Tải bản đầy đủ (.doc) (144 trang)

Giáo án đại số 7 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.6 KB, 144 trang )

Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
Tuần: 1
Tiết: 1
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

Năm học 2014-2015

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ 1: TẬP Q CÁC SỐ HỮU TỈ

Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
a
với a,b là các số nguyên và b khác 0.
b
- Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục
số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.Biết so sánh số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được
mối quan hệ giữa các tập hợp số: N ⊂ Z ⊂ Q.
- Học sinh thực hiện giải toán nghiêm túc, cẩn thận
II. Phương tiện :
- Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng.
- Học sinh : thước chi khoảng.
- Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
3 ... ... 15
0 0 ...


a) 3 = = = =
c) 0 = = =
... 2 3 ...
1 ... 10
− 1 1 ...
5 19 ... 38
= =
=
=
b) − 0,5 =
d) 2 =
2 ... 4
7 7 − 7 ...
3. Tiến hành bài mới:
- Học sinh biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng

Hoạt động của thầy
Hoạt dộng 1: Số hữu tỉ :(10')
GV: Các phân số bằng nhau là
các cách viết khác nhau của cùng
một số, số đó là số hữu tỉ
5
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu
7
tỉ không.
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế
nào .
- Cho học sinh làm ?1;
? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .

- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
Treo bảng phụ bài tập 1 SGK
Hoạt dộng 2. Biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số:
GV: Tương tự số nguyên ta cũng
biểu diễn được số hữu tỉ trên trục
số
(GV nêu các bước)

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Hoạt động của trò

-là các số hữu tỉ
- viết dạng phân số
- HS viết được các số ra dạng
phân số

Kiến thức cần đạt
1. Số hữu tỉ :(10')
VD:
5
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu
7
tỉ .
a
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng
b


Z
;
b

0
(a, b
)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.

- HS: N ⊂ Z ⊂ Q
Hs lên bảng điền
-1

0

1

2

-HS quan sát quá trình thực
hiện của GV

bài tập 1 SGK
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
5
* VD: Biểu diễn
trên trục số
4
0


1 5/4

2

B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1

Trang

1


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
-các bước trên bảng phụ

Năm học 2014-2015
đoạn làm đv mới, nó bằng

1
đv cũ
4

5
nằm ở bên phải 0, cách 0 là
4
5 đv mới.
2
VD2:Biểu diễn
trên trục số.
−3
2

−2
=
Ta có:
−3
3
B2: Số

*Nhấn mạnh phải đưa phân số về
mẫu số dương.
2
−2
=
HS
đổi
2
−3
3
- y/c HS biểu diễn
trên trục
−3
-HS tiến hành biểu diễn
số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT- - HS tiến hành làm BT2
3)

-1

-2/3

0


3. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
Hoạt động 3: So sánh hai số hữu
tỉ:(10')
−2
4
1
>
a) VD: S2 -0,6 và
-Y/c làm ?4
3
−5
−2
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
- Viết dạng phân số
giải (SGK)
-VD cho học sinh đọc SGK
b) Cách so sánh:
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương. - dựa vào SGK học sinh trả
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
- Y/c học sinh làm ?5
lời
4. Củng cố:
1. Dạng phân số
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
+ Quy đồng
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')

- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
−1
1
1
−1
< 0 và
>0⇒
>
- HD : BT8: a)
5
1000
1000 5
− 181818 − 18
=
d)
313131
31
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tuần: 1

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày soạn:........................


Trang

2


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
Tiết: 2
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

Năm học 2014-2015

§ 2: CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
- Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
- Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng
- Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
II. Phương tiện :
1. Giáo viên : bảng phụ.
2. Học sinh : Ôn lại cách cộng trừ phân số
3. Phương pháp:Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,…
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ:(4')
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
3. Tiến hành bài mới:

Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Cộng trừ hai số
hữu tỉ (10')
−3
BT: x=- 0,5, y =
4
Tính x + y; x - y
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu
dương
. Vận dụng t/c các phép toán như
trong Z
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên
bảng , mỗi em tính một phần
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
Hoạt động 2: . Quy tắc chuyển
vế: (10')
?Phát biểu quy tắc chuyển vế đã
học ở lớp 6 ⇒ lớp 7.

Hoạt động của trò
HS: đổi - 0,5 ra PS
-Học sinh viết quy tắc

-Học sinh còn lại tự làm vào
vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs
báo cáo kết quả, các học sinh

khác xác nhận kq
- 2 học sinh phát biểu qui tắc
chuyển vế trong Q

? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ
sở cách làm đó.

3
ở vế trái sang
7
3
về phải thành +
7

- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2

- Học sinh làm vào vở rồi đối
chiếu.

Kiến thức cần đạt
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ (10')
a) QT:
a
b
x= ; y =
m
m
a b a+b
x+ y= + =
m m

m
a b a−b
x− y= − =
m m
m
b)VD: Tính
− 7 4 − 49 12 − 37
+ =
+
=
8
7
21
21
21
3 − 12 3 − 9
 3
. − 3 −  −  = −3 + =
+ =
4
4
4
4
 4
?1
2. Quy tắc chuyển vế: (10')
a) QT: (sgk)
x + y =z
⇒ x=z-y


-Chuyển −

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

b) VD: Tìm x biết
3
1
− +x=
7
3

Trang

3


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015
1 3
→x= +
3 7
16
→x=
21

2
3
Chú ý: − x = −
7

4
2 3
+ =x
7 4

?2
c) Chú ý
(SGK )

4. Củng cố: (15')
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6; 8; 9 SGK
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
2
6
2  7   1 3  
−x − = −
−  −  −  +  
3
7
3  4   2 8  
6 2
2  7 1 3
− =x
= − − − − 
7 3
3  4 2 8

2 7 1 3
= + + +
3 4 2 8
5. Hướng dẫn học ở nhà:(5')
Về nhà làm BT 7; 10 SGK
BT 10: Lưu ý tính chính xác.
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tuần: 2

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

KẾ HOẠCH BÀI HỌC

Ngày soạn:........................

