Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài tập trắc nghiệm phân nhóm calcogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.96 KB, 4 trang )

Bài tập trắc nghiệm phân nhóm calcogen (phân nhóm VIA)
Câu 1. Trong các hợp chất của oxygen có thể có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không phân cực
2) Cộng hóa trị phân cực
3) Ion
4) Hydro
a) 2
b) 1 , 2 , 3 & 4
c) 1 , 2 & 3
d) 2 & 3
Câu 2. Hãy chỉ ra các chất có liên kết cộng hóa trị phân cực.
1) H2O
2) H2O2
3) F2O
4) BaO
a) 1 & 2
b) 3 & 4
c) 1 , 2 & 3
d) 1 & 3
Câu 3. Muối nào khi nung phân hủy không giải phóng oxygen?
a) KMnO4
b) CaCO3
c) Cu(NO3)2
d) CaOCl2
Câu 4. Trong công nghiệp những phương pháp nào được sử dụng điều chế oxygen?
1) Phân hủy nhiệt kalium permanganat.
2) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
3) Phân hủy nhiệt barium peroxide.
4) Điện phân nước.
a) 1 & 2
b) 2 , 3 & 4


c) 2
d) 2 & 4
Câu 5. Các hợp chất nào dưới đây là peroxide?
1) Na2O2 2) MnO2
3) BaO2
4) TiO2
a) 1 & 3
b) 1
c) 1 , 2 & 3
d) 1 , 3 & 4
Câu 6. Khí hydrogen sinh ra trong các phản ứng nào?
1) Al + NaOH + H2O 
2) Cu + HNO3,loãng 
3) Cu + H2SO4 (đđ) 
4) CaH2 + H2O 
a) 1
b) 1 , 2 & 3
c) 4
d) 2 & 4
Câu 7. Hợp chất nào chủ yếu được tạo thành khi đốt cháy lưu huỳnh trong khí oxygen?
a) SO
b) SO2
c) SO3
d) S2O3
Câu 8. Những phản ứng nào thường được sử dụng để điều chế oxygen trong phòng thí nghiệm?
1) KMnO4 (nung nóng) →
2) KMnO4 + H2O2 + H2SO4(loãng) (đun nóng)→
3) MnO2 (nung nóng) →
4) HgO (nung nóng) →
a) 1 , 3 & 4

b) 1 & 4
c) 1 & 3
d) 2 & 3
Câu 9. Oxgen có những mức oxy hóa nào trong hợp chất?
1) -1
a) 1

2) -2
b) 1 & 2

3) +1
c) 1 , 2 & 3

4) +2
d) 1, 2 , 3 & 4

Câu 10. Trong nước có những loại liên kết nào?
1) Cộng hóa trị không cực 2) Cộng hóa trị có cực
3) Ion
4) hydro
a) 1 & 3
b) 2 & 4
c) 1 , 3 & 4
d) 2 , 3 & 4


Câu 11. Những hợp chất nào dưới đây của lưu huỳnh được gặp trong tự nhiên?
1) CuSO4.5H2O
2) Na2SO4.10H2O
3) FeS2

4) (NH4)2S2
a) 1 , 2 & 3
b) 3
c) 1 , 3 & 4
d) 2 & 3
Câu 12. Lưu huỳnh có những mức oxy hóa nào trong các hợp chất bền nhất?
1) -2
2) +2
3) +6
4) +4
a) 3
b) 3 & 4
c) 1 , 3 & 4
d) 2 & 3
Câu 13. Những loại phân tử nào của lưu huỳnh có ở các điều kiện thường?
1) S2
2) S4
3) S6
4) S8
a) 4
b) 3 & 4
c) 2 , 3 & 4
d) 1 , 2 , 3 & 4
Câu 14. Trong kết quả của phản ứng nào có tạo thành hydro sulfide?
1) FeS + HCl (đđ) 

0

t
2) H2 + S 


3) CuS + H2SO4 (loãng)  4) CuS + HNO3 (loãng) 
a) 1 , 2 & 3
b) 1 & 2
c) 2
d) 1 , 2 , 3 & 4
Câu 15. Có thể dùng những chất nào dưới đây làm khô khí hydro sulfide?
1) CaCl2
2) NaOH
3) H2SO4
4) P2O5
a) 3 & 4
b) 1 & 2
c) 1 & 4
d) 1 , 3 & 4
Câu 16. Cần thêm vào dung dịch Na2S chất nào để làm tăng sự thủy phân của muối:
1) H2SO4
2) NaOH
3) CO2
4) Na2SO4
a) 2 & 4
b) 1 & 3
c) 2 , 3 & 4
d) 1
Câu 17. Phân tử của hợp chất nào có độ phân cực lớn nhất?
a) H2O
b) H2S
c) H2Se
d) H2Te
Câu 18. Hợp chất nào là chất khử mạnh nhất?

a) H2S
b) H2Se
c) H2Te
d) H2Po
Câu 19. Những phản ứng nào được sử dụng điều chế khí sulfurous trong công nghiệp?
0

t
1) Cu + H2SO4 (đđ) (đun nóng) 

2) FeS2 + O2 (đốt nóng)
0

t
3) Na2SO3(r) + H2SO4(dd 70%) 
4) S + O2 (đốt nóng) 
a) 1 , 2 , 3 & 4
b) 2 & 4
c) 4
d) 1 , 2 & 4
Câu 20. Có thể làm khô khí sulfuous bằng chất nào?
1) CaCl2
2) H2SO4
3) NaOH
4) P2O5
a) 1 & 4
b) 1 , 2 & 4
c) 3
d) 2 & 4
Câu 21. Khí sulfurous thể hiện tính khử khử trong những phản ứng nào dưới đây?

