Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Chương II. §1. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.64 MB, 12 trang )

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG HỘI THI THIẾT KẾ BÀI
GIẢNG ĐIỆN TỬ
NĂM HỌC : 2014- 2015

TỔ : TOÁN – LÝ
Giáo viên : HUỲNH THỊ KIỀU NHƯ


Chương II:

Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức: học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số,có
khái niệm hai phân thức bằng nhau để nắm vững tính chất
cơ bản của phân thức.
2.Kỹ năng: có kỹ năng phân biệt hai phân thức bằng nhau
A C
từ
nếu AD = BC.
=
B

D

3.Thái độ: làm bài cẩn thận,nghiêm túc.
II.Chuẩn bị:


1. Giáo viên:bài soạn bằng giáo án điện tử,các bài tập, ?,
phấn màu…
2. Học sinh:máy tính bỏ túi,ôn lại bài so sánh hai phân số.


Câu 1: Em hãy cho biết một phân số được viết dưới dạng
như thế nào?
Trả lời:
Phân số được viết dưới dạng

a , trong đó a,b ∈ Z và b 0

b

a
c
Câu 2: Hai phân số và
bằng nhau khi nào ?
b
d
Trả lời:
a
c
Hai phân số và
bằng nhau khi a.d = b.c
b
d


Chương II:


Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa:
Một phân thức đại số ( hay
nói gọn là phân thức) là một
biểu thức có dạng A , trong
đó A , B là đa thức, B B khác
đa thức 0.
A là tử thức ( tử),
B là mẫu thức ( mẫu)
Ví dụ:

x+2
; 2x +5
2x −1

;

1; 1 ; 0 ; …
2

A
Trong
các
biểu
biểu

nàođây:
là
Hãy
Quan
cho
sát

các
dụbiểu
vềthức
phân
thứcsau,
thức
có dạng
đại thức
số sau
B
phân thức đại số?

15
4x − 7
x − 12
b) 2 x
a) 3
c)
3x − 7 x + 8
2x + 4x − 5
12
2x
y

x −2
a)
b)
Trong
Em nhận
các xét
biểugìthức
về các
trênbiểu
ta thấy
thứcAAvà
vàc)
BBlàtrong
các đa
các
x +trên?
3 là một phân
x + thức
1 đại số ?x + 1
thức.
biểu thức
Vậy
thế nào

0,5x + y
d) 3y
x2

e)


−2
3x

f )2 x 2 + 5 : 3 x − 1

Các biểu thức a, c, e, f là phân thức
đại số.


Chng II:

Bai 1:

PHN THC I S
PHN THC I S

1. nh ngha:
Mt phõn thc i s ( hay
núi gn l phõn thc) l mt
biu thc cú dng A , trong
ú A , B l a thc, B B khỏc
a thc 0.
A l t thc ( t),
B l mu thc ( mu)
Vớ d:

x+2
; 2x +5
2x 1


;

Bài tập 2: Các khẳng định
sau đúng hay sai?

1.Mỗi đa thức cũng đợc coi
đại số.
nh 1 phân thức
2. Số 0, 1 không phải là
phânSthức đại số.

1; 1 ; 0 ;
2
3. Một số thực a bất kì là

- Mi a thc cng l phõn
thc cú mu bng 1

- Mi s thc l mt phõn
thc, s 0; s 1 cng l phõn
thc

một phânthức đại số


So s¸nh sù gièng vµ kh¸c nhau gi÷a
ph©n sè vµ ph©n thøc ®¹i sè?


Chương II:


Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức:

A
, ( B ≠ 0) , A, B là đa thức
B

-Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu
bằng 1
- Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1
cũng là phân thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức
nếu A.D = B.C

A
B

C
và
D

2
3

x
y
x
a Có cthể kết luận
a
c
?3:
= 2 hay
Khi
3?
khi a.d== 6b.c
= nào thì
xy
2y
không? Vì sao?

b d
b d
2
3Ax y C x
A 2 =CB.C
=
khi
A.D
=
Khi nào thìVì: 3x= y.2y2 =?6xy3 .x = 6x2y3 .
6Bxy 3 D2 y 2
B D
2
x


?4: Xét xem hai phân thức
và
3
có bằng nhau không.
Vì: x (3x + 6) = 3x2 + 6x
3( x2 + 2x) = 3x2 + 6x
gọi là bằng nhau

x x2 + 2 x
Vậy:
=
3
3x + 6

?5: Quang nói rằng:

