Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

Đồ án ,phân tích thiết kế hệ thống quản lý công ty bán linh kiện máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (722.9 KB, 72 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÔNG TY BÁN LINH KIỆN MÁY TÍNH</b>

<b>C. CHUYỂN MƠ HÌNH ERD SANG MƠ HÌNH QUAN HỆ</b><small>...</small>

<b>D. MÔ TẢ CHI TIẾT CÁC QUAN HỆ</b><small>...</small>

<b>III. THIẾT KẾ GIAO DIỆN</b><small>...</small>

<b>A. HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM</b><small>...</small>

<b>B. CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ:</b><small>...</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>C. CÁC FORM CHỨC NĂNG LẬP PHIẾU:</b><small>...</small>

Ngày nay,đi cùng với sự phát triển của nền kinh tế,công nghệ thông tin ngày một phổ biến rộng rãi ở khắp mọi nơi trên thế giới.Đây là một lĩnh vực không thể thiếu trong đời sống cũng như nghiên cứu khoa học.

Việc áp dụng công nghệ thông tin vào đời sống không chỉ giúp cho công việc được thực hiện dễ dàng hơn mà còn giúp chúng ta tiết kiệm được rất nhiều thời gian để phục vụ cho những công việc khác.

Đối với giới kinh doanh nói chung thì cơng nghệ thơng tin là một phần rất quan trọng trong nhu cầu công việc của họ.Bởi vì họ áp dụng cơng nghệ này để tìm kiếm đối tác cũng như quảnbá đến mọi đối tác về tâm tư, nguyện vọng để đáp ứng nhu cầu cho khách hàng của mình màcó lẻ chỉ có cơng nghệ thơng tin_một phương tiện truyền thơng quần chúng rộng rãi mới có thể làm được điều đó.Cịn đối với các công ty kinh doanh,để việc buôn bán,quản lí,cũng như truyền tải thơng tin đến khách hàng đạt được những kết quả như mong muốn, điều này không chỉ đòi hỏi nhu cầu về nhân viên mà điều rất quan trọng là phải biết ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ cho các cửa hàng.Đây là nhu cầu thiết yếu của sự ra đời của những phầm mềm quả lí một phương tiện nối kết hiệu quả trong việc mua bán giữa các công ty và khách hang.

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

-Có khả năng quản lý việc nhập sản phẩm từ nhà cung cấp và thanh toán hóa đơn hợp đồng của cơng ty.

-Khi nhập hàng cũng như bán hàng.Nhân viên có thể sử dụng phần mềm để lập phiếu đặt hàng,phiếu nhập,hóa đơn…các phiếu này được lưu vào cơ sở dữ liệu mà ta có thể try vấn khi cần thiết.

-Giá bán của sản phẩm thay đổi thường xuyên theo giá cả của thị trường, do đó nhân viên quản lý phải cập nhật giá bán thường xuyên cho sản phẩm mỗi khi giá cả trên thị trường thay đổi.

-Phần mền phải có chức năng tìm kiếm sản phẩm theo các thc tính của sản phẩm. Để phục vụ nhân viên bán hàng một cách thuận tiện và nhanh chóng khi khách hàng đến muahàng đưa ra những yêu cầu cụ thểvề sản phẩm.

-Nếu trong cửa hàng mà khơng có những sản phẩm mà khách hàng u cầu, thì khách có thể đặt hàng những sản phẩm yêu cầu, và nhân viên bán hàng sẽ lập phiếu đặt hàng để ghi chú các thông tin sản phẩm theo yêu cầu của khách hàng.

-Phần mền có khả năng quản lý các hóa đơn, chứng từ của cơng ty.

-Ngồi các chứng năng trên, phần mền phải có các chức năng báo cáo rõ về các mặt kinh doanh của công ty. Như báo cáo báo cáo tình trạng doanh thu của cả cơng ty… theo từngthời gian cụ thể. Để từ đó chủ công ty đề ra những phương hướng kinh doanh cụ thể, đúng đắn nhất trong tương lai.

-Phần mềm được thiết kế hoàn toàn bằng tiếng Việt giúp cho việc sử dụng đơn giản hơn.

