Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐXC chuẩn hóa số liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.15 MB, 15 trang )

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

UR; UL; UC hay R; ZL; ZC
"

1
ZL

tan

A

L

R

C

B

ZC
R

R
Z

cos

UL

UC



U0L U 0C
U0R

UR
UR
U

U0R
U0

UR

R
R

2

(ZL

2

2
R

ZC )

U

(UL U C ) 2


2
2 f
1
ZC
C
ZL
L

f~

~ ZL ~

1
ZC

3

P U. I .cos
U
Z

Z

Hocmai.vn

R
cos

U2

.cos
Z
P

U2
.cos2
R

P1
P2

cos2
cos2

1
2

1900 58-58-12

- Trang | 1-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

4

L

- ZC


R

- UL - UC - U

,…

]
(CĐ 2007): Đ

u đi

sinωt v i ω , U0 không đ i vào hai đ u đo
ng hai đ u đi
n là 80 V, hai đ
đi
u đi
hai đ u đo
0

u đi
n) là 120 V và hai đ

A. 140 V.

B. 220 V.

C. 100 V.

D. 260 V.


Phân tích


:

UR2

U

UR

80

UL

120 12.10

UR

60 6.10

Hocmai.vn

UC )2

802 (120 60)2

100 V


8.10

U

"

(UL

UR2

(UL

UC )2

10. 82 (12 6)2

10.10 100(V)

Have Fun :)

1900 58-58-12

- Trang | 2-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool
]

H. Đ

đi
A.

(ĐH – 2007): Đ t vào hai đ u đo
t đi
u đi
hai đ u đo

ch đi

u đi

pha π/4 so v i cư ng đ

B.

π

đi

C.

D.

Phân tích


:

R


25

ZL

ZL

100

tan

tan

ZL
4

ZC

1

R

4a
4a ZC
a

ZC

cos100πt (V) vào hai đ u đo
m đi

3
đi n có đi
i đi
a hai đ u đo
C. 1/ H

(ĐH 2012): Đ t đi
p. Đo
n có đ
m L. Đo
đ u đo
A. 3/ H
B. 2/ H

5.a

5.25 125

m hai đo

0

/2

t đi

-4

a hai


D. 2/ H

Phân tích

R 100 3
ZC

t đi

200

CHSL

3

2

a hai đ u đo

đo

i đi

a hai đ u

ZL < ZC
BMA

M
A


CHSL

60o

3

H

60o

Cách 1:

2

/3

Cách 2:
tanBHM

B

tan30o

1

MH

3


3

MH ZL

1

ZL = 100
C

Hocmai.vn

1900 58-58-12

- Trang | 3-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

t đo

ch đi
m đi
đi
p đôi dung kháng. Dùng vôn k
u (đi
n) đo đi
đi n và đi
a hai đ u đi
là như nhau. Đ

a hai đ u đo
i cư ng đ
đi n trong đo
B. /6
C. /3
D. – /3

(ĐH – 2009):

A. /4

a hai đ
a đi

ZL

2ZC

UC

UR

ZC

R

tan

ZL


ZC

CHSL

R

R

ZC

ZL

2 1
1
1

1

2ZC

2

A

4

100!
t đo

(ĐH – 2014):

i cư ng đ
A. /4.

đi

L

ch đi

ng R. Đ

B. 0.

=R
tan

C. /2.

m đi

a đi

a hai đ u đo
D. /3.

CHSL : ZL = R = 1
ZL
R

1

1
1

4

bài.
theo nhé!

Hocmai.vn

1900 58-58-12

- Trang | 4-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

t đi
(ĐH – 2011):
đ u đo
m đi
đi n dung C thay đ i đư c. Đi
nh đi
đi n đ

c đ i đó b
A. 10 Ω
B. 20 2 Ω


L

2cos100 t (U không đ
n có đ
đi n đ đi
3 . Đi
C. 10 2Ω
D. 20 Ω

hai
đi n có

= 20
UCmax

Cmax

U 2
R
R

ZL2

3U

U.

