Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KT tiết 25 hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.24 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT VĨNH THUẬN
TRƯỜNG THCS VĨNH BÌNH NAM 1

Họ và tên:.................................................
Lớp: ..................Đề chính thức
Đề 2
Điểm
Chữ kí giám thị

Đề kiểm tra 45 phút tập trung (tuần 12)
Môn : Hình học , lớp 8
Ngày kiểm tra: 14/11/2014
Thời gian làm bài: 45 phút
( không kể thời gian giao đề)
Lời phê

ĐỀ 1
A -. Trắc nghiệm: 4 điểm
I - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2đ)
1. Tổng các góc của một tứ giác bằng
A. 1800;
B. 3600 ;
C.
900 ;
D. 1000
2. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm, cạnh của hình thoi bằng:
A.
8cm;
B. 9 cm;
C.
164cm;


D.
cm
3. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là:
A. Hình thang cân;
B. Hình bình hành;
C. Hình thoi ;
D. Hình chữ nhật
4. Hình thoi có một góc vuông là:
A. Hình chữ nhật;
B. Hình thang;
C. Hình vuông;
D. Hình thoi
II. Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp: 2đ
a) Đường trung bình của tam giác thì ………………..với cạnh thứ ba và …………………cạnh ấy
b)Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với……………… bằng …... …cạnh huyền
B. Tự luận: 6 điểm
Câu 1: ( 2đ). Cho tam giác ABC và một đường thẳng d tùy ý. Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam
giác ABC qua đường thẳng d.
Câu 2: ( 2đ). Cho tam giác ABC có Â = 900 , BC = 10 cm và M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AC , BC .
a ) Tính độ dài MN
b ) So sánh MN và AP
Câu 3: ( 2 đ ) Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối
xứng với H qua I .
a ) Tứ giác AHCK là hình gì ? Vì sao ?
b ) Chứng minh AK // HB .
...Hết...


Trường: THCS Vĩnh Bình Nam 1

Ngày soạn: 20/10/2014
Tiết: 25
Tuần: 13
KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG I
I . Mục đích
- Thu thập thông tin để đánh giá mức độ nắm kiến thức, kĩ năng về việc nhận biết, chứng minh các tứ
giác đặc biệt, tính chất đường trung bình của tam giác, tính chất đối xứng, tính chất 2 đường thẳng song
song.
II . Hình thức kiểm tra
Đề kiểm tra: Trắc nghiệm 40%; Tự luận 60%
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Tứ giác. Các tứ
giác đặc biệt: 12
tiết

Nhận biết được
các loại tứ giác
đặc biệt

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
2- Đường trung
bình của tam giác,
của hình thang: 3

tiết
Số câu :
Số điểm :
Tỉ lệ %

4

20%
Nhận biết được
tính chất đường
trung bình của
tam giác
1
0.5đ
33,3%

3 -Đối xứng trục,
đối xứng tâm:
2 tiết

Hiểu dấu
hiệu một số
tứ giác đặc
biệt
2

20%

Vận dụng
Cấp độ thấp


Cộng
Cấp độ cao

Vận dung các dấu
hiệu nhận biết để
chứng minh tứ
giác đặc biệt
2

40%
Vận dụng các
tính chất đường
trung bình tính độ
dài cạnh
1

66,7%

8 (5đ)
=50%
100%

2 (1,5
đ)
= 15%
100%

Hiểu rõ tính
chất đối

xứng của
một hình
1

100%

Số câu :
Số điểm:
Tỉ lệ %
4- Đường thẳng
song song với một
đường thẳng cho
trước: 3 tiết

Nhận biết được
khoảng cách giữa
2 đường thẳng
song song

Số câu:

1

Số điểm:
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm

Thông hiểu


0.5đ
507%
6


1 ( 2 đ)
=20%
100%
Vận dụng,
chứng minh
được 2 đường
thẳng song
song
1

3


3



50%
1


2(1,5đ)
= 15%
100%
13

10đ


Tỉ lệ %
30%
III- Tiến trình lên lớp

30%

30%

10%

100%

Đề 2
A -. Trắc nghiệm: 4 điểm
I. Điền từ vào chỗ trống cho thích hợp: 2đ
a) Hình vuông là tứ giác có bốn………………..… và bốn cạnh …………………….
b) Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là…………………từ một điểm tùy ý trên đường thẳng
này đến…………………………
II - Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng: ( 2đ)
1. . Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là:
A. Hình thoi;
B. Hình bình hành;
C. Hình thang cân;
D. Hình chữ nhật
2.Tổng các góc của một tứ giác bằng
A. 3600;
B. 1800 ;

C. 900 ;
D. 1000
3. Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và 10cm. Cạnh của hình thoi bằng:
A.
8cm;
B. cm ;
C. 164cm;
D. 9cm
4. Hình thoi có một góc vuông là:
A. Hình chữ nhật;
B. Hình thang;
C. Hình thoi
D. Hình vuông
B. Tự luận: 6 điểm
Câu 1:( 2 đ).
Cho tam giác ABC và một điểm O tùy ý. Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua điểm O.
Câu 2: (2 đ) Cho tam giác ABC có Â = 900 , BC = 12 cm và M , N , P lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB , AC , BC .
a ) Tính độ dài MN
b ) So sánh MN và AP
Câu 3:(2đ ) Cho tam giác ABC cân tại A , Đường cao AH . Gọi I là trung điểm của AC , K là điểm đối
xứng với H qua I .
a ) Tứ giác AHCK là hình gì ? Vì sao ?
b ) Chứng minh AK // HB .


ĐÁP ÁN
Đề 1
A. Trắc nghiệm
I. Mỗi câu đúng 0,5 đ

1. B ; 2.D; 3. A; 4.C
II. Mỗi ý đúng 0,5 đ
a ) song song, bằng nửa
b) cạnh huyền;
nửa
B. Tự luận
Câu 1: (2 đ)
Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua đường thẳng d.
Câu 2:
Vẽ hình đúng: 0,5đ
MN = 5 cm ( t / c đường TB của tam giác )
0,5 đ
AP = 5 cm ( t / c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam vuông )
0,5 đ
AP = MN ( 0,5 đ)
Câu 3: Vẽ hình đúng ( 0,5 đ )
a ) Chứng minh tứ giác AHCK là hình bình hành ( 0,5 đ )
Tứ giác AHCK là hình chữ nhật . ( 0,5 đ )
b ) Chứng minh AK và HB cùng vuông góc với AH . ( 0,5 đ )
Đề 2:
A. Trắc nghiệm
I. Mỗi ý đúng 0,5 đ
a ) góc vuông;
bằng nhau
b) Khoảng cách; đường thẳng kia
II. Mỗi câu đúng 0,5 đ
1. C ; 2.A; 3. B; 4.D
B. Tự luận
Câu 1:
Vẽ tam giác A’B’C’ đối xứng với tam giác ABC qua điểm O. 2 đ

Câu 2: Vẽ hình đúng: 0,5đ
MN = 6 cm ( t / c đường TB của tam giác )
0,5 đ
AP = 6 cm (t / c đường trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam vuông ) 0,5 đ
AP = MN ( 0,5 đ)
Câu 3: Như đề 1



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×