-Có phím tắc,có chức năng sao lưu dữ liệu,tương thích với nhiều hệ điều hành khác nhau.

<b>3. Các yêu cầu của hệ thống</b>

3.1 Ban Dịch vụ thị trường

- Chuẩn hóa bộ mã hợp đồng- Chuẩn hóa bộ mã vật tư- Tạo hợp đồng

- Theo dõi kho- Theo dõi vật tư3.2 Phịng tài chính kế tốn

- Lâp phiếu nhập kho- Lập phiếu xuât kho

- Thanh toán hợp đồng,thanh toán phiếu nhập- Báo cáo

3.3 Bộ phận kho- In thẻ kho- Theo dõi vật tư- Báo cáo

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

- Cập nhật thông tin số lượng nhập/xuât trong kho3.4 Ban quản trị công ty

- Theo dõi doanh thu- Xem tất cả các báo cáo- Theo dõi dược hợp đồng

<b><small> 4. Chuẩn hóa bộ mã dùng trong chương trinh</small></b>

<small>Nhằm định ra 1 tiêu chuẩn thống nhất về cách sinh ra mã trong chương trình</small>

<small>-Hai ký tự tiếp theo XX là 2 số cuối của năm ký hợp đồng-Ba ký tự tiếp theo XXX là mã số nhà cung cấp</small>

<small>-Các ký tự còn lại /XX: 2 ký tự dầu sau dấu / là số thứ tự hợp đồngKhi có 1 phần bị thay đổi thì số thứ tự sẽ trở lại 01</small>

<small>4.2Mã sản phẩm</small>

<small>Mã do ban DVTT quản lý. Mã là duy nhất trong hệ thốngMã vẫt tư gồm có 8 ký tự TTNNNNUS</small>

<small>-Trong đó TT là loại sản phẩm-NNNN là ký hiệu số</small>

<small>Với 2 ký tự XX cuối cùng là thứ tự phụ lục hợp đồng4.4Mã đơn vị tính có 1 ký tự </small>

<small>VD: cái = > C</small>

<small>4.5Mã loại vật tư có 3 ký tự vd RAM,MNT</small>

<small>4.6Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửaX: cong việc nhập kho (N)</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>XX: tháng nhập khoXX: năm nhập kho</small>

<small>XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)</small>

<small>4.7Mã phiếu nhập: XXXXXXXXXX chươhg trình sinh mã cho phép sửaX: cong việc xuất kho (X)</small>

<small>XX: tháng xuất khoXX: năm nhập kho</small>

<small>XXXX: số thứ tự nhập kho (số thứ tự sẽ trở về 0001 khi có 1 trong 3 thành phần trên thay đổi)</small>

<small>4.8Mã phiếu đặt hang XXXXXXXXXX: ngày đặt hang</small>

<small>XX: tháng đặt hangXXXX: số thứ tự</small>

<b><small>5. Chức năng backup - lưu trữ dữ liệu – tra cứu dài hạn</small></b>

<small>Phải đảm bảo tính tối ưu: đảm bảo về thời gian và dung lượng lưu trữRestore dễ hàng</small>

<b><small>6. Yêu cầu về bảo mật</small></b>

<small>Chỉ được thực hiện những quyền mà nhà quản trị cho phếpMọi thao tác phải được ghi nhận</small>

<small>Phải lưu tên người đăng nhập,thời gian,…khi người sd dăng nhập vào hệ thống</small>

Mỗi nhân viên được đặc trưng bởi một mã số(MaSoNV),tên(TenNV),có địa chỉ(DiaChi) cụ thể,có số điện thoại(SDT),email lien lạc,năm sinh(NamSinh).

2.Thực thể:PHONGBAN

Mỗi phòng ban được phân biệt bằng mã số phịng(MaSoPB),mỗi phịng ban có một tên(TenPB),và mỗi phòng được quản lý bởi một trưởng phòng(TrưởngPhong).

3.Thực thể:SANPHAM

Mỗi sản phẩm được đặc trưng bởi một mã số(MaSoSP),và mỗi sản phẩm có một

tên(TenSP),sản phẩm được tính theo một đơn vị(DonViTinh),mỗi sản phẩm phải có ngày nhậpcụ thể(NgayNhap).