R2 202
R


R 10 2

= 3U

2
UL
UR

UR

UL

3

2
3
2

2
UR
UL

3

R
ZL

3
2


R
20

1
2

R 10 2

3

1

A
M
πt (V) vào hai đ u
(CĐ – 2014): Đ t đi
đo
ch AB như h
, trong đó đi n dung C thay đ i đư
t
C
o
đi n áp hai đ u đo
i cư ng đ
đi n trong đo
đi đ

C đ đi
A. 282 V.
B. 100 V.

C. 141 V.
D. 200 V.

N

B

R
L
ch. Đi

nh

Cmax

— Em CHSL: UR

2

1

45o 1
1

U

2

UC


2

UC

U 2 100 2. 2

200 V

2

Hocmai.vn

1900 58-58-12

- Trang | 5-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool
f, P, cos
ch đi
đ u đo
ch đi
f1 = 50 Hz và f2
A. 0,8.
B. 0,6.

. Đ t vào hai

2




a đo

C. 2/ 13.

D. 3/ 12.

~ ZL ~ 1/ZC

cos

f

ZL

ZC

50

a

b

200

4a

b/4


cos

1

L
C

L CR2

R
Z2

Z12

Z22

b
4
b
4a
4

3a

b a

5a

L

C

R2

R2

R

2

(a b)2

1.4

2
2

2

(a b)

c vào đo

2



1

R2


(4a

3b
(L)
4
5b
b 4a
4

ZL .ZC

R
1

R2

a b 4a

R2

cos

đ i đư

R
Z1

2


(1 4)



b2
)
4
a 1
b 4

R 2
2

2

13
n đi

thay

2

3

A. 0,874.

B. 0,486

C. 0,625


f

ZL

ZC

60
90
120

a
1,5a
2a

b
b/1,5
b/2



1

cos

1

1

D. 0,781


ZL

ZC

= 120 Hz:
1
cos 3
2



a b 1

3

2

R2

= 90 Hz:

cos

(2

12
)
2

3

2

2

3
2
Hocmai.vn

R

2

R

3
2

0,874

1 2
(1,5
)
1,5
1900 58-58-12

- Trang | 6-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

f, P, cos
(ĐH – 2013): Đ t đi
thì cư ng đ

không đ i) vào hai đ u đo
0 và
đi n có đi n dung C (thay đ i đư
C0
m pha hơn u là 1 (0< 1 < /2) và đi
ng hai đ
thì

ng
đ
đi
pha
hơn
u

=
/2
0
2
1 và đi
sau đây?
0
B. 75V.
C. 64V.
D. 130V.


đi

ng hai đ
A. 95V.

d1

= 45 V và Ud2 = 135 V

C1
2

=1

= /2 -

Ud1
Ud2

I1
I2

cos

0

ZC2 = 1/3
em có: tan 1.tan

1


Z2
Z1

1
3

1
3

R2

1

2

12
)
3

(ZL

1 ZL
.
R

L
2

1

252

Z1

R2

1
(1)
3

(1 ZL ) ZL

(2)

= 0,4

= 1/25

2
1
5

1
252

Zd1

R

1

3 1

1 2
R (ZL 1)2
9

— Thay (1) vào (2)
— Thay ZL = 0,25 vào (1)

ZL

2
5

2

2

2
5

I

1

Ud1
Z d1

U
Z1


2
U 45. 5
1
5

45 2

U0

90 V

5

.
2cos2 ft (V) (f thay đ i đư c) vào hai đ u đo
(ĐH – 2013): Đ t đi
2 < 2L. Khi
n có đ
m L, đi
đi n có đi
f = f1 thì đi
a hai đ
đi n đ

a
2 = f1 2 thì đi
hai đ u đi
đ


a hai đ


3 thì đi
Lmax.
sau đây?
Lmax
A. 173 V
B. 57 V
C. 145 V
D. 85 V.

fR2

Lmax

f1.f3

f3

2f1

f1 1

fR

2f1

fL


2f1 2

2

em có:
2
Lmax

U

120
UL

Hocmai.vn

2f12

fL .fC

fC

U
2

2

U

2
4


2
C

1

U
UL

2

UC
UL

2

U
UL

2

ZC
ZL

2

1

U
UL


2

fR2
fL2

2

1

2

1

UL

80 3(V)