Trang

4


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
Tiết: 3
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

§ 3: NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ


Năm học 2014-2015
Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
- Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
- Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Phương tiện :
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: soạn bài
- Phương pháp:Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,…
III. Tiến trình lên lớp:
I.ổn định lớp (1')
II. Kiểm tra bài cũ: (7')
- Thực hiện phép tính:
−3 1
.2
* Học sinh 1: a)
4 2
 2
* Học sinh 2: b) −0, 4 :  − 
 3
3. Tiến hành bài mới:
Đặt vấn đề:Trong tập Q các số hữu tỉ,cũng có các phép nhân,chia hai số hữu tỉ.Vậy nó như thế nào?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt dộng 1: Nhân hai số hữu tỉ
1. Nhân hai số hữu tỉ (5')
(5')

a
c
Với x = ; y =
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo
b
d
viên đưa ra câu hỏi:
-Ta đưa về dạng phân số rồi
a c a.c
x. y = . =
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
thực hiện phép toán nhân
b d b.d
chia phân số .
? Lập công thức tính x, y.
-Học sinh lên bảng ghi
*Các tính chất :
+Các tính chất của phép nhân
+ Giao hoán: x.y = y.x
với số nguyên đều thoả mãn đối
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
với phép nhân số hữu tỉ.
+ Phân phối:
? Nêu các tính chất của phép
-1 học sinh nhắc lại các tính
x.(y + z) = x.y + x.z
nhân số hữu tỉ .
chất .
+ Nhân với 1: x.1 = x
- Giáo viên treo bảng phụ

Hoạt động 2: Chia hai số hữu tỉ
2. Chia hai số hữu tỉ (10')
(10')
a
c
Với x = ; y =
(y ≠ 0)
b
d
? Nêu công thức tính x:y
-Học sinh lên bảng ghi công
a c a d a.d
thức.
x: y = : = . =
b d b c b.c
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- 2 học sinh lên bảng làm, cả
?: Tính
lớp làm bài sau đó nhận xét
a)
bài làm của bạn.
 2  35 −7
3,5.  −1  = .
 5  10 5
7 −7 7.( −7) −49
= .
=
=
2 5
2.5

10

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

5


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
- Giáo viên nêu chú ý.

-Học sinh chú ý theo dõi
-Học sinh đọc chú ý.

? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số
của hai số với phân số .

-Tỉ số 2 số x và y với x ∈ Q; y
∈ Q (y ≠ 0)
a
-Phân số
(a ∈ Z, b ∈ Z, b ≠
b
0)

Năm học 2014-2015

b)


−5
−5 −1 5
: ( −2) = . =
23
23 2 46

* Chú ý: SGK
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và
−5,12
10,25 là
hoặc
10, 25
-5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y ≠ 0)
x
là x:y hay
y

4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 13
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
−2 21 −2.21 −1.3 −3
a) . =
=
=
7 8
7.8
1.4
4
−15 24 −15 6 −15 6.(−15) 3.( −3) −9

b)0, 24.
=
.
= .
=
=
=
4
100 4
25 4
25.4
5.2
10
−7 ( −2).(−7) 2.7 7
 7
c)(−2).  −  = ( −2).
=
=
=
2
12
12 6
 12 
−3 1 (−3).1 (−1).1 −1
 3 
d)−  :6 = . =
=
=
25 6 25.6
25.2 50

 25 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5:
4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56:

Áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 −2 3  4  −1 4  4
+ : + + :

 3 7 5  3 7 7
 −2 3   −1 4   4
= 
+  +  +  :
 3 7   3 7   5

IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 2
Tiết: 4
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ 4 : GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ

HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................

Trang

6


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
- Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập
phân .
- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lý.
II. Phương tiện :
- Thầy: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK
- Trò: Bài củ, SGK
- Phương pháp:Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,…
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (6')

- Thực hiện phép tính:
2 3 −4
* Học sinh 1: a) + .
3 4 9
4
3

* Học sinh 2: b)  − 0, 2  0, 4 − 
5
4

3.Tiến hành bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu
của một số hữu tỉ (10')
tỉ (10')
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối
- Là khoảng cách từ điểm a
?4Điền vào ô trống
của một số nguyên.
(số nguyên) đến điểm 0
a. nếu x = 3,5 thì x = 3,5 = 3,5
- Giáo viên phát phiếu học tập
nội dung ?4

- Cả lớp làm việc theo nhóm,
các nhóm báo cáo kq.

- Các nhóm nhận xét, đánh
giá.

_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.

- 5 học sinh lấy ví dụ.

−4 4
−4
=
thì x =
7
7
7
b. Nếu x > 0 thì x = x
nếu x =

nếu x = 0 thì x = 0
nếu x < 0 thì x = − x
x nếu x > 0
* Ta có: x =
-x nếu x < 0
* Nhận xét:
x ≥0
∀x ∈ Q ta có

x = −x
x ≥x


- Yêu cầu học sinh làm ?2

- Giáo viên uốn nắn sử chữa sai
xót.

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

?2: Tìm x biết
- Bốn học sinh lên bảng làm
các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.

a) x =

−1
1
 1 1
→ x = − = −−  =
7
7
 7 7

1
<0
7
1
1 1 1
b) x = → x = = vi > 0
7
7 7 7


vì −

Trang

7


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015
1
1
 1
c) x = −3 → x = −3 = −  −3 
5
5
 5
1
1
= 3 vi − 3 < 0
5
5
d )x = 0 → x = 0 = 0

Hoạt động 2: Cộng, trrừ, nhân,
chia số thập phân (15')
- Giáo viên cho một số thập
phân.
? Khi thực hiện phép toán người

ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương
tự số nguyên.

- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng
phân số .

- Y/c học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt kq

- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung

2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập
phân (15')
- Số thập phân là số viết dưới dạng
không có mẫu của phân số thập
phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264)
= -( −1,13 + −0, 264 )
= -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34)
= + ( −0, 408 : −0,34 )
= (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính

a) -3,116 + 0,263
= -( −3,16 − 0, 263 )
= -(3,116- 0,263)
= -2,853
b) (-3,7).(-2,16)
= +( −3, 7 . −2,16 )
= 3,7.2,16 = 7,992

4. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT:17; 18; (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
= -5,693
= 16,027
b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73)
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25)
= -0,32
=-2,16
BT 20: Thảo luận theo nhóm:
a) 6,3 + (-3,7) + 2,4+(-0,3)
= (6,3+ 2,4) - (3,7+ 0,3)
= 8,7 - 4 = 4,7

c) 2,9 + 3,7 +(-4,2) + (-2,9) + 4,2
= [ 2,9 + (−2,9) ] + [ (−4, 2) + 3, 7 ] + 3, 7
= 0 + 0 + 3,7 =3,7

5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT

- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:A = 0,5 - x − 3,5 vì x − 3,5 ≥ 0 suy ra A lớn nhất khi
x − 3,5 nhỏ nhất → x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
IV.Nhận xét-RKN

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

8


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tuần: 3
Tiết: 5
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LUYỆN TẬP

Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................


