Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Chương III. §1. Mở đầu về phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.21 KB, 6 trang )

Bài 1 :Bài Toán cổ:
Vừa gà vừa chó
Bó lại cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẵn.
Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu
chó
? có liên hệ gì với bài toán:
Bài toán cổ
đó
Tìm x, biết 2x + 4(36-x) = 100.
Làm thế nào để tìm được giá trò của x trong bài
toán thứ hai, và giá trò đó có giúp ta giải được
bài toán thứ nhất không?
Chương này sẽ cho ta một phương pháp mới để dễ
dàng giải được nhiều bài toán được coi là khó
nếu giải bằng phương pháp khác.


Cho phương trình : 4x - 1 = x + 2
Với x = 1. Tính giá trò mỗi vế của
phương trình
? 3. Cho phương trình 2 ( x+2) – 7 = 3 – x
a, x = -2 có thỏa mãn phương trình
không?
b, x=2 có là một nghiệm của phương
trình không?


Bài tập 1: Chọn đáp án đúng:
• 1.Phương trình 3x – 9 = 0 có một nghiệm


là:
A. 1

B. 3

C. -3

D. 9

2. Phương trình x2 = 1 có các nghiệm là:
A. x=0, x=1
C. x = 1, x= -1

B. x= -1, x=0
D. x =2, x=0


?4. Hãy điền vào chỗ trống ( ….)

{ 2} là
a, Phương trình x = 2 có tập nghiệm
S=….
b, Phương trình vô nghiệm có tập
nghiệm là S =




Bài 2:Tìm tập nghiệm của các
phương trình sau:

S = { 2}
có tập nghiệm
a. Phương trình x – 2

=0
có tập nghiệm
S = { 2}

b. Phương trình x= 2
c. Phương trình x = 0
có tập nghiệm
S = { 0}

có tập nghiệm
d. Phương trình x ( x
S = { 0;1}

-1 ) = 0


Bài tập 3: Chọn đáp án đúng:
1. x = 1 là nghiệm của phương trình:
A. x + 2=0

B. 4x – 4 =0

C. 2x – 3=0

D. 7x + 1 =0


2. x=2 không là nghiệm của phương trình :
A. 2x +1 =x
2x+4=0

B. x=-2

C. x+2=0

D.

3. Phương trình x2 – 16
là: { 0}
{ 4}=0. có tập nghiệm
{ −4}
{ −4; 4}
A.
B.
C.
D.
4.Phương trình x + 2 = 2 + x
A. Có một nghiệm x=0
nghiệm x=3

B. Có một

C. Có hai nghiệm x =-3và x=3
nghiệm.

D. Có vô số




×