1) SO2 + H2O 
2) SO2 + H2S + H2O 
3) SO2 + H2O2 + H2O 
4) SO2 + Cl2 + H2O 
a) 3 & 4
b) 2 , 3 & 4
c) 1 & 3
d) 2 & 4
Câu 22. Những chất nào được sử dụng làm chất xúc tác trong việc sản xuất acid sulfuric?
1) Pt
2) Ni
3) V2O5
4) Al2O3
a) 3
b) 1 & 3
c) 1, 3 & 4
d) 1, 2 & 3


Câu 23. Acid nào dưới đây yếu nhất?
a) H2SO4
b) H2SeO4
c) H6TeO6
d) H2CrO4
Câu 24. Các hợp chất nào có thể xuất hiện tính oxy hóa?
1) H2S
2) H2SO3
3) H2SO4 (loãng)
4) H2SO4 (đđ)
a) 4

b) 3 & 4
c) 2 , 3 & 4
d) 2 & 4
Câu 25. Những muối nào dưới đây thủy phân trong dung dịch nước?
1) Na2SO4
2) Na2S2O3 3) Na2S
4) Na2SO3
a) 3 & 4
b) 2 , 3 & 4
c) 2 & 3
d) 2 & 4
22Câu 26. Ion SO4 và ion SO3 có cấu trúc không gian nào?
a) Vuông phẳng & tam giác đều
b) Tứ diện đều & tháp tam giác
c) Kim tự tháp đáy vuông & tháp tam giác d) Tứ diện đều & tam giác đều
Câu 27. Muối sulfat nào kém bền nhiệt nhất?
a) K2SO4
b) MgSO4
c) FeSO4
d) HgSO4
Câu 28. Trong môi trường nào hydrogen peroxide thể hiện trội tính oxy hóa?
a) acid
b) trung tính
c) base
d) pH không ảnh hưởng đến tính oxy hóa của hydrogen peroxide
Câu 29. Cần thêm chất nào vào dung dịch Na2SO3 để làm tăng sự thủy phân?
1) H2SO4
2) NaOH
3) Na2SO4
4) NaHSO4

a) 1 & 4
b) 1
c) 1 , 3 & 4
d) 2
Câu 30. Nhóm peroxide có trong những hợp chất nào dưới đây?
a) BaO2
b) PbO2
c) MnO2
d) K2S2O8
Câu 31. Chọn câu đúng
a) Nhiệt độ nóng chảy của dãy calcogen tăng dần từ oxygen đến poloni.
b) Sự khác biệt rõ rệt giữa nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của oxygen và lưu huỳnh
là do có sự khác biệt về bản chất liên kết của các trạng thái ngưng tụ của chúng.
c) Tính chất bán dẫn của Selen và Teluri khi chiếu sáng là do có sự chuyển từ trạng thái
vô định hình qua trạng thái tinh thể.
d) Poloni là một kim loại yếu có mật độ lớp khí electron nhỏ nên nó có nhiệt độ nóng
chảy khá thấp.
Câu 32. Những chất nào dưới đây thể hiện tính acid trong dung dịch nước?
1) H2S
2) H2Se
3) H2Te
4) HI
a) 4
b) 1 & 4
c) 1 , 2 & 4 d) 1, 2 , 3 & 4
Câu 33. Oxide nào không tan trong nước?
a) Ga2O3
b) K2O
c) SO3
d) Cl2O7

Câu 34. Chọn so sánh đúng. So sánh tính acid của các oxide, có:
a) MgO > Al2O3
b) VO2 > NiO
c) P2O5 > SO3
d) FeO > Fe2O3
Câu 35. Trong số các oxide dưới đây, oxide nào dễ tan nhất trong dung dịch acid
hydroclohydric?
a) PbO
b) Bi2O3
c) Tl2O
d) PoO2
Câu 36. Hãy cho biết số oxy hóa bền nhất của selen:


a) +2
b) -2
c) +6
d) +4
Câu 37. Cho biết chất được tạo ra khi cho lưu huỳnh vào nước nóng:
1) H2S
2) H2SO4
3) H2S2O3
4) H2SO3
a) 1
b) 1 & 4
c) 1 & 3
d) 1 & 2
Câu 38. Cho biết những chất nào dưới đây có tính oxy hóa mạnh trong môi trường acid?
1) BaSO4
2) Na2SeO3

3) MgTeO4
4)PoO3
a) 2 , 3 & 4
b) 2 & 4
c) 3 & 4
d) 1 , 3 & 4
Câu 39. Chọn đáp án đúng. Những câu nào dưới đây là đúng:
1) Tính chất đặc trưng của acid sulfurous là tính oxy hóa.
2) Khí hydro sulfide bền trong khí quyển trái đất.
3) Dung dịch acid sulfuric 2M có tính oxy hóa mạnh.
4) Khí lưu huỳnh trioxide (lưu huỳnh (VI) oxide) không bị phân hủy nhiệt dưới 10000C.
a) 4
b) 2
c) 3
d) Tất cả các câu trên đều sai
Câu 40. Những chất nào dưới đây tan trong nước theo bất cứ tỷ lệ nào?
1) SO3
2) SO2
3) H2S
4) H2O2
a)1 & 4
b) 1 & 2
c) 1 &3
d) 4



×