I. Mục tiêu:
- Củng cố quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
- Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
II. Phương tiện :
- Máy tính bỏ túi.
- Phương pháp:Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp,…
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7')
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
- Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
- Tính nhanh: a) ( −3,8 ) + [ (−5, 7) + (+3,8) ]
c) [ ( −9, 6) + (+4,5) ] + [ (+9, 6) + (−1,5) ]

3. Tiến hành bài mới:
Hoạt động của thầy
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc

Hoạt động của trò
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc
phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2
học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.

- 2 học sinh đọc đề toán

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Kiến thức cần đạt
Bài tập 28 (tr8 - SBT )
a) A= (3,1- 2,5)- (-2,5+ 3,1)
= 3,1- 2,5+ 2,5- 3,1
=0
c) C= -(251.3+ 281)+ 3.251- (1- 281)
=-251.3- 281+251.3- 1+ 281
= -251.3+ 251.3- 281+ 281-1
=-1
Bài tập 29 (tr8 - SBT )

Trang

9


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
? Nếu a = 1,5 tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường
hợp

a = 1,5 → a = ±5
+ Có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở

- 2 học sinh lên bảng làm bài.

- Giáo viên yêu cầu về nhà làm
tiếp các biểu thức N, P.
- Giáo viên yêu cầu học sinh
thảo luận nhóm

Năm học 2014-2015

- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng
trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung

- Giáo viên chốt kết quả, lưu ý
thứ tự thực hiện các phép tính.

a = 1,5 → a = ±5
* Nếu a= 1,5; b= -0,5
M= 1,5+ 2.1,5. (-0,75)+ 0,75
3
3  3 3
= + 2. .  −  + = 0
2
2  4 4
* Nếu a= -1,5; b= -0,75
M= -1,5+ 2.(-1,75).(-0,75)+0,75
3
 3  3 3
= − + 2.  −  .  −  +

2
 2  4 4
3
1
= =1
2
2
Bài tập 24 (tr16- SGK )
a ) ( −2,5.0,38.0, 4 ) − [ 0,125.3,15.( −8) ]
= (−2,5.0, 4).0,38 − [ ( −8.0,125).3,15]

= −0,38 − (−3,15)
= −0,38 + 3,15
= 2, 77
b) [ (−20,83).0, 2 + (−9,17).0, 2] :

: [ 2, 47.0,5 − (−3,53).0,5]
= [ 0, 2.(−20,83 − 9,17) ] :

: [ 0,5.(2, 47 + 3,53) ]

= [ 0, 2.(−30) : 0,5.6 ]

? Những số nào có giá trị tuyệt
đối bằng 2,3
→ Có bao nhiêu trường hợp xảy
ra.
1
? Những số nào trừ đi thì bằng
3

0.

_ Giáo viên hướng dẫn học sinh
sử dụng máy tính

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

- Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
1
3
3 1
→ x+ =
4 3
- Hai học sinh lên bảng làm.
- chỉ có số

= −6 : 3 = −2
Bài tập 25 (tr16-SGK )
a) x − 1, 7 = 2,3
→ x- 1.7 = 2,3 → x= 4
x- 1,7 = -2,3
x=- 0,6
3 1
b) x + − = 0
4 3
3 1
=
4 3
3 1

→ x+ =

4 3
3
1
x+ =−
4
3
Bt 26 (tr16-SGK )
→ x+

5
12
13
x=−
12
x=

- Học sinh làm theo sự hướng
dẫn sử dụng của giáo viên

Trang

10


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015


4. Củng cố: (3')
- Học sinh nhắc lại quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính giá trị tuyết đối, quy tắc cộng, trừ, nhân chia
số thập phân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập 28 (b,d); 30;31 (a,c); 33; 34 tr8; 9 SBT
- Ôn tập luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia luỹ thừa cùng cơ số.
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 3
Tiết: 6
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ 5: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

Ngày soạn:........................
Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích
và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
- Có kỹ năngvận dụng các quy tắc nêu trên trong tính toán trong tính toán.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
II. Phương tiện :
- Giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
- HS: Ôn lại lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Phương pháp:Phối hợp nhiều phương pháp: phát hiện và giải vấn đề, vấn đáp

III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2I. Kiểm tra bài cũ: (7')
Tính giá trị của biểu thức
3 3  3 2
* Học sinh 1: a ) D = −  +  −  − + 
5 4  4 5
* Học sinh 2: b) F = −3,1. ( 3 − 5, 7 )
3. Tiến hành bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1. Luỹ thừa với số
mũ tự nhiên (7')
? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc
những đối với số tự nhiên a

Hoạt động của trò

a n = a14
.a.......
2 43a ( n ≠ 0)
n.thuaso

- 2 học sinh nêu định nghĩa

? Tương tự với số tự nhiên nêu
định nghĩa luỹ thừa bậc những
đối với số hữu tỉ x.

- Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x
là xn.


xn = 1
x.x4.........................
44 2 4 4 43x
n thua so

- 1 học sinh lên bảng viết.