Ví dụ:

x −1
1
=
x2 −1 x + 1

Vì: (x – 1 )( x + 1) = ( x2 - 1 ).1 = ( x2 - 1 ).

x + 2x
3x + 6

3x + 3

= 3 ,Vân thì
3x

3x + 3 x + 1
=
nói:
Theo em, ai nói đúng?
3x
x
Vân đúng. Vì: (3x+3)x = 3x(x + 1)
= 3x2 + 3x


Chương II:

Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: ( SGK)
Phân thức: A

B

, ( B ≠ 0)

3. Bài tập:
Bài 1(sgk/36) Dùng định nghĩa hai phân
thức bằng nhau chứng tỏ rằng:


A, B là đa thức, A là tử, B là mẫu
- Mỗi số thực cũng là một phân
thức. Số 0; số 1 cũng những là phân
thức.
2. Hai phân thức bằng nhau:
A
C
Hai phân thức
và
gọi là
B
D
bằng nhau nếu A.D = B.C
A C
=
nếu A.D = B.C
D
B

a)

5yy 2020
xyxyTa có: 5y.28x = 7. 20xy = 140 xy
==
77 2828
x x nên:

b)


33xx( (xx++55)) 3x
==
2
22( (xx++55))
Ta có: 2.3x(x+5) = 2(x+5).3x = 6x(x+5)
nên:

x3 + 8
e) 2
= x+2
x − 2x + 4

Vì: (x2 – 2x + 4 )( x+ 2) = x3 + 8
x3 + 8
nên : 2
= x+2
x − 2x + 4


Chương II:
Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

Qua bài học hôm nay ta cần nhớ những nội dung gì ?
1.Định nghĩa:
- Phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu
thức có dạng A , ( B ≠ 0),trong đó A , B là đa thức.
B


- Mỗi số thực cũng là một phân thức. Số 0; số 1 cũng là
những phân thức.
2.Hai phân thức bằng nhau:
Hai phân thức A và
B

C
D

gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C


Nhóm 1+2

Bài tập thảo luận nhóm:

Hai phân thức sau có bằng nhau
không? 2

x − 2x − 3 x − 3
,
2
x +x
x

Giải:
Xét tích x.( x2- 2x- 3 ) và
( x-3 ).( x2 +x )
* x.(x2 -2x -3 ) = x3 -2x2 -3x

* ( x-3 ).( x2 +x ) = x3 + x2 -3x2 -3x
= x3 -2x2 -3x
=> x.(x2- 2x -3 )=(x -3 ).( x2 +x )
2
x
− 2x − 3 x − 3
Vậy:
=
(1)
2
x +x
x

Nhóm 3+4

Hai phân thức sau có bằng nhau
không? x − 3 x 2 − 4 x + 3

x

,

x2 − x

Giải:
Xét tích ( x – 3 ).( x2 – x ) và
x.( x2- 4x+ 3 )
* ( x – 3 ).( x2 – x ) = x3-x2-3x2+3x
= x3-4x2+3x
* x.( x2- 4x+ 3 ) = x3- 4x2 + 3x

=> ( x – 3 ).( x2 – x ) = x.( x2- 4x+ 3)
Vậy:

x − 3 x2 − 4 x + 3
=
(2)
2
x
x −x

x2 − 2x − 3 x − 3 x2 − 4x + 3
=
= 2
Từ (1) và (2) =>
2
x +x
x
x −x

=> Bài 2:sgk/36


Con SỐ may m¾n

Trò chơi:

2

1


1

4

3

2

3

4

5

5

6

7

6

7


Chương II:

Bài 1:

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

1. Định nghĩa: ( SGK/35)
Phân thức: A

B

, ( B ≠ 0)

A, B là đa thức, A là tử, B là mẫu

Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc các khái niệm về phân thức
và phân thức bằng nhau.
-Làm bài tập còn lại sgk/36
-Làm bài 1,2 sbt/24

- Mỗi số thực cũng là một phân
..........
x
thức. Số 0; số 1 cũng những là phân
HDẫn bài 3:
=
thức.
2
x − 16 x − 4
2. Hai phân thức bằng nhau:
Ta xét tích
A
C

2
Hai phân thức
và
gọi là
x
(
x
− 16) = x( x + 4)( x − 4)
B
D
bằng nhau nếu A.D = B.C
A C
=
nếu A.D = B.C
D
B

( x − 4)....?.... = x( x + 4)( x − 4)

Chuẩn bị bài:
Bài 2:Tính chất cơ bản của phân thức
( Ôn lại tính chất cơ bản của phân số)



×