Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Dược lâm sàng bài phản ứng bất lợi của thuốc và sử dụng thuốc ở các đối tượng đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.02 KB, 9 trang )

BÀI 4: PHẢN ỨNG BẤT LỢI CỦA THUỐC
BÀI 5: SỬ DỤNG THUỐC Ở CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT
Câu 1: Phản ứng có hại của thuốc là:
a. Một phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho
người để phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh, hoặc làm thay đổi một chức năng
sinh lý
b. Một phản ứng độc hại, không được định trước và xuất hiện ở liều ít dùng cho người để
phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh, hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý
c. Một phản ứng độc hại, được định trước và xuất hiện ở liều thường dùng cho người để
phòng bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh, hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý
d. Một phản ứng độc hại, được định trước và xuất hiện ở liều ít dùng cho người để phòng
bệnh, chẩn đoán hoặc chữa bệnh, hoặc làm thay đổi một chức năng sinh lý.
Câu 2: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ra ADR:
a. 3
b. 4
c. 5
d. 6
Câu 3: Các nguyên nhân gây ra ADR ngoại trừ:
a. Cơ địa
b. Dạng thuốc
c. Đường dùng thuốc
d. Tương tác
Câu 4: Thuốc không tinh khiết do, chọn câu sai:
a. Nguyên liệu
1

1


b. Bảo quản
c. Bào chế


d. Thành phần của thuốc
Câu 5: Ai sẽ là người báo cáo ADR:
a. Bệnh viện
b. Mọi nhân viên y tế
c. Nhà thuốc, phòng khám tư, các cá nhân Bác sỹ, Dược sỹ tư
d. Cả A, B và C
Câu 6: Bệnh cảnh lâm sàng hiếm gặp của dị ứng thuốcngoại trừ:
a. Hội chứng Lyell
b. Hội chứng Stevens- Johnson
c. Khó thở, rối loạn tiêu hóa, vật vã, hoảng sợ
d. A, B, C đều đúng
Câu 7: Hội chứng Stevens- Johnson là:
a. Gây tổn thương da, đặc biệt thường ở các chi, Gây tổn thương niêm mạc khắp cơ
thể, rất dễ tử vong
b. Gây tổn thương da, nhưng không xảy ra ở chi , Gây tổn thương niêm mạc khắp cơ thể,
rất dễ tử vong
c. Gây tổn thương da, nhưng không xảy ra ở chi , Gây tổn thương niêm mạc khắp cơ thể,
nhưng không gây tử vong
d.Gây tổn thương da, đặc biệt thường ở các chi, Gây tổn thương niêm mạc khắp cơ thể,
nhưng không gây tử vong
Câu 8: Cách theo dõi ADR của tổ chức WHO, chọn câu sai:
a. Nhận báo cáo ADR từ các nước thành viên
b. Tổng hợp và báo động
2

2


c. Phân tích các báo cáo để xác định chắc chắn là ADR, có thể là ADR, không phải là
ADR

d. Khuyến cáo ADR cho các nước trên thế giới -> Cảnh giác khi dùng thuốc hoặc cấm
Câu 9: Cách theo dõi ADR của “ Hội đồng thuốc và điều trị “ tại các cơ sở y tế :
a. Theo dõi ADR để trình Ban giám đốc
b. Ban Giám đốc có biện pháp kịp thời về sử dụng thuốc hiệu quả- an toàn- tiết kiệm
c. A và B đều đúng
d. Một đáp án khác
Câu 10: Nhiệm vụ của cán bộ y tế trong việc theo dõi ADR , chọn câu sai:
a. Kết hợp theo dõi hiệu quả thuốc điều trị và ADR
b. Hiểu biết về các điều kiện ADR dễ xảy ra để có thể hạn chế bớt ADR
c. khi có ADR xảy ra hoặc nghi ngờ ADR
d. A,B, C đều sai
Câu 11: Các ADR là phản ứng:
a. Do thuốc gây ra
b. Do sự tiến triển nặng thêm của bệnh trong quá trình điều trị
c. Do xuất hiện mới mắc đồng thời trong quá trình điều trị
d. A, B, C đều đúng
Câu 11: Hấp thu thuốc theo đường uống, đường trực tràng ở trẻ em có đặc điểm, chọn câu
sai:
a. Độ PH dạ dày thấp do tiết nhiều acid
b. Nhu động ruột mạnh
c. Niêm mạc ruột chưa trưởng thành
d. Enzym chưa hoàn chỉnh
Câu 12: Hấp thu thuốc theo đường tiêm bắp ở trẻ sơ sinh chậm và thất thường là do:
3