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Kiến thức cần đạt
1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên (7')

x gọi là cơ số, n là số mũ.
n
a
n
x = 
b

Trang

11


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
? Nếu x viết dưới dạng x=

a
b


a a
a an
. ............... = n
= b b
1 4 4 2 4 43b b

n

a
thì x =   có thể tính như thế
b
nào .
- Giáo viên giới thiệu quy ước:
x1= x; x0 = 1.
- Yêu cầu học sinh làm ?1

Năm học 2014-2015

n.thuaso

n

n

an
a
=
 
bn

b

- 4 học sinh lên bảng làm ?1
- Lớp làm nháp

2

?1 Tính

Hoạt động2. Tích và thương 2
luỹ thừa cùng cơ số (8')
Cho a ∈ N; m,n ∈ N
và m > n tính:
am. an = ?
am: an = ?
? Phát biểu QT thành lời.
Ta cũng có công thức:
xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Giáo viên đưa bảng phụ bài tập
49- tr10 SBT

am. an = am+n
am: an = am-n
- 1 học sinh phát biểu

- Cả lớp làm nháp
- 2 học sinh lên bảng làm
- Học sinh cả lớp làm việc

theo nhóm, các nhóm thi đua.
a) 36.32=38 B đúng
b) 22.24-.23= 29 A đúng
c) an.a2= an+2 D đúng
d) 36: 32= 34 E đúng

2
9
 −3  (−3)
=
=
 
2
4
16
 4 
3

3
−8
 −2  (−2)
=
=
 
3
5
125
 5 
2
(-0,5) = (-0,5).(-0,5) = 0,25

(-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5)
= -0,125
0
(9,7) = 1
2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng
cơ số (8')

Với x ∈ Q ; m,n ∈ N; x ≠ 0
Ta có: xm. xn = xm+n
xm: xn = xm-n (m ≥ n)
?2 Tính
a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5
b) (-0,25)5 : (-0,25)3= (-0,25)5-3
= (-0,25)2

3. Luỹ thừa của lũy thừa (10')
?3

Hoạt động3. Luỹ thừa của lũy
thừa (10')
- Yêu cầu học sinh làm ?3

( ) = ( 2 ) .( 2 ) ( 2 ) = 2
3

a) a 2

2

2


2

5

Dựa vào kết quả trên tìm mối
quan hệ giữa 2; 3 và 6.
2; 5 và 10
? Nêu cách làm tổng quát.
- Yêu cầu học sinh làm ?4

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

2.3 = 6
2.5 = 10
(xm)n = xm.n
- 2 học sinh lên bảng làm

 −1 2   −1 2  −1 2  −1  2
b)    =   .   .   .
 2    2   2   2 
 −1 
. 
 2 

2

 −1 
. 
 2 


2

10

a) Sai vì

23.24 = 27
(23 ) 4 = 22

6

 −1 
= 
 2 
Công thức: (xm)n = xm.n
?4

Trang

12


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
- Giáo viên đưa bài tập đúng sai:
a )23.24 = (23 ) 4
b)5 .5 = (5 )
?Vậy xm.xn = (xm)n không.
2


3

2 3

5 .5 = 5
2

b) sai vì

3

5

(52 )3 = 56

4. Củng cố: (10')
- Làm bài tập 27; 28(tr19 - SGK)
BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm
4
4
 −1  (−1) 1
  = 4
3 81
 3 

Năm học 2014-2015
2

  −3  3   3  6
a )    =  − 

 4    4 
2

b) ( 0,1)  = ( 0,1)


* Nhận xét: xm.xn ≠ (xm)n
4

8

(−0, 2) 2 = ( −0, 2).( −0, 2) = 0, 04

3
3
(−5,3)0 = 1
 1   −9  −729
 −2  =   =
64
 4  4 
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ.
- Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK)
- Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT)
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tuần: 4

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn:.
Tiết: 7
§ 6: LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
Ngày dạy:..........................
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2
I. Mục tiêu:
-Hs nằm vững hai quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương.
-Có kỹ năng vận dụng các quy tắc trong tính toán
- Rèn tính cẩn thận,chính xác ,khoa học.
II. Phương tiện :
* Gv: Bảng phụ nội dung bài tập
* HS: Ôn bài và làm bài tập
* Phương pháp:Phaùt trieån tö duy suy luaän cho HS.

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

13


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

- Đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm
III. Tiến trình lên lớp:
1.Ổn định lớp (1')
2.Kiểm tra bài củ: (7') :

- HS1: Muốn nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số là số hữu tỉ ta làm như thế nào ? Viết cộng thức tổng qt ?
1
1
Tìm x : x : ( − )3 = −
2
2
HS2 : Muốn tính lũy thừa của lũy thừa một số số hữu tỉ ta làm thế nào ? Viết cơng thức tổng qt ?
3
3
Tìm x :
( )5 . x = ( )7
4
4
3. Tiến hành bài mới:
• ĐVĐ: Tính nhanh tích (0,125)3.83 như thế nào ?
Hoạt động của thầy
Hoạt động 1: Lũy thừa của một
tích :
- Hoạt động nhóm: bảng phụ
+ Tính và so sánh
a. (2.5)2 và 22.52
1 3
1
3
b. ( . )3 và ( )3. ( )3
2 4
2
4

Hoạt động của trò


Hs thực hiện

Kiến thức cần đạt
Lũy thừa của một tích : (12')
?1
a )(2.5) 2 = 102 = 10.10 = 100
22.52 = 4.25 = 100
2
→ ( 2.5 ) = 22.52
3

3

3
27
 1 3 3 3
b)  .  =   = 3 =
512
 2 4 8 8

1
 
2

3

3

1 33

27
27
3
.  = 3 . 3 =
=
8.64 512
4 2 4
3

+ Từ đó,điền vào chỗ trống :
a. (x.y)n = ..........
b. xn.yn = ...........
- Củng cố : Bảng phụ
+ Làm [?2]/21(SGK)

∀ x, y ∈ Q, ta có :
(x.y)n = xn.yn

3

3

1 3 1 3
→  .  =   . 
2 4 2 4
* Tổng qt:
m
( x. y ) = x m . y m (m > 0)

Lũy thừa của một tích bằng tích các

lũy thừa.
?2 Tính
[?2] Tính
5
5
* Viết các biểu thức dưới dạng
1 5 1 
5
a
)
.3
=
.3
 

 =1 =1
lũy thừa của một số hữu tỉ :
3
3 
b) ( 1,5 ) .8 = ( 1,5 ) .23 = ( 1,5.2 )
3

Hoạt động 2:Lũy thừa của một
thương
- Hoạt động nhóm: bảng phụ[?3]
[?3] : Hs thực hiện,2 Hs lên
+ Tính và so sánh
bảng

3


3

= 33 = 27
Lũy thừa của một thương
?3 tính và so sánh
3
3
−2 )
(
 -2 
a)   va 3
3
 3
3

 −2   −2   −2   −2  −8
  =   .  .  =
 3   3   3   3  27

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tun

Trang

14


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015


( −2 )

3

3

3

=

−8
27

 −2  ( −2 )
→  = 3
3
 3 
5
10 100000
b) 5 =
= 3125
2
32
3

3

5


 10 
5
  = 5 = 3125
 2

+Từ đó, điền vào chỗ trống :
x
a. ( )n = ................
y
xn
b. n = ...................
y
- Củng cố : Bảng phụ
+ Làm [?4]/219SGK0
+ Tính :
a. 108 : 28 = ?
b. 272 : 253 = ?