1900 58-58-12

- Trang | 7-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool
f, P, cos
đo

thì đi


2cos2 ft (f thay đ i đư
(ĐH – 2014): Đ t đi
m đo
i đo
ch MB. Đo
đi n có đi n dung C, đo
2
ư ng đ
đi
đi
ng hai đ
đi
0
hai đ u đo
i đi

i f) vào hai đ u
m đi
n có đ
1

hai đ u đo

1

A. 60 Hz.

B. 80 Hz.

C. 50 Hz.


f

U

ZL

ZC

30

U

a

b

60

2U

2a

b/2

90

3U

3a


b/3

120

4U

4a

b/4

ư ng đ
I60

2U

I90
R

3U

b2
(2a
)
2

2

đi


R

2

b2
(3a
)
3

ư ng đ
UC30

D. 120 Hz.

UC120

I30 .ZC30

a 1
b 4
— Khi f = f1 thì đi
đo

b
4 3a
3

5R

b

9 2a
2

2

2

(1)

đi
4U.

U.b

I120 .ZC120

2

2

R

Thay vào (1)

hai đ u đo

R=

2


(a b)

2

R

b
4

b2
(4a
)
4

b a

4a

b
4

b 4a

2 5
3
0

i đi

hai đ u


B
A
ZC1

R

2 5
3

45o
135o

M
ZC1
ZC30

Hocmai.vn

2 5
3
4

30
f1

f1 36 5(Hz)

1900 58-58-12


- Trang | 8-

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

BÀI TẬP TỰ LUYỆN
CHUẨN HÓA SỐ LIỆU

LOẠI 1: NHẨM QUAN HỆ
Câu 1: (CĐ-2007): Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không
phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm
thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 220 V.
C. 100 V.
D. 260 V.
Câu 2: (CĐ-2007): Đặt hiệu điện thế u = 125√2sin100πt(V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết
ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là
A. 2,0 A.
B. 2,5 A.
C. 3,5 A.
D. 1,8 A.
Câu 3: (CĐ-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
u=U0 sinωt. Kí hiệu UR , UL , UC tương ứng là hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở thuần R, cuộn dây

thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C. Nếu UR = UL/2 = UC thì dòng điện qua đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. trễ pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. sớm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 4: (ĐH-2007): Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = 1/π H. Để hiệu điện
thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω.
B. 150 Ω.
C. 75 Ω.
D. 100 Ω.
Câu 5: (CĐ-2008): Khi đặt hiệu điện thế u = U0 sinωt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai bản tụ điện lần lượt là 30 V, 120
V và 80 V. Giá trị của U0 bằng
A. 50 V.
B. 30 V.
C. 50√2 V.
D. 30 √2 V.
Câu 6: (CĐ-2008): Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) mắc nối tiếp với điện trở thuần.
Nếu đặt hiệu điện thế u = 15√2sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây là 5 V. Khi đó, hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng
A. 5√2 V.
B. 5 √3 V.
C. 10√2 V.
D. 10√3 V.
Câu 7: (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω,
cuộn cảm thuần có L=1/(10π) (H), tụ điện có C = 10-3/2π (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL=
20√2cos(100πt + π/2) (V). Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V).

B. u = 40 2 cos(100πt – π/4) (V).
C. u = 40 2 cos(100πt + π/4) (V).
D. u = 40cos(100πt – π/4) (V).
Câu 8: (ĐH-2008): Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3. Hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 3 lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của
hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là


2
A. 0.
B. .
C.  .
D.
.
3
2
3
Câu 9: (CĐ-2010): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Dung kháng của tụ điện bằng
40 3

A. 40 3 
B.
C. 40
D. 20 3 
3
Câu 10: (ĐH-2012): Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 9 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung

KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

104
F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM
2


so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
3
2
1
2
A. H
B. H

C. H
D.
H




Câu 11: (ĐH-2012): Đặt điện áp u= 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.
Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị
bằng
A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
D. 45 3
Câu 12: (ĐH-2012). Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm 0,4/π H một hiệu điện thế một chiều
12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4 A. Sau đó, thay hiệu điện thế này bằng một điện áp xoay
chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 12 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng
A. 0,30 A
B. 0,40 A
C. 0,24 A
D. 0,17 A
Câu 13: (CĐ-2013): Đặt điện áp ổn định u = U0 cos t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
lệch pha

thuần 40 3 và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/6 so với cường độ
dòng điện trong đoạn mạch. Dung kháng của tụ điện bằng
A. 20 3
B. 40