4.Thực thể: DONVITINH

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Mỗi đơn vị tính được đặc trưng bởi một mã số(MaSoDVT) và một tên(TenDVT).5.Thực thể:HANGSANXUAT

Mỗi hãng sản xuất được đặc trưng bằng một mã số(MaSoHSX),một tên duy nhất(TenHSX).

Mỗi sản phẩm khi bán đi kèm theo 1 phiếu bảo hành với nội dung mã số

phiếu(MaSoPBH),trong phiếu bảo hành có mã số sản phẩm(MaSoSP),có tên sản phẩm(Ten SP),có thời hiệu lực được quy định bởi ngày bắt đầu(NgayBD),và ngày kết thúc(NgayKT).10.Thực thể:NHACUNGCAP

Mỗi nhà cung cấp được phân biệt bởi một mã số(MaSoNCC),nhà cung cấp có một tên riêng(TenNCC).

Mỗi phiếu đặt hàng được quy định bởi một mã số(MaSoPDH),kèm theo là mã số khách hàng(MaSoKH),có tên khách hàng(TenKH),khách hàng thuộc đơn vị(DonVi),có ngày tháng cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có tổng tiền(TongTien).

15.Thực thể:PHIEUNHAP

Nhà cung cấp sẽ trình hóa đơn+bản kê vật tư phòng TCKT sẽ kiểm tra số lượng và lập chứngtừ nhập kho

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Mỗi phiếu nhập có các thuộc tính sau:mã số phiếu nhập(MaSoPN),Mã số hợp

đồng(MaSoHD),User,có đơn giá thuế(DonGiaThue),có ngáy nhập cụ thể(NgayThang),có tỷ giá(TyGia),có số tiền thuế(Thue),có tổng tiền(TongTien),và được diển giải cụ thể(DienGiai).16.Thực thể: KHACHHANG

Mỗi khách hàng được quy dịnh bằng một mã số(MaSoKH),bởi một tên cụ

thể(TenKH),mỗi khách hàng có một địa chỉ(DiaChiKH),có số điện thoại(SDTKH),có năm sinh(NamSinh),có email liên lạc(emailKH).

Trong hóa đơn hợp đồng bao gồm các thuộc tính:mã số hóa đơn hợp

đồng(MaSoHDHD),có ngày thanh tốn cụ thể(NgayThanhToan),có tỷ giá(TyGia),có số tiền trong mỗi hóa đơn(SoTien).

Xem chi tiết của PHIEUTHANHTOAN trong phần Chi tiết thực thểB.MƠ HÌNH ERD.

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

2. PHONGBAN(MaSoPB,TenPB,TruongPhong)

3. SANPHAM(MaSoSP,TenSP,MaSoDVT,MaSoNCC,MaSoLSP,MaSoGSP)4.DONVITINH(MaSoDVT,TenDVT)

5. HANGSANXUAT(MaSoHSX,TenHSX,MaSoNSX)6. NUOCSANXUAT(MaSoNSX,TenNSX)

7. GIASANPHAM(MaSoGSP,Gia)8. LOAISANPHAM(MaSoLSP,Tenloai)

9. PHIEUBAOHANH(MaSoPBH, MasoSP, TenSP,NgayBD,NgayKT) 10. NHACUNGCAP(MaSoNCC,TenNCC,Diachi,SDT,Email)

11. KHO(MaSoKho,TenKho)

12. PHIEUXUAT(MaSoPX,MaSoKH,MaSoKho,NgayXuat,DienGiai,MaSoNV,User)13. HD_PHIEUXUAT(MaSoHDPX,MaSoPX,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)14.PHIEUDATHANG(MaSoPDH,MaSoKH,TenKH,MaSoNV,NgayThang,TyGia, TongTienPDH,KieuTT)

15.PHIEUNHAP(MaSoPN,MaSoHD,MaSoKho,NgayGhiPN,DienGiai,Thue,Tygia,User,MaSoNV)16. KHACHHANG(MaSoKH,TenKH,SDTKH,EmailKH,NamSinhKH,DiaChiKH)