105  10 
→ 5 = 
2
 2

∀ x, y ∈ Q, ta có :
x n xn
( ) = n
y
y
[?4]. Tính :


5

n

x
xn
=
( y ≠ 0)
 
yn
 y
?4 tính
2
722  72 
=   = 32 = 9
242  24 

* Tính :
a. 108 : 28 = (10:2)8 = 58
b. 272 : 253 = (33)2 : (52)3
3
= 36 : 5 6 = ( )6
5

( −7,5)
3
( 2,5)

3


3

 −7,5 
3
=
= ( −3) = −27

 2,5 
3

153 153  15 
= 3 =   = 53 = 125
27 3
 3
?5 tính
a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1
b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 =
= (-3)4 = 81

[?5] Hs thực hiện

Cho Hs làm [?5]
(lưu ý hs mỗi câu có 2 cách làm)

4. Cũng cố: (10')
- Hãy kiểm tra đúng hay sai?
2
3
6
2

3
2 +3
5
a ) ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 ) saivi ( −5 ) . ( −5 ) = ( −5 ) = ( −5 )
b) ( 0, 75 ) : 0, 75 = ( 0, 75 ) dung
3

2

c) ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 ) saivi ( 0, 2 ) : ( 0, 2 ) = ( 0, 2 )
10

5

2

10

5

10 − 5

= ( 0, 2 )

5

Bài tập 36; 37a,b
5. Hướng dẫn HS về nhà(2')
- Học thuộc 5 phép tính lũy thừa.
- Làm 35b,37c,d(SGK)

- Xem trước các bài luyện tập
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 4
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Ngày soạn:
Tiết: 8
§ LUYỆN TẬP
Ngày dạy:..........................
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

15


Trng THCS Vnh Bỡnh Nam 1-Vnh Thun-Kiờn Giang

Nm hc 2014-2015

I. Mc tiờu:
- Cng c cho hc sinh quy tc nhõn, chia hai lu tha cựng c s, quy tc tớnh lu tha ca mt lu
tha, lu tha ca mt tớch, lu tha ca mt thng.
- Rốn k nng ỏp dng cỏc qui tc trờn trong vic tớnh giỏ tr biu thc, vit di dng lu tha, so
sỏnh lu tha, tỡm s cha bit.
II. Phng tin :

*GV:- Bng ph
*HS: ụn li bi
* Phửụng phaựp:- Phaựt huy tớnh chuỷ ủoọng, saựng taùo cuỷa HS.
III. Tin trỡnh lờn lp:
1.n nh lp (1')
2. Kim tra bi c: (5') :
- Giỏo viờn treo bng ph yờu cu hc sinh lờn bng lm:
in tip c cỏc cụng thc ỳng:
x m .x n =
( x m )n =
xm : xn =
( x. y ) n =
n

x
=
y
3. Tin hnh bi mi:
Hot ng ca thy
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm
bi tp 38
- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm
bi tp 39
? Ta nờn lm nh th no
- Yờu cu hc sinh lờn bng lm
- Yờu cu hc sinh lm bi tp
40.

- Giỏo viờn cht kq, un nn sa
cha sai xút, cỏch trỡnh by.


Hot ng ca trũ
- C lp lm bi
- 1 em lờn bng trỡnh by.
- Lp nhn xột cho im
10 = 7+ 3
x10 = x7+3
ỏp dng CT: x m .x n = x m + n
- C lp lm nhỏp
- 4 hc sinh lờn bng trỡnh
by
- Hc sinh khỏc nhn xột kt
qu, cỏch trỡnh by

Kin thc cn t
Bi tp 38(tr22-SGK)
a) 227 = 23.9 = (23 )9 = 89
318 = 32.9 = (32 )9 = 99
b) V ì8 < 9 89 < 99 227 < 318
Bi tp 39 (tr23-SGK)
a ) x10 = x 7 +3 = x 7 .x 3
b) x10 = x 2.5 = ( x 2 )5
c) x10 = x12 2 = x12 : x 2
Bi tp 40 (tr23-SGK)
2
2
2
3 1 6 + 7 13 169
a) + =
= =

7 2 14 14 196
2

2

2

1
3 5 9 10 1
b) =
= =
4 6 12 12 144

- Giỏo viờn yờu cu hc sinh lm

i s 7 Gv: Trn Vn Tuyờn

Trang

16


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
bài tập 42
- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm câu a
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo
nhóm
- Giáo viên kiểm tra các nhóm


- Học sinh cùng giáo viên
làm câu a

Năm học 2014-2015
4

c)

4

5 .20
(5.20)4 1004
=
=
=1
255.45 (25.4) 4 1004
5

- Các nhóm làm việc
- Đại diện nhóm lên trình
bày.
→ nhận xét cho điểm .

4

(−10)5 ( −6) 4
 −10   −6 
d)
.
=

. 4
  
35
5
 3   5 
5 5
4 4
9 4 5
(−2) .5 .(−2) .3
( −2) .3 .5
=
=
=
5 4
3 .5
35.54
(−2)9 .5 −2560
=
=
3
3
Bài tập 42 (tr23-SGK)
16
a) n = 2
2
16
→ 2n =
=8
2
→ 2 n = 23 → n = 3

(−3) n
b)
= −27
81
→ (−3) n = −27.81
→ (−3) n = (−3)3 .(−3) 4 = (−3) 7
→n=7

4. Củng cố: (10')
? Nhắc lại toàn bộ quy tắc luỹ thừa
+ Chú ý: Với luỹ thừa có cơ số âm, nếu luỹ thừa bậc
chẵn cho ta kq là số dương và ngược lại

x m .x n = x m + n
( x m ) n = x m.n
x m : x n = x m −n
( x. y ) n = x n . y n
n

x
xn
=
 
yn
 y
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Xem lại các bài toán trên, ôn lại quy tắc luỹ thừa
- Làm bài tập 47; 48; 52; 57; 59 (tr11; 12- SBT)
- Ôn tập tỉ số của 2 số x và y, định nghĩa phân số bằng nhau.
IV.Nhận xét-RKN