C. 40 3
D. 20
Câu 14: (ĐH-2007): Đặt hiệu điện thế u = 100√2sin 100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân
nhánh với C, R có độ lớn không đổi và L = 1/π. H Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R,
L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
Câu 15: (CĐ-2013) : Đặt điện áp ổn định u  U0 cos t vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở của cuộn dây bằng
A. 3R
B. R 2
C. 2R
D. R 3

LOẠI 2: XÁC ĐỊNH HỆ SỐ CÔNG SUẤT
Câu 16: (ĐH-2009): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc
nối tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn) đo điện áp giữa hai
đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vôn kế là như nhau. Độ lệch pha của điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là




A. .
B. .
C. .
D.  .
3

4
6
3
Câu 17: (ĐH-2011) : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm
103
điện trở thuần R1 = 40  mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C 
F , đoạn mạch MB gồm điện trở
4
thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số
7
không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM  50 2 cos(100t  )(V)
12
và uMB  150cos100t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86.
B. 0,84.
C. 0,95.
D. 0,71.
Câu 18: (ĐH-2012): Đặt điện áp u = U0cos  t (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự
gồm một tụ điện, một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa tụ điện
và cuộn cảm. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu AM bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB và cường
độ dòng điện trong đoạn mạch lệch pha π/12 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của
đoạn mạch MB là
3
2
A.
B. 0,26
C. 0,50
D.
2
2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 10 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

Câu 19: (CĐ-2012): Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ
điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100V và 100√3V. Độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A. π/6
B. π/3
C. π/8
D. π/4
Câu 20: (CĐ-2013): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng một nửa điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất
của đoạn mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,92.
C. 0,50.
D. 0,71.
Câu 21: (ĐH-2014): Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm
thuần có cảm kháng với giá trị bằng R. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng

điện trong mạch bằng
A. π/4.
B. 0.
C. π/2.
D. π/3.

LOẠI 3: BIỆN LUẬN L; C; f
Câu 22: (ĐH-2010): Đặt điện áp u = U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB
mắc nối tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ
1
điện với điện dung C. Đặt 1 
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN không phụ thuộc
2 LC
R thì tần số góc  bằng

1
.
A.
B. 1 2.
C. 1 .
D. 21.
2
2 2
Câu 23: (ĐH-2010): Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có
1
điện trở thuần 50 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với

điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung

của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha

so với điện áp hai đầu đoạn
2
mạch AM. Giá trị của C1 bằng
4.105
8.105
2.105
105
A.
B.
C.
D.
F
F
F
F




Câu 24: (ĐH-2011) : Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos100 t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu
1
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
H và tụ điện có điện dung
5
C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực
đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng
A. 10 

B. 20 2 
C. 10 2 

D. 20 
Câu 25: (CĐ-2013): Đặt điện áp u  220 6 cos t (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng ở
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm

A. 110 V.
B. 330 V.
C. 440 V.
D. 220 V.
Câu 26: (CĐ-2014): Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch
AB như hình vẽ, trong đó điện dung C thay đổi được. Biết điện áp hai đầu
đoạn mạch MB lệch pha 45o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại
bằng U. Giá trị U là
A. 282 V.
B. 100 V.
C. 141 V.
D. 200 V.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 11 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)


KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

LOẠI 4: BÀI TOÁN 2 GIÁ TRỊ L, C, f
Câu 27: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = CR2. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
1  50 (rad / s) và 2  200 (rad / s) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

1
1
3
.
C.
.
D.
.
2
2
13
12
Câu 28: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện xoay chiều có tần số thay đổi
được. Ở tần số f1  60Hz , hệ số công suất đạt cực đại cos   1. Ở tần số f2  120Hz , hệ số công suất nhận
2

A.

.

