Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Ôn tập Chương II. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.19 KB, 14 trang )

Tiết 20: Ôn tập chơng I phép nhân và phép chia đa thức

1) Phộp nhõn cỏc a thc:
Cỏc hng ng thc ỏng nh.
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A B)
(A + B)3 = A3+ 3A2B +3A B2 + B3
(A B )3 = A3- 3A2B +3A B2 - B3
A3 + B3 = (A + B) ( A2 AB + B2)
A3 - B3 = (A B ) ( A2 + AB + B2)

2) Phõn tớch a thc thnh nhõn t
3) Phộp chia


TiÕt 20: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 2)
Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.

Nhân đa thức với đa thức
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng
tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2
( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )



SƠ ĐỒ TƯ DUY
ÔN TẬP
CHƯƠNG I
(Tiết 19- ĐẠI SỐ)


Nhân đơn thức với đa thức
- Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa
thức rồi cộng các tích với nhau.

Nhân đa thức với đa thức
- Nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng
tử của đa thức kia, rồi cộng các tích với nhau
( A + B )2 = A2 + 2AB + B2

Muốn chia đa thức A cho đa thức B
(Đã sắp xếp)
-Chia hạng tử bậc cao nhất của A
cho hạng tử bậc cao nhất của B
-Nhân thương tìm với đa thức chia.
-Lấy đa thức bị chia trừ đi tích vừa
nhận được dư thứ nhất
-Chia hạng tử bậc cao nhất của dư
thứ nhất…

( A - B )2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A + B) ( A – B)
(A + B)3 = A3+ 3A2 B+3A B2+ B3
(A – B)3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3

A3+ B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 )
A3 - B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 )

Muốn chia đa thức A cho đơn thức
B (Trường hợp A chia hết cho B) ta
làm như sau:
-Chia từng hạng tử của đa thức A
cho đơn thức B (trường hợp các
hạng tử của A đều chia hết cho B)
rồi cộng các kết quả với nhau

Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp A
chia hết cho B) ta làm như sau:
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
-Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của
cùng biến đó trong B
-Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau.

SƠ ĐỒ TƯ DUY
ÔN TẬP
CHƯƠNG I
(Tiết 20- ĐẠI SỐ)


3) PhÐp chia
a) Chia đơn thức cho đơn thức
- Quy tắc
-Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến
của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A

b) Chia đa thức cho đơn thức
- Quy tắc
-Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B
-Đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi hạng tử của đa thức A
đều chia hết cho đơn thức B
c) Chia đa thức cho đa thức (đã sắp xếp)
- Quy tắc
-Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B



* Hai đa thức A và đa thức B( B
0 ) của cùng một biến .tồn tại duy nhất
một cặp đa thức Q và R sao cho A = B.Q +R trong đó R= 0 hoặc
bậc của R nhỏ hơn bậc của B (R là dư trong phép chia A cho B)
- Khi R=0 phép chia A cho B là phép chia hết


Tiết 20: Ôn tập chơng I (tiết 2)
Phõn dng bi tp
Dng 1: Tớnh. Bài 75; 76 ; 77, 80 sách giáo khoa và (B11,12SBT/Tr4).

Dng 2: Rỳt gn biu thc: (B78-SGK/Tr33, B13,14-SBT/Tr4, B56 SBT/Tr9)
Dng 3: Phõn tớch a thc thnh nhõn t . (B79-SGK/Tr 57,
Dng 4: Bi toỏn tỡm x : (B 81a-SGK/Tr33)
Dng 5: Chng minh..: (B 82-SGK/Tr33)

SBT/Tr9)



Dạng 1: Tính.

TiÕt 20: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 2)

3 2
Bài 1: Tính 8x2y3z : 2xy2z = (8:2).(y :y ).(z:z) = 4.y.1 = 4y
Vậy: 8x2y3z : 2xy2z = 4y

Bài 2: Tính (8x2y3 -12xy2 + 4xy) : 4xy = (8x2y3 : 4xy)+ (-12xy2 : 4xy) + (4xy : 4xy)
=
2xy2
- 3y
+1
Vậy (8x2y3 -12xy2 + 4xy) : 4xy = 2x2y -3y + 1
Bµi 80:Lµm phÐp chia: a) ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1)
6x3 - 7x2 - x + 2
2x + 1
3
2
6x +3x
Dư thứ nhất
- 10x2 - x + 2
3x2 - + 2
- 10x2 - 5x
5x
4x +
Dư thứ hai
- 4x2 +2
Dư cuối cùng


0

VËy: ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) = 3x2 - 5x + 2
b) (x4 - x3 + x2+ 3x ) :( x2 -2x + 3) Làm tương tự bài 80a