3


a. Hệ cơ vân còn kém, lượng máu đến cơ ít, dễ co mạch do phản xạ, lượng nước ít
b. Hệ cơ vân còn kém, lượng máu đến cơ ít, dễ co mạch do phản xạ, lượng nước

nhiều
c. Hệ cơ vân còn kém, lượng máu đến cơ ít, khó co mạch do phản xạ, lượng nước ít
d. . Hệ cơ vân còn kém, lượng máu đến cơ ít, khó co mạch do phản xạ, lượng nước nhiều
Câu 13: Tại sao phải thận trọng khi dùng Corticoid ở trẻ em:
a. Vì nó có thể gây tác dụng làm toàn thân trẻ chậm lớn và bị hội chứng Cushing
b. Vì nó có thể gây tác dụng làm toàn thân trẻ chậm lớn và dễ gây liệt cơ hô hấp
c. Vì nó có thể gây tác dụng phụ khiến trẻ chậm phát triển trí tuệ
d. Vì nó có thể gây độc tính lên cơ quan thính giác và thận
Câu 14: Sự phân bố thuốc ở trẻ sơ sinh và dưới một tuổi có đặc điểm:
a. Thuốc vào thần kinh TW chậm hơn, do tính thấm của hàng rào máu não cao hơn người
lớn
b. Thuốc vào thần kinh TW nhanh hơn, nhiều hơn do tính thấm của hàng rào máu
não cao hơn người lớn
c. Thuốc vào thần kinh TW chậm hơn, ít hơn do tính thấm của hàng rào máu não thấp hơn
người lớn
d. Thuốc vào thần kinh TW chậm hơn,nhưng nhiều hơn do tính thấm của hàng rào máu não
cao hơn người lớn.

Câu 15: Sau thời gian bao lâu, thận của trẻ sơ sinh hoạt động như người lớn:
a. 3 tháng
b. 6 tháng
c. 9 tháng
d. 12 tháng
câu 16: Nhận định nào sau đây không phải của trẻ sơ sinh và trẻ dưới một tuổi:
4

4


a. Hệ cơ vân còn kém, lượng máu đến cơ ít, dễ co mạch do phản xạ, lượng nước nhiều.

b. HCL dạ dày giảm nên độ PH tăng làm giảm hấp thu acid, tăng hấp thu base
c. Thuốc vào thần kinh TW nhanh hơn, nhiều hơn do tính thấm cuat hàng rào máu não cao
hơn người lớn
d. Nhu động ruột mạnh, độ PH dạ dày cao do con tiết ít acid
Câu 17: Trong thời kỳ nào của thai kỳ, nếu dùng thuốc cản trở sự tượng hình và biệt hóa có
thể gây quái thai dị tật bẩm sịnh:
a. 3 tháng đầu
b. 3 tháng giữa
c. 3 tháng cuối
d. a và b đúng
câu 18: Dùng thuốc nào ở phụ nữ có thai có thể gây độc tính tới cơ qua thính giác và thận
cho trẻ
a. Tetracylin
b. Steptomycin
c. Peniciliin
d. Cotrimxazon
Câu 19: Thuốc nào khi phụ nữ cho con bú dùng, khi tiết qua sữa mẹ khiến trẻ bú sữa mẹ sẽ
chậm phát triển não bộ:
a. Dung dịch Lugol
b. barbiturat
c. Phenolbarbital
d. Salicylat
Câu 20: Nhận định sau đây, nhận định nào là không đúng với Hấp thu thuốc ở người cao
tuổi:
a. Hcl dạ dày giảm nên độ PH tăng làm giảm hấp thu acid, tăng hấp thu base
5

5



b. Máu tuần hoàn tới ruột giảm, nhu động ruột giảm, thuốc giữ ở ruột lâu hơn dẫn tới thời
gian đạt nồng độ tối đa của thuốc chậm
c. Protein huyết tương giảm, và chủ yếu là albumin nên lượng thuốc tự do tăng
d. Tưới máu của cơ quan giảm nên hấp thu thuốc vào vòng tuần hoàn khi tiêm bắp cũng
giảm
Câu 21: Lý do quá trình phân bố thuốc ở người cao tuổi có lượng thuốc tự do tăng vì:
a. Protein huyết tương tăng nên lượng thuốc tự do tăng
b. Protein huyết tương giảm và chủ yếu là Albumin nên lượng thuốc tự do tăng
c. Protein huyết tương giảm và chủ yếu là acid amin nên lượng thuốc tự do giảm
d. b và c đúng
câu 22: Ở người suy thận ảnh hưởng cả 4 quá trình dược động nhưng quan trọng nhất là:
a. Suy giảm thải trừ của thuốc
b. Giảm khả năng chuyển hóa thuốc
c. Giảm sản xuất Protein
d. Thành phần Lipid giảm
Câu 23: Chức năng thận ở người già giảm vì:
a. Ở người già số NePhrone giảm 30 %, lưu lượng máu giảm 35-50 % nên chức năng thận
giảm
b. Ở người già số NePhrone giảm 35 %, lưu lượng máu giảm 35-50 % nên chức năng
thận giảm
c. Ở người già số NePhrone tăng 30 %, lưu lượng máu giảm 35-50 % nên chức năng thận
giảm
d. Ở người già số NePhrone giảm 30 %, lưu lượng máu giảm 25-50 % nên chức năng thận
giảm
Câu 24: Nói ở người già thải trừ thuốc qua gan giảm
a. Đúng
6