B.


giá trị cos   0,707 . Ở tần số f3  90Hz , hệ số công suất của mạch bằng
A. 0,874.
B. 0,486
C. 0,625
D. 0,781
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được. Khi tần số
là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Khi f =3.f1
thì hệ số công suất là:
A. 0,894
B. 0,853
C. 0,964
D. 0,47
Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nt với MB. Biết đoạn AM gồm R nt với C và MB có
cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (v). Biết R = r =
L
, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 điện áp hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn
C
mạch có giá trị là
A. 0,887
B. 0,755
C.0,866
D. 0,975
Câu 31: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn
dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tụ C có điện dung thay đổi được.Thay đổi C, khi
ZC = ZC1 thì cường độ dòng điện trễ pha π/4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, khi ZC = ZC2 = 6,25ZC1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tính hệ số công suất của mạch.
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,8
D. 0,9

Câu 32: Cho mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp với MB, trong đó AM gồm điện trở R nối tiếp
với tụ điện có điện dung C, MB có cuộn cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = U 2 cost. Biết uAM vuông pha với uMB với mọi tần số . Khi mạch có cộng hưởng điện với tần
số 0 thì UAM = UMB . Khi  = 1 thì uAM trễ pha một góc 1 đối với uAB và UAM = U1 . Khi  = 2 thì uAM trễ

3
pha một góc 2 đối với uAB và UAM = U1’. Biết 1 + 2 =
và U1 = U’1 . Xác định hệ số công suất của
2
4
mạch
ứng
với
1

2
A. cos = 0,75; cos’ = 0,75.
B.cos = 0,45; cos’ = 0,75
C. cos = 0,75; cos’ = 0,45
D. cos = 0,96; cos’ = 0,96
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (với f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R,
L, C mắc nối tiếp. Các giá trị R, L, C là hữu hạn và khác không. Khi f = f1 = 30 Hz thì hệ số công suất của
đoạn mạch là cosφ1 = 0,5. Còn khi f = f2 = 60 Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ2 = 1. Khi điều
chỉnh f = f3 = (f1 + f2) thì hệ số công suất của đoạn mạch là cosφ3 bằng
A. 0,866.
B. 0,72.
C. 0,966
D. 0,5.
Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đàu biến trở, giữa

hai đầu tụ điện và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UR1 ,UC1 ,cos1 . Khi

biến trở có giá trị R 2 thì các giá trị tương ứng nói trên lần lượt là UR2 ,UC2 ,cos2 biết rằng sự liên hệ:

UR1
UR2

 0,75 và

UC 2
UC1

 0,75 . Giá trị của cos1 là:
1

3
2
2
Câu 35: (ĐH-2009): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện. Dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Khi điều chỉnh R thì tại hai giá trị R1

A. 1

B.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 0,49

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12


D.

- Trang | 12 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

và R2 công suất tiêu thụ của đoạn mạch như nhau. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R1
bằng hai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi R = R2. Các giá trị R1 và R2 là:
A. R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω.
B. R1 = 40 Ω, R2 = 250 Ω.
C. R1 = 50 Ω, R2 = 200 Ω.
D. R1 = 25 Ω, R2 = 100
Câu 36: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
104
104
đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều
4
2
có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
2

3
1
1
H.
H.
A.
B. H.
C.
D. H.


2
3
Câu 37: (ĐH-2010): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB
gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi
rôto của máy quay đều với tốc độ n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1 A.
Khi rôto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là
3 A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm kháng của đoạn mạch AB là
2R
R
A. 2R 3 .
B.
.
C. R 3 .
D.
.
3
3
Câu 38: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A
và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác không
C
khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
2
A. 200 V.
B. 100 2 V.
C. 100 V.
D. 200 2 V.
Câu 39: (ĐH-2010): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tu điện, giữa
hai đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1 và cos1; khi
biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là UC2, UR2 và cos2. Biết UC1 = 2UC2, UR2 = 2UR1. Giá
trị của cos1 và cos2 là:
1
2
1
1
,cos 2 
,cos 2 
A. cos 1 
.
B. cos 1 
.
3
5
5
3
1
2

1
1
,cos 2 
,cos 2 
C. cos 1 
.
D. cos 1 
.
5
5
2 2
2
Câu 40: (ĐH-2011): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi
tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 và 8 . Khi tần số là f2 thì
hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f1 và f2 là
3
4
2
3
f1.
f1.
A. f2 =
B. f2 =
C. f2 = f1.
D. f2 = f1.
2
4
3
3

Câu 41: (ĐH-2012): Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos  t (U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi  =  1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là Z1L và
Z1C . Khi  =  2 thì trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ thức đúng là
A. 1  2

Z1L
Z1C

B. 1  2

Z1L
Z1C

C. 1  2

Z1C
Z1L

D. 1  2

Z1C
Z1L

Câu 42: (CĐ-2012): Đặt điện áp u = U 2 cos2ft (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu điện
trở thuần. Khi f = f1 thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng P. Khi f = f2 với f2 = 2f1 thì công suất tiêu thụ
trên điện trở bằng
A. 2 P.
B. P/2.
C. P.
D. 2P.