................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 5
Tiết: 9
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ 7: TỈ LỆ THỨC

Ngày soạn:
Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nẵm vững tính chất của tỉ lệ thức.
- Học sinh nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

17


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

- Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào giải bài tập.
II. Phương tiện :

* Gv: SGK, SGV
* Hs: Ơn tập khái niệm tỉ số ở lớp 6
* Phương pháp:
- Đặt vấn đề giải quyết vấn đề, phát huy tính tích cực hoạt động
của HS.
- Đàm thoại, hỏi đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: ? Tỉ số của 2 số a và b (b ≠ 0) là gì. Kí hiệu?
12,5
15
- Học sinh 2: So sánh 2 tỉ số sau:

17,5
21
3. Tiến hành bài mới:
• Đặt vấn đề: Đẳng thức của hai tỉ số được gọi là gì?
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1. Định nghĩa (10')
1. Định nghĩa (10')
_ Giáo viên: Trong bài kiểm tra
* Tỉ lệ thức là đẳng thức của 2 tỉ số:
15
trên ta có 2 tỉ số bằng nhau
=
a c
21

=
b d
12,5
15
, ta nói đẳng thức
=
a c
17,5
21
Tỉ lệ thức = còn được viết là:
b d
12,5
là tỉ lệ thức
a:b = c:d
17,5
- Các ngoại tỉ: a và d
- Học sinh suy nghĩ trả lời
? Vậy tỉ lệ thức là gì
- Các trung tỉ: b và c
câu hỏi của giáo viên.
- Giáo viên nhấn mạnh nó còn
được viết là a:b = c:d
- Giáo viên u cầu học sinh làm
?1
?1
2
2 1 2
1
- Giáo viên có thể gợi ý: Các tỉ
a) : 4 = . =

=
5
5 4 20 10
số đó muốn lập thành 1 tỉ lệ thức - Cả lớp làm nháp
4
4 1 4
1
- Phải thoả mãn:
thì phải thoả mãn điều gì?
:8 = . =
=
2
4
5
5 8 40 10
: 4 = : 8 và
5
5
2
4
→ : 4 = :8
1
2 1
5
5
−3 : 7 = −2 : 7

các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức
2
5 5

1
2 1
b) − 3 : 7 và −2 : 7
2
5 5
- 2 học sinh lên bảng trình
1
−7 1 −1
−3 : 7 =
. =
bày
2
2 7 2
2 1 −12 36 −12 36 1
−2 : 7 =
:
=
:
=
5 5
5
5
5 5 2
Giáo viên trình bày ví dụ như
1
2 1
→ −3 : 7 = −2 : 7
SGK
2
5 5

→ Các tỉ số lập thành một tỉ lệ thức .
Hoạt động 2. Tính chất (19')

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tun

Trang

18


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
- Cho học sinh nghiên cứu và làm
?2
- Giáo viên ghi tính chất 1:
Tích trung tỉ = tích ngoại tỉ
- Giáo viên giới thiệu ví dụ như
SGK
- Yêu cầu học sinh làm ?3
- Giáo viên chốt tính chất
- Giáo viên đưa ra cách tính
thành các tỉ lệ thức

Năm học 2014-2015
2. Tính chất (19')
* Tính chất 1 ( tính chất cơ bản)

- Học sinh làm theo nhóm:
a c
a
c

= → .bd = .bd
b d
b
d
→ ad = cb

?2
Nếu

a c
= thì ad = cb
b d

* Tính chất 2:
- Học sinh quan sát nghiên
cứu
- Học sinh làm theo nhóm

?3
Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có
các tỉ lệ thức:
a c a b d c d b
= , = , = , =
b d c d b a c a

4. Củng cố: (8')
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 44; 47; 46 (SGK- tr26)
Bài tập 47: a) 6.63=9.42 các tỉ lệ thức có thể lập được:
6 42 6
9 63 42 9 63

= ; = ; = ; =
9 63 42 63 9
6 6 42
Bài tập 46: Tìm x
x
−2
a)
=
→ 3, 6.x = −2.27
27 3, 6
−2.27
→x=
= −1,5
3, 6
5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Nắm vững định nghĩa và các tính chất của tỉ lệ thức, các cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức
- Làm bài tập 44, 45; 48 (tr28-SGK)
- Bài tập 61; 62 (tr12; 13-SBT)
12 324 12 100 10
:
= .
=
HD 44: ta có 1,2 : 3,4 =
10 100 10 324 27
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 5
Tiết: 10

Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
LUYỆN TẬP - KIỂM TRA 15'

Ngày soạn:
Ngày dạy:..........................

I. Mục tiêu:
- Củng cố cho học sinh về định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức
- Rèn kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức, lập ra các tỉ lệ thức từ các
số, từ đẳng thức tích
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khoa học.
II. Phương tiện :
* GV:- Bảng phụ
* HS: ôn lại bài

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

19


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

* Phương pháp:- Phát huy tính chủ động, sáng tạo của HS.
- Giúp HS tìm nhiều cách giải khác nhau.

III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (') : Khơng
3. Tiến hành bài mới:(33')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
- u cầu học sinh làm bài
Bài tập 49 (tr26-SGK)
tập 49
35 525 35 100
a
)3,5
:
5,
25
=
:
= .
? Nêu cách làm bài tốn
- Ta xét xem 2 tỉ số có bằng nhau
10 100 10 525
hay khơng, nếu bằng nhau ta lập
3500 14
=
=
được tỉ lệ thức
5250 21
→ Ta lập được 1 tỉ lệ thức
- Cả lớp làm nháp

3
2 393 262
- 4 học sinh làm trên bảng
b)39 : 52 =
:
10
5 10
5
393 5
3
=
:
=
- Giáo viên kiểm tra việc
10 262 4
làm bài tập của học sinh
- Nhận xét, cho điểm
21 35 21 3
2,1: 3,5 = :
=
=
10 10 35 5
→ Khơng lập được 1 tỉ lệ thức
c)6,51:15,19 và 3 : 7
651 1519
6,51:15,19 =
:
100 100
651 100
651 3

=
.
=
=
100 1519 1519 7
→ Lập được tỉ lệ thức
2
d ) − 7 : 4 và 0,9 : (−0,5)
3
2
14 −21 −3
- Học sinh làm việc theo nhóm,
→ −7 : 4 = −7 : =
=
3
3
14
2
đại diện nhóm báo cáo kết quả.
9