18. HOADON_HOPDONG(MaSoHDHD,MaSoHD,NgayThanhToan,TyGia,SoTien)19.PHULUC_HOPDONG(MaSoPLHD,MaSoHD,MaSoSP,TenSP,SoLuong,DonGia, DonViTinh,DonGiaThue,DienGiai)

20. PHIEUNHAP_SANPHAM(MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGia)21. PHIEUDATHANG_SANPHAM(MaSoPDH,MaSoSP,DonGia,SoLuong)22. PHIEUXUAT_SANPHAM(MaSoPX,MaSoSP,DGThue,DonGia,SoLuong)23. THUOC(MaSoHD,MaSoPN)

24.PHIEUTHANHTOAN(MaSoPTT,MaSoPN,MaSoHD,NgayThanhToan,Tygia,SoTien,DienGiai)D.MÔ TẢ CHI TIẾT CHO CÁC QUAN HỆ

1.Quan hệ: NHANVIENTên quan hệ HOPDONG

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

7 GioiTinh C 2 B

+ Số dòng tối thiểu 0 dòng+ Số dịng tối đa 5000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 5000*94=470000 byte

FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHONGBAN2.Quan hệ: PHONGBAN

Tên quan hệ:PHONGBANNgày: 01/06/2008

STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu DL Số Byte MGT Loai DL Ràng buộc

phòng ban

phòng ban

Tổng số Byte 60+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dịng tối đa 50000 dịng+Kích thước tối thiểu 0 byte

+Kích thước tối đa 5000*60=300000 byte.

3.Quan hệ: SANPHAM

Tên quan hệ: SANPHAMNgày :01/06/2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Mã số phiếu bảo hànhC

Mã số loại sản phẩmC

Mã số giá sản phẩmC

Tổng số byte150

+Số dòng tối thiểu 0 dòng.+Số dòng tối đa 20000 dịng.+Kích thước tối thiểu 0 byte

+Kích thước tối đa 20000*150=3000000 byte.FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bản KHO.

FK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bản NHACUNGCAP.FK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bản PHIEUBAOHANH.FK(4) khóa ngoại tham chiếu tới bản LOAISANPHAM.FK(5) khóa ngoại tham chiếu tới bản GIASANPHAM.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

4.Quan hệ: DONVITINHTên quan hệ: DONVITINHNgày: 01/06/2008

STTCMaSoNCCMã số nhà cung cấp

Thuộc

tính <sup>Diễn giải Kiểu DL</sup> <sup>Số Byte</sup> <sup>MGT</sup> <sup>Loại DL</sup> <sup>Ràng </sup>buộc

đơn vị tính

+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.5.Quan hệ: HANGSANXUAT

Tên quan hệ: HANGSANXUATNgày: 01/06/2008

tính <sup>Diễn giải Kiểu DL</sup> <sup>Số Byte</sup> <sup>MGT</sup> <sup>Loại DL</sup> <sup>Ràng </sup>buộc

hãng sảnxuất

hãng sảnxuất

nước sảnxuất

Tổng số byte 60+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 10000 dòng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 10000*60=600000 byte.

FK khóa ngoại tham chiếu tới bản NUOCSANXUAT.6.Quan hệ: NUOCSANXUAT

Tên quan hệ: NUOSANXUATNgày: 01/06/2008

tính <sup>Diễn giải Kiểu DL</sup> <sup>Số Byte</sup> <sup>MGT</sup> <sup>Loại DL</sup> <sup>Ràng </sup>buộc

nước sảnxuất

nước sảnxuất

Tổng số byte 40+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 5000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 5000*40=200000 byte.7.Quan hệ: GIASANPHAM

Tên quan hệ: GIASANPHAMNgày: 01/06/2008

Byte <sup>MGT Loại</sup>DL <sup>Ràng </sup>buộc

Tổng số byte 30+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 10000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 10000*30=300000 byte.8.Quan hệ: LOAISANPHAM

Tên quan hệ: LOAISANPHAM

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

sản phẩm

Tổng số byte 30+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 10000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 10000*30=600000 byte.9.Quan hệ: PHIEUBAOHANH

Tên quan hệ: PHIEUBAOHANHNgày: 01/06/2008

tính <sup>Diễn giải Kiểu DL</sup> <sup>Số Byte</sup> <sup>MGT</sup> <sup>Loai DL</sup> <sup>Ràng </sup>buộc

phiếu bảo hành

sản phẩm

Tổng số byte 80+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 20000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 20000*80=1600000 byte.