Bµi 80:Lµm phÐp chia: a) ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1)
Cách giải bằng phương pháp phân tích thành tich
Ta có

6x3

- 7x2

-x

+

2

= (6x3 +3x2) – (10x2 + 5x) + (4x + 2)
= 3x2.(2x + 1) – 5x. (2x + 1) + 2.(2x + 1)
= (2x + 1)(3x2– 5x + 2)
Nên ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) =
Vậy ( 6x3 - 7x2 - x +2):(2x + 1) =

[( 3x

2


)

− 5 x + 2 × ( 2 x + 1)
3x2– 5x + 2

] : (2x + 1)


TiÕt 20: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 2)
( x2 – y2 + 6x +9) :( x + y + 3)

Bµi 80:c)
Cách 1:

x2 –
- 2
x + xy

y2

+ 6x + 9
+ 3x

x + y+ 3
x–y+3

Dư thứ nhất
Dư thứ hai

Dư cuối cùng


-

- xy - y2
+ 3x + 9
- xy - y2 -3y

-

3y + 3x + 9
3y + 3x + 9
0

Cách 2: Ta cã thÓ ph©n tÝch :x2 – y2 + 6x + 9 = (x2 + 6x + 9 ) –
y2
= (x +3)2- y2 = ( x + 3 + y)(x + 3 – y)
Nªn:
( x2 – y2 + 6x +9) :( x + y + 3) = (x + 3 + y)(x + 3 – y):( x + y + 3)
=x+3–y


TiÕt 20: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 2)
Dạng 4: Bài toán tìm x:
Bài 81a-SGK/tr33:Tìm x biết

Lời giải:

2
2
2

a) x ( x − 4 ) = 0 ⇔ . x.( x 2 − 2 2 ) = 0
3
3
2
⇔ x ( x + 2) ( x − 2) = 0
3
2
⇒ x=0⇔x=0
3
hoÆ
c x + 2 = 0 ⇔ x = −2
hoÆ
cx − 2 = 0 ⇔ x = 2

VËy x = 0 hoÆc x = -2

hoÆc


Hướng dẫn bài 81 b;c
b) ( x +2)2 – (x-2).(x+2) = 0
( x +2)2 – (x-2).(x+2) = 0


c) x + 2.

⇔( x +2)(x + 2 – x + 2) = 0

( x +2). 4 = 0 ⇔ x + 2 = 0 …….


2 .x2 + 2x3

x + 2. 2 .x2 + 2x3



x.(1 + 2 .x)2 = 0 ……..

x.(1 + 2. 2 .x + 2x2)


TiÕt 20: ¤n tËp ch¬ng I (tiÕt 2)
Dạng 5: Chứng minh:
Bài 82a-SGK/tr33: Chứng minh….

Lời giải:
Ta có:

(x − 2xy + y ) + 1 = ( x − y ) + 1
2

2

2

V ×( x − y ) ≥ 0 ví i mäi sè thùc x vµ y
2

⇒ ( x − y ) + 1 ≥ 1 ví i mäi sè thùc x vµ y
2


hay ( x − y ) + 1 > 0 ví i mäi sè thùc x vµ y.
2


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2ph)

-Ôn tập các câu hỏi và các dạng bài tập cuả
chương.
-Xem lại tất cả các bài tập đã chữa.
- Làm các còn lại trang 33 sách toán 8 tập 1
và 55 đến 59 sách bài tập toán 8 tập 1
- Tiết sau kiểm tra một tiết chương I.



Hướng dẫn bài tập về nhà

 2
1 1 3

= -  x 2x + + 
2 4 4
2
1
3

Có  x −  + > 0 với mọi x
2
4



•Bài 82: Ta có: x - x2 - 1= - (x2 - x - 1)

=-

2

1
3
 +
 x −

2
4







 1  2 3 
⇒ -  x −  +  < 0
 2  4 
Bài 83
2n - n + 2
2

2n + n

- 2n +
2

2

với mọi x. hay x - x2 - 1 < 0
2n + 1
n-1

Vậy

với mọi x.

2n 2 − n + 2
3
= n −1+
2n − 1
2n + 1

- 2n - 1
3

Với n ∈ Z thì n - 1 ∈ Z ⇒ 2n2 - n + 2 chia hết cho2n + 1 khi
Hay 2n +1 ∈ Ư(3)
⇒ 2n + 1 ∈ {± 1; ± 3}

2n + 1 = 1 ⇒ n = 0
⇒ hoặc 2n +1 = - 1 ⇒ n = - 1
hoặc 2n + 1 = 3 ⇒ n = 1
hoặc

2n + 1 = - 3 ⇒ n = - 2
Vậy 2n2 - n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n ∈ {0; - 1; - 2 ;1}

3
∈Z
2n + 1



×