Tải bản đầy đủ (.pdf) (188 trang)

Bs tai sieu am khop co chan ban chan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.78 MB, 188 trang )

SIÊU ÂM CỔ CHÂN
BÀN CHÂN
BS Lê Văn Tài
Trung Tâm Y Khoa MEDIC


I. GIẢI PHẨU






II. HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BÌNH THƯỜNG
• Đầu dò độ phân giải cao: 8 – 14 MHz,
Power Doppler nhạy


CỔ CHÂN TRƯỚC (ANKLE ANTERIOR)
MẶT CẮT DỌC NGÁCH CHÀY SÊN TRƯỚC
(Longitudinal view- Anterior tibio-talar

recess)

Mặt cắt dọc ngách chày sên trước (Longitudinal scan of the anterior tibio-talar
recess). T = tibia (xương chày); TA = talus (xương sên); SS = synovial space
(khoang hoạt dịch); C = capsule (bao khớp); * = articular cartilage (sụn khớp)


MẶT CẮT DỌC GÂN CHÀY TRƯỚC (Long
axis view - Tibialis anterior tendon)



Mặt cắt cắt dọc gân chày trước (Long axis view of the tibialis anterior tendon).
ATT = tibialis anterior tendon (gân chày trước); T = tibia (xương chày); TA =
talus (xương sên); * = articular cartilage (sụn khớp)


MẶT CẮT NGANG CÁC GÂN DUỖI
(Axial view Extensor tendons)

Mặt cắt ngang các gân duỗi (Axial view of the anterior aspect of the ankle). ATT
= anterior tibial tendon (gân chày trước); EHLT = extensor hallucis longus
tendon (gân duỗi ngón cái dài); EDLT = extensor digitorum longus tendon (gân
duỗi các ngón dài); TA = talus (xương sên)


CỔ CHÂN NGOÀI (ANKLE LATERAL)
MẶT CẮT DỌC DÂY CHẰNG SÊN MÁC TRƯỚC (Long
axis view Anterior talo-fibular ligament)

Mặt cắt dọc dây chằng sên mác trước (Longitudinal view of anterior talo-fibular
ligament). ATF = anterior talo-fibular ligament (dây chằng sên mác trước); LM =
lateral malleolus (mắt cá ngoài); TA = talus (xương sên).


MẶT CẮT DỌC DÂY CHẰNG MÁC GÓT
(Long axis view Calcaneo-fibular ligament)

Mặt cắt dọc dây chằng gót mác trước (Longitudinal view of the calcaneo-fibular
ligament). PB = peroneus brevis (gân mác ngắn); PL = peroneus longus (gân mác
dài); CF = calcaneo-fibular ligment (dây chằng mác gót); C = calcaneus(xương

gót); TA = talus(xương sên); R = retinaculum (mạc giữ gân mác)


MẶT CẮT NGANG CÁC GÂN MÁC
(Short axis view Peroneal tendons)

Mặt cắt ngang các gân mác (Short axis view of the peroneal tendons). PBM =
peroneus brevis muscle (cơ mác ngắn); PB = peroneus brevis (gân mác ngắn);
PL = peroneus longus (gân mác dài); R = retinaculum (mạc giữ gân mác); LM =
lateral malleulus (mắt cá ngoài).


CỔ CHÂN TRONG (ANKLE MEDIAL)
MẶT CẮT NGANG ỐNG CỔ CHÂN (Axial view
Tarsal tunnel)
Mặt cắt ngang mặt trong cổ
chân (Axial view of the
medial aspect of the ankle).
TN = posterior tibial nerve
(dây thần kinh chày sau);
PTV = posterior tibial veins
(các tĩnh mạch chày sau);
PTA = posterior tibial artery
(động mạch chày sau); R =
retinaculum (mạc giữ gân
gập); MM = medial malleolus
(mắt cá trong); PTT =
posterior tibial tendon (gân
chày sau); FDL = flexor
digitorum longus tendon

(gân gập các ngón dài).


MẶT CẮT DỌC DÂY CHẰNG DENLTA
(Long axis view Deltoid ligament)

Mặt cắt dọc dây chằng delta (Longitudinal view of deltoid ligament). PTT =
posterior tibial tendon (gân chày sau); TC = tibio-calcanear ligament (dây chằng
chày gót); TT = tibio-talar ligament (dây chằng chày sên); TA = talus (xương sên);
C = calcaneus (xương gót); MM= medial malleolus (mắt cá trong).