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM.10.Quan hệ: . NHACUNGCAP

Tên quan hệ:NHACUNGCAPNgày: 01/06/2008

tính <sup>Diễn giải Kiểu DL</sup> <sup>Số Byte</sup> <sup>MGT</sup> <sup>Loại DL</sup> <sup>Ràng </sup>buộc

nhà cung cấp

Tổng số byte 40+Số dòng tối thiểu 0 dòng.

+Số dòng tối đa 10000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.11.Quan hệ: . KHO

Tên quan hệ: KHONgày: 01/06/2008

+Số dòng tối đa 10000 dòng.+Số byte tối thiểu 0 byte.

+Số byte tối đa 10000*40=400000 byte.12.Quan hệ: PHIEUXUAT

Tên quan hệ: PHIEUXUATNgày:01/06/2008

Byte <sup>Miền GT Loại DL Ràng buộc</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

1 MaSoPX Mã số phiếu xuất C 4 B PK

+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte(1) khóa ngoại tham chiếu tới bang KHO

(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHANVIEN(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HD_PHIEUXUAT13.Quan hệ: . HD_PHIEUXUAT

Tên quan hệ HD_PHIEUXUAT

+ Số dòng tối thiểu 0 dịng+ Số dịng tối đa 20000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 20000*28=560000 byte

(1) khóa ngoai tham chiếu tới bảng HOADON_PHIEUXUAT khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT

(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUXUAT14.Quan hệ: PHIEUDATHANG

Tên quan hệ PHIEUDATHANG

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu

DL <sup>Số </sup>Byte <sup>Miền </sup>GT <sup>Loại </sup>DL <sup>Ràng </sup>buộc1 MaSoPDH Mã số phiếu đặt

+ Số dòng tối thiểu 0 dịng+ Số dịng tối đa 20000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 20000*54=1080000 byteFK khóa ngoại tới bảng KHACHHANG15.Quan hệ: PHIEUNHAP

Tên quan hệ PHIEUNHAP

Byte <sup>Miền GT Loại DL Ràng buộc</sup>

+ Kích thước tối đa 20000*60=1200000 byte

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

Tiền thuế=(DonGiaThue*SoLuong) thong tin lay từ hợp đồng(1) khóa ngoại tới bảng HOPDONG

(2) khóa ngoại tới bảng KHO16.Quan hệ: KHACHHANG

Tên quan hệ KHACHHANG

Byte <sup>Miền GT Loại DL Ràng buộc</sup>

+ Kích thước tối đa 20000*80=1600000 byte17.Quan hệ: HOPDONG

Tên quan hệ HOPDONG

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

+ Số dòng tối thiểu 0 dòng+ Số dòng tối đa 20000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 20000*76=1520000 byte

FK(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng NHACUNGCAPFK(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHULUCHOPDONGFK(3) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOADON_HOPDONG18.Quan hệ: HOADON_HOPDONG

Tên quan hệ HOADON_HOPDONG

+ Số dòng tối thiểu 0 dòng+ Số dòng tối đa 20000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte

FK khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG19.Quan hệ: PHULUC_HOPDONG

Tên quan hệ: PHULUC_HOPDONGNgày: 01/06/2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

+ Số dòng tối thiểu 0 dòng+ Số dòng tối đa 20000 dịng+ Kích thước tối thiểu 0 byte

+ Kích thước tối đa 20000*68=1360000 byte

(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng HOPDONG(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM

20.Quan hệ:PHIEUNHAP_SANPHAM MaSoSP,MaSoPN,SoLuong,DonGiaTên uqan hệ: PHIEUNHAP_SANPHAM

phiếu nhập

21.Quan hệ: PHIEUDATHANG_SANPHAMTên quan hệ : PHIEUDATHANG_SANPHAMNgày: 01/06/2008

