Tải bản đầy đủ (.pptx) (5 trang)

Chương I. §5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.79 KB, 5 trang )

Tiết 8: Luyện tập những hằng đẳng thức đáng nhớ
I/ Kiến thức:
Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
7 hằng đẳng thức đáng nhớ
2
2
2
1. (A+B)  = A +2AB+B

3 3
2
2 3
4. (A+B) = A +3A B +3AB +B

2 2
2
2. (A – B) = A  – 2AB+ B

3
3
2
2 3
5. (A – B)  = A - 3A B+ 3AB - B

2  2
3. A – B = (A-B)(A+B)

3  3
2
2
6. A + B = (A+B)(A - AB +B )


3 3
2
2
7. A - B = (A- B)(A + AB+ B )


II/ Bài tập

Dạng 1: Thực hiện phép tính
BT33/sgk
a) (2+xy)2=22+2.2.xy+(xy)2 =4+4xy+x2y2
b) (5-3x)2=25-30x+9x2
c) (5-x2)(5+x2)=25-x4
d) (5x-1)3=125x3-75x2+15x-1
e) (2x-y)(4x2+2xy+y2)=8x3-y3
f) (x+3)(x2-3x+9)=x3-27


Dạng 2: Rút gọn biểu thức, tính GT biểu thức
BT34b/sgk
b) (a+b)3-(a-b)3-2b3=6a2b
BT36a/sgk
a) Ta có:
x2+4x+4=(x+2)2 (*)
Thay x=98 vào (*), ta có:
(98+2)2=1002=10000


Dạng 3: Chứng minh đẳng thức
BT31a/sgk


a + b = (a (1)
+ b) − 3ab(a + b)
3

CMR:

3

3

VP(1) = (a + b) − 3ab(a + b)
3

= a + 3a b + 3ab + b − 3ab.a − 3ab.b
3

2

= a + b = VP (1)
3

3

2

3


BT bổ sung

1/Rút gọn biểu thức

M = ( x − y ) + ( y + x) + ( y − x) − 3xy ( x + y )
3

3

3

2/CMR:
i,

a 3 − b3 = (a − b)3 + 3ab(a + b)

ii,

a 3 + b3 = (a + b)[(a − b) 2 + ab]



×