PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO SƠN TÂY
CHÀO MỪNG CÁC THẦY, CÔ GIÁO
VỀ THAM GIA THAO GIẢNG CỤM
TẠI TRƯỜNG THCS SƠN DUNG
Giáo viên: Phan Duy Cường
Làm tính nhân
1 ×3 = 1.3 = 3
2 5 2.5 10
Cho hai phân thức
2x
2x + 4
và
3x + 6
3x
Hãy nhân tử với tử, mẫu với mẫu của hai phân
thức trên để được một phân thức.
Giải
2 x 3x + 6 2x.(3x + 6) 6 x 2 + 12 x
×
=
= 2
=1
2 x + 4 3x
(2x + 4).3x 6 x + 12 x
§7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
1. Quy tắc
Muốn nhân hai phân thức, ta nhân các tử
thức với nhau, các mẫu thức với nhau :
A ×C = A.C
B D B.D
Thực hiện phép nhân:
3 x 2 x 2 − 25
×
x + 5 6 x3
Giải
3 x 2 x 2 − 25 3 x 2 .( x 2 − 25) 3 x 2 .( x + 5).( x − 5) x − 5
×
=
=
=
3
3
3
x + 5 6x
(x + 5).6 x
(x + 5).6 x
2x
Cho các phân thức sau:
Tính
A 2x 2
= 2
B 3y
;
C 4x
=
D 5y
;
E 3
=
F 5y
A C
a) ×
B D
C A
b) ×
D B
A C E
c) × ÷×
B D F
d)
A C E
e) × + ÷
B D F
A C A E
g) × + ×
B D B F
A C E
× × ÷
B D F
2. Tính chất. Phép nhân các phân thức có các tính chất:
a) Giao hoán:
A ×C = C ×A
B D D B
A
C
C
E
E
A
b) Kết hợp:
B ×D ÷×F = B × D ×F ÷
c) Phân phối đối với phép cộng:
A C E A C A E
× + ÷= × + ×
B D F B D B F
15x 2y 2 15x.2y 2
30
×
=
3
2 =
3
2
7y x
7y .x
7xy
( x 2 − 25).2
( x + 5).( x − 5).2
x 2 − 25 2
=
=
=1
×
2 x + 10 x − 5 (2 x + 10).(x − 5) 2(x + 5).(x − 5)
5 x + 10 2 x − 4 (5 x + 10).(2 x − 4) 2( x + 5).2(x − 2) 5
=
=
=
×
(4 x − 8).( x + 2)
4( x − 2)(x + 2)
2
4x − 8 x + 2
Thực hiện các phép tính
x 2 + 6 x + 9 (x − 1)3
(x − 1) 2
a)
×
=−
3
1− x
2( x + 3)
2( x + 3)
x
3x5 + 5 x3 + 1 x
x4 − 7 x2 + 2
=
b) 4
×
× 5
2
3
x − 7 x + 2 2 x + 3 3x + 5 x + 1 2 x + 3
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
• Học thuộc quy tắc nhân hai phân thức.
• Bài tập 38 b, c; 39 b; 40 SGK