+ Kích thước tối đa 20000*24=480000 byte

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

(1) khóa ngoại tham chiếu tới bảng PHIEUDATHANG(2) khóa ngoại tham chiếu tới bảng SANPHAM

22.Quan hệ: PHIEUXUAT_SANPHAMTên quan hệ PHIEUXUAT_SANPHAMNgày:01/06/2008

+ Kích thước tối đa 10000*30=300000 byte(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUXUAT(2) khóa ngoại tới bảng SANPHAM23.Quan hệ: THUOC

Tên quan hệ THUOCNgày:01/06/2008STT Thuộc

Tính <sup>Diễn Giải</sup> <sup>Kiểu DL Số </sup>Byte <sup>Miền GT Loại DL Ràng buộc</sup>

+ Kích thước tối đa 10000*22=220000 byte

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

(1) khóa ngoai tới bảng PHIEUNHAP (2) khóa ngoại tới bảng HOPDONG 24.Quan hệ: PHIEUTHANHTOANTên quan hệ PHIEUTHANHTOANNgày:01/06/2008

+ Kích thước tối đa 10000*54=540000 byte(1) (2) khóa ngoai tới bảng THUOC 25.Quan hệ: KIEUTT

Tên quan hệ PHIEUTHANHTOANNgày:01/06/2008

+ Kích thước tối đa 10*11=110 byte

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

3 DiaChiKH Địa chỉ khách hàng KHACHHANG

4 DiaChiNV Địa chỉ nhân viên NHANVIEN

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

8 DonViTinh Đơn vị tính PHULUC_HOPDONG

11 MaSoGSP Mã số giá sản phẩm GIASANPHAM,SANPHAM

13 MaSoHDHD Mã số hóa đơn hợp

14 MaSoHDPX Mã số hóa đơn

23 MaSoPBH Mã số phiếu bảo

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

an HOADON_HOPDONG

42 SoLuong Số lượng sản phẩm PHIEUNHAP_SANPHAM,PHIEUXUAT_SANPHAM, PHULUC_HOPDONG

50 TenLoai Tên loại sản phẩm LOAISANPHAM

57 TongTienPDH Trị giá phiếu đặt

58 TongTienPX Trị giá phiếu xuất PHIEUXUAT

HOADON_HOPDONG, HOPDONG

63 User Ten User thực hien PHEUNHAP,PHIEUXUAT

<b>III.THIẾT KẾ GIAO DIỆN</b>

<b>A.HỆ THỐNG MENU CHÍNH CỦA GIAO DIỆN PHẦN MỀM</b>

Với thiết kế hệ thống menu ngang dọc là lựa chọn phổ biến nhất của hầu hết các phần mềm.Và đây là lí do sự ra đời của hệ thống menu này.

Phần mềm sẽ tự hiện form đăng nhập khi được mở lên.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

1.Menu chức năng Hệ Thống

Menu được thiết kế với các chức năng sau:- Đăng nhập

- Đăng thốt- Tạo người dùng

- Ngơn ngữ(ban có thể chọn loại ngơn ngữ cho phù hợp với sở thích của mình)- Sao lưu

- Khơi phục- Thốt

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

2.Menu chức năng Lập Phiếu

Khi đăng nhập vào menu này bạn có thể lập:- Phiếu xuất

- Phiếu nhập - Phiếu đặt hàng- Phiếu thanh toán

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

3.Menu chức năng Lập Báo Cáo

Menu này được thiết kế với các chức năng như sau:-Báo cáo nhập xuất tồn kho

-Báo cáo nhập hàng theo hợp đồng-Báo cáo xuất hàng theo phiếu đặt hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

-Báo cáo xuất hàng theo phiếu xuất-Thẻ kho

-Theo dõi tình hình thanh tốn hợp đồng- Doanh thu của cơng ty

4.Menu với chức năng Hợp Đồng

Trong menu Hợp Đồng có các chức năng sau:-Tạo hợp đồng

-Tạo phụ lục hợp đồng-Tạo hóa đơn hợp đồng

5. Menu chức năng Tìm kiếm

Menu được thiết kế bao gồm các chức năng tìm kiếm sau- Hợp đồng

- Phụ lục hợp đồng - Phiếu nhập

- Phiếu xuất - Phiếu đặt hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

6.Menu chức năng Quản Lý

Menu được thiết kế bao gồm các chức năng có thể quản lí các đối tượng sau:-Nhân viên

