Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương II. §1. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.22 KB, 10 trang )

So s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau
gi÷a ph©n sè vµ ph©n thøc ®¹i sè?


NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG II


Tit 21: PHN THC I S

1. nh ngha:
A
Phõn thc i s cú dng
B

Cho các biểu thức
sau:
a)

Trong ú A, B l cỏc a thc; B 0.
A gi l t thc, B gi l mu thc

b)
c)

4x 7
2 x3 + 4 x 5
15
3x 2 7 x + 8
x 12
1


? Em có nhận xét gì về dạng của các
biểu thức trên.
A
- Biểu thức trên có dạng
B
? Với A, B là những biểu thức nh thế
nào ?
Có cần điều kiện gì không ?
B
- Với A, B là các đa thức và

0


Tiết 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa:
Phân thức đại số có dạng

A
B

Trong đó A, B là các đa thức; B ≠ 0.
A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức

Chú ý

? BiÓu thøc 3x+1 cã ph¶i lµ
mét
ph©n thøc ®¹i sè kh«ng ? v×

sao?
BiÓu thøc 3x+1 cã lµ mét ph©n

- Một đa thức cũng được coi là một
phân thức có mẫu bằng 1.
- Mỗi số thực cũng là một phân thức.
Số 0, số 1 cũng là những phân thức
đại số

thøc ®¹i sè v×

3x − 1
3x-1 =
1

?1

Em hãy viết một phân thức đại số

?2

Một số thực a bất kì có phải là một phân
thức không? Vì sao?


Tit 21: PHN THC I S

1. nh ngha:
Phõn thc i s cú dng


A
B

Trong ú A, B l cỏc a thc; B 0.
A gi l t thc, B gi l mu thc

Chỳ ý
- Mt a thc cng c coi l mt
phõn thc cú mu bng 1.
- Mi s thc cng l mt phõn thc.
S 0, s 1 cng l nhng phõn thc
i s

Bài tập : Trong các biểu thức sau biểu
thức nào không phải là phân thức đại
số ? Vì sao?
0

3
4

2

;-

6

2 y 1

;


2x 1
x
x 1

;

3x + 1
0


Tiết 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa:
- Phân thức đại số có dạng

A
B

Trong đó A, B là các đa thức; B ≠ 0.
A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức
- Vậy một đa thức cũng được coi là một
phân thức có mẫu bằng 1.
- Mỗi số thực cũng là một phân thức.
Số 0, số 1 cũng là những phân thức
đại số

2. Hai phân thức bằng nhau
Ta viết


A C
=
B D

nếu A.D = B.C

? Em h·y nh¾c l¹i kh¸i niÖm hai
ph©n sè b»ng nhau
a
Hai ph©n sè
b
nhau

v× (x-1) . (x+1 ) x= 1.(

gäi lµ b»ng

nÕu a. d = b. c
A C

Tương tự hai phân thức
gọi là bằng
B D
nhau nếu A.D = B.C

x −1
1
=
VÝ dô : 2
x −1 x + 1

2

c

d

- 1)


Tiết 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

3x + 3

?5 B¹n Quang nãi3r»ng
x 2 y 3:x x = 3
?3 Cã thÓ kÕt luËn 3 =
2
6
xy
2
y
3
x
+
3
x +1
kh«ng?
Cßn
b¹n V©n th× nãi : =


1. Định nghĩa:
- Phân thức đại số có dạng

A
B

3x

Trong đó A, B là các đa thức; B ≠ 0.
A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức
- Vậy một đa thức cũng được coi là một
phân thức có mẫu bằng 1.

Có:
nên

2. Hai phân thức bằng nhau
Ta viết

nếu A.D = B.C

3 x + 3 ≠ 3. 3 x
3x + 3
≠3
3x

Vậy Quang nói sai.

Có: (3x + 3).x = 3x.(x + 1) nên


x −1
1
=
VÝ dô : 2
x −1 x + 1

Vậy Vân nói đúng
2

v× (x-1) . (x+1 ) x= 1.(

x

2
x
+ 2x
x
em ai nãi ®óng?
?4 Theo
XÐt xem 2 ph©n thøc

3x + 6
3
cã b»ngnhau kh«ng?

- Mỗi số thực cũng là một phân thức.
Số 0, số 1 cũng là những phân thức
đại số

A C

=
B D

hay

- 1)

3x + 3 x + 1
=
3x
x


Tit 21: PHN THC I S

Luyn tp cng c
1. nh ngha:
A
- Phõn thc i s cú dng
B

Trong ú A, B l cỏc a thc; B 0.

Bài tập 1 Chọn đáp án đúng:
Trong các biểu thức đại số sau biểu
thức nào không phải là phân thức?

A gi l t thc, B gi l mu thc
- Vy mt a thc cng c coi l mt
phõn thc cú mu bng 1.


a) 5

- Mi s thc cng l mt phõn thc.
S 0, s 1 cng l nhng phõn thc
i s

2
b) 3.( x + 3)

2. Hai phõn thc bng nhau
Ta vit

A C
=
B D

c) 3 x 2 5

nu A.D = B.C

d)

x 1
1
=
Ví dụ : 2
x 1 x + 1

e)

2

vì (x-1) . (x+1 ) x= 1.(

- 1)

2x
x +1
x 3
2x 1
x +1


Tiết 21: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Luyện tập – củng cố
1. Định nghĩa:
- Phân thức đại số có dạng

Bài tập 1(Sgk – t36)

A
B

Trong đó A, B là các đa thức; B ≠ 0.
A gọi là tử thức, B gọi là mẫu thức
- Vậy một đa thức cũng được coi là một
phân thức có mẫu bằng 1.

Bµi tËp 3: T×m ph©n thøc b»ng ph©n t

2 x.( x − 3)
sau :
3 x. x 2 − 9

(

- Mỗi số thực cũng là một phân thức.
Số 0, số 1 cũng là những phân thức
đại số

2x
a) 3x( x + 3)

2. Hai phân thức bằng nhau
Ta viết

A C
=
B D

2
b) 3.( x + 3)

nếu A.D = B.C

x −1
1
=
VÝ dô : 2
x −1 x + 1


c)
2

v× (x-1) . (x+1 ) x= 1.(

)

- 1)

d)

C¶ a , b ®Òu sai
C¶ a , b ®Òu ®óng


Hướngưdẫnưvềưnhà
-Học thuộc định nghĩa phân thức đại số, hai
phân thức bằng nhau
-Làm các bài tập 1; 2 (SGK- t36 )
bài tập 1; 2 ; 3 ( SBT 16 )



×