Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Ôn tập Chương II. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 18 trang )

thi ®ua d¹y tèt - häc tèt

HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI CẤP TỈNH NĂM HỌC 2016-2017
GD

MÔN HÌNH HỌC 8
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ TIẾT HỌC LỚP 8B

TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Hai tam giác trong hình vẽ dưới đây có đồng dạng với nhau

không ? Vì sao ?

Trả lời:
Xét ABC và DFE, ta có:

AB BC A C 4 6 8
=
=
( = = = 2)
DF FE DE 2 3 4
=> ABC  DFE (trường hợp đồng dạng thứ nhất)


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 2: Hai tam giác trong hình vẽ dưới đây có đồng dạng với nhau

không ? Vì sao ?



Trả lời:
Xét HKI và MNP, ta có:

HK HI 6 8
=
( = )
MN MP 3 4
µ =M
µ (gt)
H
=> HKI  MNP (trường hợp đồng dạng thứ hai)


Trường hợp đồng dạng thứ nhất: ABC  DFE

AB BC A C
=
=
DF FE DE
Trường hợp đồng dạng thứ hai : HKI  MNP

HK MN
=
HI
MI
µ =M
µ
H






P'
N'
30
°

M
'

Hãy nối các tam giác ở cột 1 với cột 2 để
tìm hai tam giác đồng dạng

1

2

∆ ABC

∆C'A'B'
∆DEF
∆MNP

∆D'E 'F'
∆N 'P 'M '




Bài toán 1
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?


Bài toán 2
Hai tam giác trong hình vẽ bên có đồng dạng với nhau không ?
Vì sao ?

Bạn Bình giải như sau:

µ = E'
µ = 600
B'
µ '¹ $
A
F'

Xét ∆B’A’C’ và ∆E’F’D’, ta có:

B’A’C’ không đồng dạng với ∆E’F’D’

Sai

Bài giải của bạn An là :

Đúng

Ta có:

µ = 1800 - A

¶ ' - B'
µ = 1800 - 700 - 600 = 500
C'
µ = E'
µ = 600
B'
Xét ∆A’B’C’ và ∆D’E’F’, ta có:

µ =$
C'
F' = 500
=> ∆A’B’C’  ∆D’E’F’

50

(trường hợp đồng dạng thứ ba)

70

0

0


A

Bài toán 3
x

4,5

D

3

y

C

B

- Trong hình này có bao nhiêu tam giác ?
- Chứng minh rằng

ABC
đồng dạng∆với

∆ADB


Bài toán 4

HOẠT ĐỘNG NHÓM

Hãy tính các độ dài x và y.

Điền vào chỗ trống các đoạn thẳng và các số để hoàn thành bài giải.
Ta có

∆ABC




∆ADB Þ AB = AC

AD
AB
hay



3


x

Vậy

4,5

4,5
=
3

x = …2
y = 4,5-



2


= …2,5


Bài toán 5

Cho BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài
các đoạn thẳng BC và BD

2

4,5

2,5


Bài 35/ trang 79 SGK
Chứng minh rằng nếu tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai
đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.

1

2

1

2


SO SÁNH CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU VÀ ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM
GIÁC


CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU

CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG

Cạnh-cạnh-cạnh
Ba cặp cạnh tương ứng tỉ lệ

(c-c-c)
Cạnh-góc-cạnh
(c-g-c)

Góc-cạnh-góc
(g-c-g)

Hai cặp cạnh tương ứng tỉ lệ, hai góc tạo bởi các
cặp cạnh đó bằng nhau

Hai góc bằng nhau



HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ

+ Học thuộc định lí về trường hợp đồng dạng thứ ba của hai tam giác.
+ Làm bài tập 36, 37 (SGK/79), bài tập 40, 41, 43 (SBT/93,94)
+ Chuẩn bị bài tiết sau luyện tập.




×