Câu 43: (ĐH-2013): Đặt điện áp u  U0 cos t (V) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn
dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (thay đổi được). Khi C = C0 thì cường độ dòng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 13 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ


) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C=3
2

C0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là 2   1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây
2
là 135V. Giá trị của U0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V.
B. 75V.
C. 64V.
D. 130V.
Câu 44: (ĐH-2013): Đặt điện áp u = 120 2 cos2ft (V) (f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dụng C, với CR2 < 2L. Khi f = f1 thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại. Khi f = f2 = f1 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu

điện trở đạt cực đại. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại ULmax. Giá trị của
ULmax gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 173 V
B. 57 V
C. 145 V
D. 85 V.
Câu 45: (ĐH-2013): Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B
mắc nối tiếp gồm điện trở 69,1  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung 176,8 F . Bỏ
qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có hai cặp cực. Khi rôto quay đều
với tốc độ n1  1350 vòng/phút hoặc n2  1800 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như
nhau. Độ tự cảm L có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,8 H.
B. 0,7 H.
C. 0,6 H.
D. 0,2 H.
Câu 46: (ĐH-2014): Đặt điện áp u = 180 2 cos t (V) (với 
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). R là điện trở
thuần, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn góc lệch pha của cường độ dòng
điện so với điện áp u khi L = L1 là U và 1, còn khi L = L2 thì tương ứng là 8 U và 2. Biết 1 + 2 = 900.
Giá trị U bằng:
A. 135V.
B. 180V.
C. 90 V.
D. 60 V.
Câu 47: (ĐH-2014): Đặt điện áp u  U 2 cos2ft (f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f) vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L > R2C.
Khi f = 60 Hz hoặc f = 90 Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi f = 30 Hz
hoặc f = 120 Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị. Khi f = f1 thì điện áp ở hai đầu đoạn

mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của f1 bằng.
A. 60 Hz.
B. 80 Hz.
C. 50 Hz.
D. 120 Hz.
điện trong mạch sớm pha hơn u là 1 ( 0  1 

THỰC HÀNH TỔNG HỢP
Câu 48: (ĐH-2012): Đặt điện áp u = U0cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần 100 3 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ
104
tự cảm L. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung
F . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM
2

lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Giá trị của L bằng
3
3
2
1
2
H
A. H
B. H
C. H
D.





Câu 49: (ĐH-2012): Đặt điện áp u= 150 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 60  , cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W.
Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị
bằng
A. 60 3
B. 30 3
C. 15 3
D. 45 3
Câu 50: (ĐH-2014): Đặt điện áp u  U 2cos t  V  (với U và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc
nối tiếp gồm đèn sợi đốt có ghi 220V – 100W, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 14 -

/>

Đề thi thử Hocmai, Moon, Uschool
KĨ NĂNG GIẢI ĐỀ

Luyện thi PEN-I: Môn Vật Lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà – Thầy Phạm Văn Tùng)

Khi đó đèn sáng đúng công suất định mức. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì đèn chỉ sáng với công suất bằng
50W. Trong hai trường hợp, coi điện trở của đèn như nhau, bỏ qua độ tự cảm của đèn. Dung kháng của tụ
điện không thể là giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 345  .
B. 484  .

C. 475  .
D. 274  .

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
5C
6C
7D

1C

2B

3B

4A

8D

9A

10C

11B

12C

13B

14A


15C

16A

17B

18C

19A

20A

21A
31C

22B
32D

23B
33B

24C
34C

25A
35C

26D
36D


27A
37B

28A
38A

29C
39C

30C
40A

41B

42C

43A

44C

45C

46D

47B

48C

49B


50D

Giáo viên: Phạm Văn Tùng
Nguồn :
Hocmai.vn

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 15 -

/>


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×