Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Ôn tập Chương II. Phân thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.23 KB, 13 trang )

8A2
GV thực hiện: Nguyễn Văn Hậu


TIEÁT
38:


TIẾT 38:

ÔN TẬP HỌC KÌ I (tiếp)

SƠ ĐỒ HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG II
A B A+ B
+
=
M M
M

-Quy đông mẫu thức.
-Cộng hai phân thức
cùng mẫu vừa tìm
được
A C A  C
− = +− ÷
B D B  D
A C A.C
. =
B D B.D
A C A DC


: = .  ≠ 0÷
B D B CD


-Tìm mẫu thức chung
-Quy đồng mẫu thức

PTĐS là biểu thức có dạng
A A,B là
với
B
những đa thức và B ≠ 0

A
C nếu A.D = B.C
=
B
D

Nếu M ≠ 0 thì

A A.M
=
B B.M



x2  x2 + 4
Bài tập: Cho A =
− 4 ÷+ 2014


x−2
x

a)Tìm điều kiện xác định của x để A có nghĩa
b)Rút gọn A
c)Tính giá tri của A khi x = 3, x = 2
d)Tìm giá trị nhỏ nhất của A

Giải

a) ĐKXĐ: x-2 ≠ 0 và x
b) x 2 x 2 + 4 − 4 x

A=

x−2

.

x

Vậy x ≠

≠0.

+ 2014 =

x ( x − 2)
2


x ( x − 2)

2

0 và x ≠ 2

+ 2014 = x ( x − 2 ) + 2014

c) Với x= 3 thì A= 3(3 - 2) +2014 = 2017
Với x=2 (không thỏa mãn ĐKXĐ)

d ) A = x ( x − 2 ) + 2014 = x 2 − 2 x + 2014 = x 2 − 2 x + 1 + 2013
= ( x − 1) + 2013 ≥ 2013 (với mọi x khác 0 và 2)
2

Giá trị nhỏ nhất: A= 2013 khi x-1=0 hay x=1 (thỏa mãn
ĐKXĐ)


10

4

9

10

10
9

8

3

5

10

9

2

8

9

1

10

6

6


Tính

x + 2014 x + 2013 x + 2012 x + 2014
:
:

:
x + 2011 x + 2012 x + 2013 x + 2015

x + 2015
A.
x + 2011

x + 2014
B.
x + 2015

x + 2011
C.
x + 2015

x + 2014 x + 2012 x + 2013 x + 2015 x + 2015
.
.
.
=
x + 2011 x + 2013 x + 2012 x + 2014 x + 2011


Tìm điều kiện xác định

A.x ≠ ±16

B.x ≠ 4

5x −1

2
x − 16
C.x ≠ ±4

ĐKXĐ

x 2 − 16 ≠ 0 ⇒ ( x − 4)( x + 4) ≠ 0 ⇒ x ≠ ±4


x −4
=
3x + 6
2

Rút gọn
x
(
A.

2

−4

)

3( x + 2)

B.

( x − 2) ( x + 2)

3x + 6

( x − 2) ( x + 2)
3( x + 2)

x−2
=
3

x−2
C.
3


Tính

6x − 5
A.
2x −1

3x − 5 9 x

=
x
3x − 1
12 x − 5
B.
(3x − 1) x

−18 x + 5

C.
x(3x − 1)

3x − 5 9 x (3x − 5)(3x − 1) − 9 x 2

=
=
x
3x − 1
x(3x − 1)
9 x 2 − 3x − 15 x + 5 − 9 x 2 −18 x + 5
=
=
x(3x − 1)
x(3x − 1)


1
1+
x
1
1−
x

Biến đổi thành phân thức

x2 −1
A. 2
x


x2 −1
B.
x

C.

x +1
1− x

1
1+
x = (1 + 1 ) : (1 − 1 ) = x + 1 : 1 − x = x + 1 . x = x + 1
1
x
x
x
x
x
1

x
1

x
1−
x


7 x + 14 x + 7 7 ( x + 2 x + 1) 7( x + 1)2 7( x + 1)
=

=
=
2
3x( x + 1)
3x( x + 1)
3x
3x + 3x
2

Rút gọn:

7( x + 1)
A.
3x

2

7( x + 1)
B.
3

7( x + 1) 2
C.
3x


Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại kiến thức đã học, Sơ đồ tư duy và các
dạng bài tập
- Chuẩn bị thi học kì I





×