Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Chương II. §1. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.4 KB, 10 trang )

CÔ GIÁO: TRẦN THỊ OANH

Tr­êng:­Trung­häc­c¬­së­
Gia­Hßa


NỘI DUNG KIẾN THỨC CHỦ YẾU CỦA CHƯƠNG II


?

Trong các biểu thức sau, biểu thức
nào là phân thức đại số

2z
A.
z+5
2x +1
D.
x
x −1

B. − 2

x −2
E. 2
a +4
2

x2 − 2
C.


0

(a là hằng số)


Để xét xem

A
B

C

D

có bằng nhau hay không

ta làm thế
nhưnào?
sau
Bước 1: Xét tích A.D = ?
B.C = ?
Bước 2: So sánh
+ Nếu A.D = B.C thì

A
C
=
B
D


+ Nếu A.D ≠ B.C thì

A
C

B
D


Để chứng minh

A
C
=
B
D

ta làm thế
nhưnào?
sau

Bước 1: Tính tích A.D và B.C
Bước 2: Kết luận
=> A.D = B.C
A
C
=
=> B
D



Bài 3: Theo em, ai nói đúng?
Khẳng định

Giải­
thích

Kết luận

Bạn Quang

Bạn Vân

3x + 3
=3
3x

3x + 3 x + 1
=
3x
x

Vì­(3x­+­3).1­=­
Vì (3 x + 3) x = 3 x 2 + 3 x
3x­+­3
3 x( x + 1) = 3 x 2 + 3 x
­­­­­­3x.3­=­9x
=>­(3x­+­3).1­­≠­­ ⇒ (3 x + 3) x = 3 x( x + 1)
3x.3
3x + 3 x + 1

3x + 3
­­­­­­­­­­­

=

≠ 3
3
3x
x

Quang
sai

Vân đúng


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Lý thuyết: Học thuộc định nghĩa phân
thức đại số, hai phân thức nằng nhau
* BTVN: + SGK: Bài 1 (các ý còn lại ); bài 2, 3
trang 36.
+ Bài 1; 2; 3 trang 15; 16.

* Chuẩn bị giờ sau. OÂn lại tính chất
cơ bản của phân số để giờ sau chúng ta học
bài tính chất cơ bản của phân thức đại số


Bài tập 2 (SGK/36): Ba phân thức sau có bằng nhau
không?


x − 2x − 3
2
x +x
2

­

­

;

x − 3 x 2 − 4x + 3
;
2
x −x
x


Bài tập bổ xung:­Xét xem hai phân thức
sau có bằng nhau không
,

x3 + 8
và x + 2
2
x + 2x − 4


A

C
Để xét xem
và có bằng
B
D

nhau không ta làm như sau:

A C
=
Để chứng minh
ta
B D
làm như sau:

Bước 1: Xét tích A.D và B.C

Bước 1: Tính tích A.D và B.C

Bước 2: Kết luận

Bước 2: Kết luận

A C
+Nếu A.D = B.C thì B = D
C
A
Nếu A.D ≠ B/C thì

D

B

=> A.D = B.C
=>

A
C
=
B
D



×