10

9
- Giáo viên phát phiếu học
0, 9 : (−0,5) = .
=
tập
10 5
5

- Học sinh: 1,5.4,8 = 2.3,6 (=7,2)
→ Khơng lập được tỉ lệ thức
Bài tập 50 (tr27-SGK)
- Học sinh đứng tại chỗ trả lời.
BINH THƯ YẾU LƯỢC
- Giáo viên u cầu học sinh
làm bài tập 51
Bài tập 51 (tr28-SGK)
? Em hãy suy ra đẳng thức
- Các nhóm làm việc
Ta có: 1,5.4,8 = 2.3,6
dưới dạng tích.
- Đại diện nhóm trình bày
Các tỉ lệ thức:
→ Nhận xét
? Áp dụng tính chất 2 hãy
1,5 3, 6 4,8 3, 6
=
;
=
viết các tỉ lệ thức
2 4,8 2
1,5
1,5
2 2 4,8
=
;
=
3, 6 4,8 1,5 3, 6
- u cầu học sinh thoả luận

nhóm
- Học sinh cùng giáo viên làm bài Bài tập 52 (tr28-SGK)

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tun

Trang

20


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015
a c
= (a, b, c, d ≠ 0)
b d
d c
Các câu đúng: C) = Vì hoán
b a
d c
vị hai ngoại tỉ ta được: =
b a
Bài tập 70 (tr13-SBT)
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
1 2
38
1 8
a )3,8 : (2 x) = : 2 → : 2 x = :
4 3 10
4 3

38
3
38 3
→ : 2x =
→ 2x = :
10
32
10 32
608
608
304
→ 2x =
→x=
:2→ x =
15
15
15
Từ

- Giáo viên đưa ra nội dung
bài tập 70a - SBT

Kiểm tra 15'
Bài 1: (4đ) Cho 5 số sau: 2; 3; 10; 15 và -7
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức có thể từ 5 số trên ?
Bài 2: (4đ) Tìm x trong các tỉ lệ sau
x 2, 4
3
a) =
b)2,5 : 7,5 = x :

15
3
5
3
 2
Bài 3 (2đ) Cho biểu thức  −  . Hãy chọn đáp số đúng:
 3
8
−8
6
−6
A)
B)
C)
D)
27
27
9
9
Đáp án:
Bài tập 1: Đúng mỗi đẳng thức 1 điểm
3 15 10 15 3
2 2 10
Từ 3.10 = 2.15 → = ; = ; = ; =
2 10 2
3 15 10 3 15
2, 4
15.2, 4
.15 =
→ x = 5.2, 4 → x = 12 (2đ)

Bài tập 2: a ) x =
3
3
1
3
1 3 1
b) → = x : → x = . =
3
5
3 5 5
Bài tập 3: Câu B đúng
4. Hướng dẫn về nhà (2')
- Ôn lại kiến thức và bài tập trên
- Làm các bài tập 62; 64; 70c,d; 71; 73 (tr13, 14-SBT)
- Đọc trước bài ''Tính chất dãy tỉ số bằng nhau''
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................

Tuần: 6
Tiết: 11

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ 8: TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Ngày soạn:
Ngày dạy:..........................


Trang

21


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

Năm học 2014-2015

NHAU

I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
- Có kỹ năng vận dụng tính chất để giải các bà tốn chia theo tỉ lệ
- Biết vận dụng vào làm các bài tập thực tế.
II. Phương tiện :
GV:SGK,SGV
HS: Ơn tập các tính chất của dãy tỉ số
Phương pháp:- Đặt vấn đề giải quyết vấn đề, phát huy tính tích
cực hoạt động của HS.
- Đàm thoại, hỏi đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (7') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức
Tính: 0,01: 2,5 = x: 0,75
- Học sinh 2: Nêu tính chất 2 của tỉ lệ thức.
3. Tiến hành bài mới:(33')

a c
a a+c
 Đặt vấn đề: Từ = có thể suy ra =
khơng ? Bài học này giúp giải đáp câu hỏi trên
b d
b b+d
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiến thức cần đạt
Hoạt động 1. Tính chất của dãy
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng
tỉ số bằng nhau (20')
nhau (20')
- Giáo viên u cầu học sinh làm - Cả lớp làm nháp
2 3
?1 Cho tỉ lệ thức = Ta có:
?1
- 2 học sinh trình bày trên
4 6
bảng
2+3 5 1
=
=
4 + 6 10 2
2 − 3 −1 1
=
=
4 − 6 −2 2
2+3 2−3 2 3


=
= =
4+6 4−6 4 6
- Học sinh phát biểu
a c
Tổng qt:
? Một cách tổng qt = ta

giáo
viên
ghi
bảng
a c a +c a −c
b d
(b ≠ ± d )
= =
=
suy ra được điều gì.
b d b+d b−d
- Giáo viên u cầu học sinh đọc
SGK phần chứng minh

- Cả lớp đọc và trao đổi trong
nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày

- Giáo viên đưa ra trường hợp
mở rộng

- Học sinh theo dõi


Đại số 7 Gv: Trần Văn Tun

a c
= = k (1)
b d
→ a=k.b; c=k.d
a + c kb + kd
=
= k (2)
Ta có:
b+d
b+d
a − c kb − kd
=
= k (3)
b−d
b−d
Từ (1); (2) và (3) → đpcm
* Mở rộng:
Đặt

Trang

22


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 55


- Học sinh thảo luận nhóm
- đại diện nhóm lên trình bày

Năm học 2014-2015
a c e
= =
b d f
a c e a+c+e
a−c+e
→ = = =
=
b d f b+d + f b−d + f
Bài tập 55 (tr30-SGK)

x
y
x− y
−7
=
=
=
= −1
2 −5 2 − (−5) 7

- Giáo viên giới thiệu
- Học sinh chú ý theo dõi

 x = −2
→

y = 5

2. Chú ý:

Khi có dãy số
- Yêu cầu học sinh làm ?2
- Học sinh thảo luận nhóm,
các nhóm thi đua
- Giáo viên đưa ra bài tập
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài và
tóm tắt

