Tiến hành CNH nên nền kinh
tế của các nước có nhiều thay
đổi, một số nước đã sản xuất
được các mặt hàng cn chính
xác, cao cấp.


* Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................
Duyệt, ngày 5/01 /2018
Tổ trưởng

Quách Thị Tình

-25-


×