-Phịng ban-Khách hàng-Sản phẩm-Loại sản phẩm-Đơn vị tính

-Kiểu thanh toán(phương thức thanh toán)-Nhà cung cấp

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

7.Menu với chức năng Hướng Dẫn

Menu với chức năng này sẽ trợ giúp về việc sử dụng toàn bộ phần mềm với 2 menu Item:

-Trợ giúp-Thông tin

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

B.CÁC FORM CHỨC NĂNG QUẢN LÝ1.FORM QUẢN LÝ PHỊNG BAN

<b>Tên đốitượng</b>

<b>Kiểu đốitượng</b>

Mã sốphịngban

TextBox 3 Nhập từ KeyBoard Tên

TextBox 15 Nhạp từ KeyBoard Trưởng

phòng <sup>TextBox </sup> <sup>10</sup> <sup>Nhập từ KeyBoard </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

Thêm Command

Nếu mã phịng bandể trống thìchương trình tự

sinh ra (chỉ ápdụng cho lệnh

thêm thơi)

Thêm 1phịng ban

ban

Chấp nhân vàlưu những

thay đổixuống csdl

<small>2.FORM QUẢN LÝ ĐƠN VỊ TÍNH</small>

<small> </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b><small>Tên đốitượng</small></b>

<b><small>Kiểu đốitượng</small></b>

<b><small>buộc</small><sup>Dữ liệu</sup><sup>Mục đích</sup><sup>Hàm liên quan</sup></b>

<b><small>Giá trịDefault</small></b>

<small>Mã số ĐVTTextBox 3</small> <sup>Nhập từ</sup><small>KeyBoard Tên ĐVTTextBox 10</small> <sup>Nhạp từ</sup>

<small>KeyBoard </small>

<small>ThêmCommand </small>

<small>Nếu Mã số DVTbị bỏ trống thìchương trình tựphát sinh ra mã(chỉ áp dụng</small>

<small>LưuCommand </small>

<small>Chấp nhân và lưu những thay đổi đã thực hiện xuống csdll </small>

<small>Tìm kiếmCommand </small>

<small>Tìm kiếmDVTKết quảhiển thịtrong bảng</small>

3.FORM QUẢN LÝ NHÀ CUNG CẤP

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<small> </small>

<b><small>Tên đốitượng</small></b>

<b><small>Kiểu đốitượng</small></b>

<b><small>buộc</small><sup>Dữ liệu</sup><sup>Mục đích</sup><sup>Hàm liên quan</sup></b>

<b><small>Giá trịDefault</small></b>

<small>Mã nhà</small>

<small>cung cấp</small> <sup>TextBox </sup> <sup>3</sup>

<small>Nhập từKeyBoard Tên nhà</small>

<small>cung cấp</small> <sup>TextBox </sup> <sup>10</sup>

<small>Nhạp từKeyBoard Sô điện</small>

<small>thoại</small> <sup>TextBox </sup> <sup>12</sup>

<small>Nhập từKeyBoard Địa chỉ</small> <sup>RichTextB</sup>

<small>Nhâp từKeyBoard </small>

<small>ThêmCommand </small>

<small>Nếu mục mãncc bị bỏ trốngvà nếu kích vào</small>

<small>Thêm thìchương trình tự</small>

<small>phát sinh mã.</small>

<small>Thêm nhàcung cấp</small>

<small>mới </small>

<small>themNCC_click()</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<small>cung cấp đãcó </small>

<small>SửaCommand </small>

<small>Sửa dữ liệuvề 1 nhàcung cấp đã</small>

<small>có </small>

<small>Lưu Command </small>

<small>Chấp nhânvà lưunhững thay</small>

<small>thay đổixuống csdl</small>

<small>Tìm kiếmCommand </small>

<small>Tìm kiếmNCCKết quảhiển thịtrong bảng</small>

4.FORM QUẢN LÝ KHÁCH HÀNG

</div>

×