6



b. Sai
Câu 25: Cách khắc phục hậu quả : gây gia tăng và kéo dài nồng độ thuốc trong máu ở
người suy giảm chức năng thận:
a. Chọn thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở gan để giảm độc tính
b. Chọn thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở ruột non để giảm độc tính
c. Chọn thuốc được chuyển hóa chủ yếu ở mật để giảm độc tính
d. Chọn những thuốc bào xuất chủ yếu qua thận
Câu 26: Người bị suy gan có đặc điểm, ngoại trừ:
a. Giảm khả năng chuyển hóa thuốc
b. Giảm sản xuất Protein
c. Thành phần Lipid giảm
d. Giảm Sản xuất và bài tiết mật
Câu 27: Một số giải pháp dùng thuốc khi co tổn thương gan, chọn câu không đúng:
a. Chọn những thuốc bài xuất chủ yếu qua thận
b. Tránh các thuốc bị chuyển hóa nhiều ở gan bằng con đường oxy hóa qua Enzym
cytochrome P450
c. Tránh dùng thuốc có hiệu ứng vượt qua lần đầu ở gan quá cao hoặc có tỉ lệ gắn vào
Protein huyết tương nhiều
d. Tránh dùng thuốc có hiệu ứng vượt qua lần đầu ở gan quá cao hoặc có tỉ lệ gắn vào
Protein huyết tương ít.
Câu 28: Từ tháng thứ mấy bào thai bắt đầu tượng hình
a. Tháng thứ 3
b. Tháng thứ 4
c. Tháng thứ 5
d. Tháng thứ 6
7

7



Câu 29: Loại thuốc nào đạt được trong sữa mẹ quá thấp nhưng lại có thể gây hiện tượng
quá mẫn cảm ở trẻ em:
a. Penicillin
b. Lugol
c. Digoxin
d. Thalidomid
Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng về hấp thu thuốc ở người cao tuổi:
a. Máu tuần hoàn tới ruột giảm, nhu động ruột tăng, thuốc giữ ở ruột lâu hơn dẫn đến thời
gian đạt Cmax của thuốc chậm nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không đổi
b. Máu tuần hoàn tới ruột giảm, nhu động ruột giảm, thuốc giữ ở ruột lâu hơn dẫn
đến thời gian đạt Cmax của thuốc chậm nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không đổi
c. Máu tuần hoàn tới ruột giảm, nhu động ruột giảm, thuốc giữ ở ruột lâu hơn dẫn đến thời
gian đạt Cmax của thuốc nhanh nên tổng lượng thuốc hấp thu nhanh hơn
d. . Máu tuần hoàn tới ruột tăng, nhu động ruột tăng, thuốc giữ ở ruột lâu hơn dẫn đến thời
gian đạt Cmax của thuốc chậm nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không đổi
Câu 31: Thời gian xảy ra ADR trong quá trình điều trị của Ethambutol là:
a. Đau khớp
b. Viêm gan
c. Viêm thần kinh thị giác
d. HC Cushing
Câu 32: Thời gian xảy ra ADR trong quá trình điều trị của PZA là:
a. Đau khớp
b. Viêm gan
c. Viêm thần kinh thị giác
d. HC Cushing

8

8



Câu 33: Phân loại ADR được chia theo những mức độ nào:
a. Nhẹ, trung bình
b. Nhẹ, Trung bình, chết người
c. Nhẹ, Trung bình, nghiêm trọng, chết người
d. Nhẹ, nghiêm trọng, chết người
Câu 34: Phân loại ADR được chia theo mấy mức độ:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 35: Người rối loạn thính giác dùng Aminosid dẫn tới điếc vì Aminosid tác động lên:
a. Tai ngoài
b. Tai giữa
c. Tai trong
d. b và c đúng
Câu 36: Nói : dùng sai thuốc, sai liều, liều cao gọi là ADR:
a. Đúng

b. Sai

câu 37: Có bao nhiêu nguyên nhân gây ADR do cơ địa :
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5

9


9



×