Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chương II. §5. Phép cộng các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.2 KB, 15 trang )

8A4
GV thửùc hieọn: Nguyeón
Vaờn Haọu


KIỂM TRA BÀI CŨ
-HS1: Chữa bài tập 15b (SGK.43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

2x
x
, 2
2
x − 8 x + 16 3 x − 12 x
-HS2: Chữa bài tập 16b (SGK.43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau (có thể áp dụng quy
tắc đổi dấu đối với một phân thức để tìm mẫu thức chung
thuận tiện hơn):

10
5
1
,
,
x + 2 2 x − 4 6 − 3x


Đáp án :
Bài tập 15b(SGK.43)

x − 8 x + 16 = ( x − 4 ) 


2
⇒ MTC=3x ( x − 4 )

2
3x − 12 x = 3 x ( x − 4 ) 
2

2

2x
2x
2 x.3x
6x2
• 2
=
=
=
2
2
x − 8 x + 16 ( x − 4)
3 x ( x − 4)
3 x( x − 4) 2

x
x
x( x − 4)
• 2
=
=
2

3 x − 12 3 x( x − 4) 3 x( x − 4)


Bài tập 16b(SGK.43)
Ta có:

1
−1
=
6 − 3x 3x − 6

; Ta phân tích các mẫu thức:



2 x − 4 = 2 ( x − 2 )  ⇒ MTC = 6 ( x − 2 )

3x − 6 = 3 ( x − 2 ) 
x+2

(

x + 2)

10
10.6( x − 2)
60( x − 2)

=
=

x + 2 6( x − 2)( x + 2) 6( x − 2)( x + 2)

5
5
5.3( x + 2)
15( x + 2)

=
=
=
2 x − 4 2 ( x − 2 ) 3( x + 2).2( x − 2) 6( x + 2)( x − 2)
1
−1
−1
(−1).2( x + 2)
−2( x + 2)

=
=
=
=
6 − 3 x 3 x − 6 3( x − 2) 3( x − 2).2( x + 2) 6( x − 2)( x + 2)


Tiết 27. LUYỆN TẬP

Hướng dẫn chữa Bài 16a(SGK.43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :

4 x − 3x + 5 1 − 2 x

,
,

2
3
2
x −1
x + x +1
2


*Chú ý:
Khi có 1 mẫu thức chia hết cho các mẫu thức
còn lại thì ta lấy mẫu thức đó làm mẫu thức
chung.


Bài 18(SGK.43)
Quy đồng mẫu thức hai phân thức:

3x
x+3
a)
và 2
2x + 4
x −4
x+5
x
b) 2


x + 4x + 4
3x + 6


Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:
• a.

3x
x+3
và 2
2x + 4
x −4

2x + 4 = 2(x + x2 – 4 = x2 – 22 = (x + 2)
2) ;
(x - 2)
MTC: 2(x + 2)(x - 2)

3x = 3x.(x - 2) = 3x2- 6x
2x+ 4 2(x+ 2).(x − 2) 2(x+ 2)(x − 2)

x+ 3 = (x+ 3).2 = 2x+ 6
x2− 4 (x+ 2)(x− 2).2 2(x+ 2)(x− 2)


Bài tập 18: Quy đồng mẫu hai phân thức:
• b.
x+5
x


x + 4x + 4
2



3x + 6

x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 ;
MTC: 3(x +
2)2

3x + 6 = 3(x
+ 2)

x + 5 ) .3
(
x+5
3x + 15
=
=
2
2
2
x + 4 x + 4 ( x + 2 ) .3 3 ( x + 2 )

x. ( x + 2 )

x
x + 2x
=

=
2
3x + 6 3 ( x + 2 ) . ( x + 2 ) 3 ( x + 2 )
2


Bài 19a,c(SGK.43)
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

1
8
a)
,
;
2
x + 2 2x − x
3

x
x
c) 3
, 2
2
2
3
x − 3 x y + 3 xy − y y − xy


PHIẾU HỌC TẬP - NHÓM ……
a) Phân tích các mẫu thức:

x+2


 ⇒ MTC = .............................
2
2 x − x = ..............

1
...............

=
x+2
...............
8
8
.............................

=
=
2
2x − x
................
.............................

c) Phân tích các mẫu thức:

x 3 − 3 x 2 y + 3xy 2 − y 3 = ............... 
3
 ⇒ MTC = y ( ...........)
2

y − xy = y ( ..........) = − y ( ..........) 
x3
x3
..................
• 3
=
=
2
2
3
x − 3 x y + 3xy − y
.............. ..................
x
x
−x
..................
• 2
=
=
=
y − xy − y ( ..........) y ( ...........) ..................


PHIẾU HỌC TẬP - NHÓM ……

a) Phân tích các mẫu thức:
x+2




 ⇒ MTC = x ( 2 − x ) ( 2 + x )
2
2x − x = x ( 2 − x) 


x ( 2 − x)
1

=
x+2
x ( 2 − x) ( 2 + x)


8( 2 + x)
8
8
=
=
2 x − x2
x ( 2 − x)
x ( 2 − x) ( 2 + x)

c) Phân tích các mẫu thức:

x − 3 x y + 3xy − y = ( x − y ) 
3

⇒ MTC = y ( x − y )

y 2 − xy = y ( y − x ) = − y ( x − y ) 


x3
x3
x3 y
• 3
=
=
3
3
2
2
3
x − 3 x y + 3xy − y
( x − y) y ( x − y)
3

2

2

3

3

−x ( x − y)
x
x
−x
• 2
=

=
=
3
y − xy − y ( x − y ) y ( x − y )
y ( x − y)

2


Hướng dẫn Bài 20(SGK.44)
1
x
, 2
2
x + 3 x − 10 x + 7 x + 10

Cho hai phân thức:

Không dùng cách phân tích đa thức thành nhân tử,
hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân
thức này với mẫu thức chung là

x + 5 x − 4 x − 20
3

2


Hướng dẫn về nhà:
- Học lý thuyết, xem lại các bài tập

đã chữa.
- Làm tiếp các bài tập: 20 sgk, các
bài 13,14,15 (SBT.18).
- Chuẩn bị bài phép cộng các phân
thức đại số.




×