Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chương II. §7. Phép nhân các phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 17 trang )

NHiÖt liÖt chµo mõng

C¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê
líp 8A3


Em hãy rút gọn phân thức sau:

3x 2 .(x 2 − 25)
(x + 5).6x 3
*Quy tắc rút gọn phân thức:
Muốn rút gọn một phân thức, ta có thể:
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm
nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

3x 2 .(x 2 − 25) 3x 2 .(x + 5)(x − 5) x − 5
=
=
3
2
(x + 5).6x
2x.3x .(x + 5)
2x


3x .(x − 25)
3x 2 x 2 − 25
=
.
3


6x .(x + 5)
( x + 5) 6x 3
2

2

A C A.C
. =
B D B.D

Muốn nhân
hai phân
thức ta làm
như thế nào?


TIẾT 32 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Quy tắc
* Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử thức với nhau, các
mẫu thức với nhau:

A C A.C (B và D khác đa thức 0)
× =
B D B.D

Kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là một tích.
tích
Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
gọn



TIẾT 32 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Quy tắc A ×C = A.C
B D

B.D

(B và D khác đa thức 0)

Ví dụ 1: Làm tính nhân
phân thức:

 3x 
. −
÷
x

13


2
( x − 13 ) .3x 2
=− 5
2x . ( x − 13 )
( x − 13)
2 x5

2


3 ( x − 13 )
=−
2x 3

2

Ví dụ 2: Thực hiện phép
nhân phân thức:

(x + 3)3 ( x − 1)
.
x − 1 2 ( x + 3) 2

=

( x + 3)

3

.(x − 1)

(x − 1).2.(x + 3)2

x+3
=
2


TIẾT 32 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ


Quy tắc A ×C = A.C
B D

B.D

(B và D khác đa thức 0)

Nêu các tính chất của
phép nhân phân số?


TIẾT 32 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Quy tắc A ×C = A.C
B D

B.D

(B và D khác đa thức 0)

PhÐp nh©n ph©n sè cã
tÝnh chÊt

a c c a
Giao ho¸n: . = .
b d d b
a c  e a  c e
KÕt hîp: . ÷. = .  . ÷
b d f b d f 

Ph©n phèi ®èi víi
phÐp
a  c céng:
e a c a e
. + ÷= . + .
b d f  b d b f
a
a a
.1 = 1. =
Nh©n víi
b
b b
1:


TIẾT 32 §7 - PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Quy tắc A ×C = A.C
B D

B.D

(B và D khác đa thức 0)

Chú ý
PhÐp nh©n ph©n thøc
còng cã c¸c tÝnh
A C CchÊt:
A


. = .
a. Giao
B D D B
ho¸n:
 A C E A C E
b. KÕt hîp:
 . ÷. = .  . ÷
 B D F

B D F

c. Ph©n phèi ®èi víi
phÐp céng:
A C E A C A E
. + ÷= . + .
B D F B D B F


CHỌN NHANH KẾT QUẢ

BẢNG A

Clock

02
04
07
05
00
06

09
14
13
12
11
10
01
03
08
15

BẢNG B

30
7xy

A

15 x 2 y 2
× 2 =
3
7y x

B

2 x −1
×
=
x −1 2


17
xy
2
7 x2 y3

C

x−6
x
×2
=
6 x − 36

x
3
6.( x + 6)

D

x2 − 9 2x 2 x + 5
× . 2 =
2x + 5 x + 3 x − 9

1

2

4

0


5

1

6

− x2
x 2 − 36

7

2x
x+3

8

−2 x
x+3


TRÒ CHƠI KIẾN THỨC

Hình ảnh này thể hiện điều
gì?

www.PowerPointDep.net


TRÒ CHƠI KIẾN THỨC


Hình ảnh này thể hiện điều
gì?

www.PowerPointDep.net



Hướng dẫn tự học





Học thuộc bài ghi
Hoàn thành các bài tập đã giải
Làm bài tập 38, 39, 40, 41 SGK
Xem trước bài “Phép chia các phân
thức đại số”


1 . x 5 + 1. x + 3
5
x +1 x + 3 5 x
Kết quả phép tính trên là?

1
5x

16

20
07
02
04
05
00
06
09
14
13
12
11
10
01
03
08
18
17
19
15
Clock


Muèn nh©n hai ph©n thøc ta
nh©n c¸c tö thøc víi nhau, c¸c mÉu thøc v
…………………………………………………………….
. nhau

16
20

07
02
04
05
00
06
09
14
13
12
11
10
01
03
08
18
17
19
15
Clock


KÕt qu¶ cña phÐp tÝnh sau
®óng hay sai?

x x + 10 x( x + 10) x
.
=
=
10 2 x

2 x.10 2
Sai

16
20
07
02
04
05
00
06
09
14
13
12
11
10
01
03
08
18
17
19
15
Clock


Tính

Đáp án:


1 x −3 1 3− x
.
+ .
x x+2 x x+2

16
20
07
02
04
05
00
06
09
14
13
12
11
10
01
03
08
18
15
17
19

1 x −3 1 3− x 1  x −3 3− x  1
.

+ .
= .
+
÷ = .0 = 0
x x+2 x x+2 x  x+2 x+2 x
Clock



×