- 1 học sinh đọc đề bài
- Tóm tắt bằng dãy tỉ số bằng
nhau
- Cả lớp làm nháp
- 1 học sinh trình bày trên
bảng

a b c
= = ta nói các
2 3 4

số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5 . Ta
cũng viết:
a: b: c = 2: 3: 5
?2
Gọi số học sinh lớp 7A, 7B, 7C lần
lượt là a, b, c
Ta có:


a b c
= =
8 9 10

Bài tập 57 (tr30-SGK)
gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hùng,
Dũng lần lượt là a, b, c

a b c
= =
2 4 5
a b c a + b + c 44
= = =
=
=4
2 4 5 2 + 4 + 5 11
a = 8

→ b = 16
c = 20


Ta có:

4. Củng cố: (7')
- Làm bài tập 54, 56 tr30-SGK

x y
= và x+y=16

3 5
x y x+ y
→ = =
=2
3 5
8
x
 3 = 2 → x = 6
→
 y = 2 → y = 10
 5

Bài tập 54:

Bài tập 56: Gọi 2 cạnh của hcn là a và b

a 2
= và (a+b).2=28 → a+b=14
b 5
a = 4
a 2
a b a+b
= → = =
=2→
b 5
2 5
7
b = 10

Ta có


5. Hướng dẫn học ở nhà:(2')
- Học theo SGK, Ôn tính chất của tỉ lệ thức

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

Trang

23


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang

Năm học 2014-2015

- Làm các bài tập 58, 59, 60 tr30, 31-SGK
- Làm bài tập 74, 75, 76 tr14-SBT
IV.Nhận xét-RKN
................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
Tuần: 6
Tiết: 12
Lớp dạy: 7a1 ; 7a2

KẾ HOẠCH BÀI HỌC
§ LUYỆN TẬP

Ngày soạn:
Ngày dạy:..........................


A. Mục tiêu:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức , của dãy tỉ số bằng nhau
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số ngun, tìm x trong tỉ lệ thức,
giải bài tốn bằng chia tỉ lệ.
- Đánh việc tiếp thu kiến thức của học sinh về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau, thơng qua
việc giải tốn của các em.
II. Phương tiện :
GV:SGK,SGV
HS: Ơn tập các tính chất của dãy tỉ số
Phương pháp:- Đặt vấn đề giải quyết vấn đề, phát huy tính tích
cực hoạt động của HS.
- Đàm thoại, hỏi đáp.
III. Tiến trình lên lớp:
1.ổn định lớp (1')
2. Kiểm tra bài cũ: (5') :
- Học sinh 1: Nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (ghi bằng kí hiệu)
- Học sinh 2: Cho

x 3
= và x-y=16 . Tìm x và y.
y 7

3. Tiến hành bài mới:(33')
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
- u cầu học sinh làm bài tập
59
- Cả lớp làm nháp
- Hai học sinh trình bày trên

bảng.
- Lớp nhận xét, cho điểm

- u cầu học sinh làm bài tập
60
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong
tỉ lệ thức.

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tun

- Học sinh trả lời các câu hỏi
và làm bài tập dưới sự hướng
dẫn của giáo viên

Kiến thức cần đạt
Bài 59 (tr31-SGK)

a )2,04 : (−3,12) =

2,04
−3,12

−204 −17
=
312
26
3 5
5
 1
b)  −1  :1, 25 = − : = −

2 4
6
 2
3
23 16
c)4 : 5 = 4 :
=
4
4 23
3
3 73 73 73 14
d )10 : 5 = :
= . =2
7 14 7 14 7 73
=

Bài tập 60 (tr31-SGK)

Trang

24


Trường THCS Vĩnh Bình Nam 1-Vĩnh Thuận-Kiên Giang
1
2
x và
3
5
2

3
Trung tỉ:
và 1
3
4
Ngoại tỉ:
? Nêu cách tìm ngoại tỉ

1
x . từ
3

đó tìm x
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Từ 2 tỉ lệ thức trên làm như thế
nào để có dãy tỉ số bằng nhau

Sau khi có dãy tỉ số bằng nhau
rồi giáo viên gọi học sinh lên
bảng làm

- Học sinh suy nghĩ trả lời: ta
phải biến đổi sao cho trong 2
tỉ lệ thức có các tỉ số bằng
nhau
- Học sinh làm việc theo
nhóm
- Học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét


- Yêu cầu học sinh đọc đề bài
- Trong bài này ta không x+y hay
x-y mà lại có x.y

- Học sinh suy nghĩ (có thể

a c
a
các em không trả lời được)
Vậy nếu có =
thì

b d
b
a.c
a.c a.k .d
a

=
= k.
bằng
không?
b.d
b.d
b.d
b
a
c
a a.c
- Gợi ý: đặt = k , = k ta suy → ≠

b
d
b b.d
ra điều gì
- Giáo viên gợi ý cách làm:

x y
= =k
2 5
→ x = 2 k ; y = 5k

Đặt:

Đại số 7 Gv: Trần Văn Tuyên

3 2
x 2 7 2
1  2
a )  .x ÷: = 1 : → : = :
4 5
3 3 4 5
3  3
x 7 2 2
x 7 5 2
→ = : . → = . .
3 4 5 3
3 4 2 3
x 35
35
→ =

→ x = .3
3 12
12
35
3
→x=
=8
4
4

Bài tập 61 (tr31-SGK)
- 1 học sinh đọc

- Giáo viên yêu cầu học sinh
biến đổi.

Năm học 2014-2015

x y y z
= ; = và x+y-z=10
2 3 4 5
x y
x 2 8
a) = → = =
2 3
y 3 12
y z
y 4 12
= → = =
4 5

z 5 15
x y
x y
z
→ = → =
=
2 3
8 12 15
x y
z
=
Vậy =
8 12 15
x y
z
x + y − z 10
=
= =
=
=2
8 12 15 8 + 12 − 15 5
x
→ = 2 → x = 16
8
y
→ = 2 → y = 24
12
z
→ = 2 → z = 30
15

Bài tập 62 (tr31-SGK)

x y
= và x.y=10
2 5

Tìm x, y biết

Đặt:

x y
= = k → x=2k; y=5k
2 5

- Cả lớp thảo luận theo nhóm. Ta có: x.y=2k.5k=10
2
2
- Đại diện nhóm lên trình bày → 10k =10 → k =1 → k= ± 1

x = 2
y = 5
 x = −2
Với k=-1 → 
 y = −5
Với k=1 → 

Trang

25



×