CỔ CHÂN SAU (ANKLE POSTERIOR)
MẶT CẮT DỌC GÂN GÓT (Long axis view
Achilles tendon)
Mặt cắt dọc gân gót (Long
axis view of the Achilles
tendon). AT = Achilles tendon
(gân gót); C = calcaneus
(xương gót); RCB =
retrocalcaneal bursa (túi hoạt
dịch sau xương gót); SM =
soleus muscle (cơ dép); FHL
= flexor hallucis longus
muscle (cơ gập ngón cái
dài); K = Kager soft pad (đệm
mỡ Kager).


MẶT CẮT NGANG GÂN GÓT

(Short axis view Achilles tendon)

Mặt cắt ngang gân gót (Short axis view of the Achilles tendon). AT =
Achilles tendon (gân gót); FHL = flexor hallucis longus muscle (gân gập
ngón cái dài); T = tibia (xương chày)


GAN CHÂN (FOOT PLANTAR)
MẶT CẮT DỌC MẠC GAN CHÂN
(Longitudinal view Plantar fascia)
Mặt cắt dọc mạc gan
chân (Longitudinal
view of the plantar
fascia). PF = plantar
fascia (mạc gan chân);
C = calcaneus (xương
gót); FDB = flexor
digitorum brevis
muscle (cơ gấp các
ngón ngắn).


MẶT CẮT DỌC KHỚP BÀN – NGÓN
(Longitudinal view Metatarso-phalangeal
joint)
Mặt cắt dọc khớp bàn –
ngón (Longitudinal view of
the foot metatarsophalangeal joint). FLD =
flexor longus digitorum
tendon (gân gập các ngón

dài); C = capsule and
synovial
Recess (bao khớp & khoang
hoạt dịch); M = metatarsal
bone (xương đốt bàn); P =
phalanx (xương đốt ngón);
IM = interosseus muscle (cơ
gian cốt).


MẶT CẮT NGANG CÁC ĐỐT BÀN
(Axial view Inter-metatarsal space)
Mặt cắt ngang bàn chân
(Axial view of the foot). M
= metatarsal bone
(xương đốt bàn); FDT =
flexor digitorum tendon
(gân gập các ngón); IS =
inter-metatarsal space
(khoảng gian xương đốt
bàn); PT = plantar soft
tissue (mô mềm gan
chân).


III. BỆNH LÝ
• Khớp lớn hay nhỏ, một khớp
(monoarticular), ít khớp (oligoarticular),
nhiều khớp (polyarticular).
• Nhiều khớp có đối xứng

• Tổn thương đi kèm: nốt, đốm ngoài da,
viêm niệu đạo, xơ phổi...


• Thoái hóa khớp (osteoarthritis)
• Viêm khớp do nhiễm trùng (Infectious
arthritis)
• Viêm khớp dạng thấp (Rheumatoid arthritis)
• Viêm khớp do lắng đọng tinh thể: Gout,
pseudogout
• Viêm khớp trẻ em (JRA, JIA)
• Viêm khớp do bệnh vẩy nến, bệnh lý Reiter
(kèm viêm niệu đạo, viêm kết mạc mắt), do
bệnh về máu (hemophilic arthritis)


• Bệnh lý gân cơ: tendinitis, tendinosis, viêm
bao gân (tenosynovitis), rách, đứt gân
• Chấn thương, rách, đứt gân dây chằng
• H/C ống cổ chân (Tarsal tunnel syndrome)
• Bệnh lý cân mạc gan chân: viêm (Plantar
fasciitis), rách, u xơ (fibromatosis).
• Viêm bao hoạt dịch (Bursitis)
• Nang hoạt dịch, u thần kinh (Morton‟s
Neuoma).
• Một số bệnh lý khác


THOÁI HÓA KHỚP
(OSTEOARTHRITIS)

• Bệnh do lớn tuổi, dùng quá nhiều, do công
việc, nữ thường gặp hơn nam.
• Tổn thương sụn khớp làm mòn sụn khớp
dẫn đến tiếng kêu do bề mặt xương chạm
vào nhau, tạo gai xương
• Cuối cùng gây viêm làm khớp sưng, đau,
biến dạng khớp, cứng khớp
• Chẩn đoán hình ảnh: XQ, MRI, Siêu âm


a

b

c

Osteoarthritis. Index finger
of the dominant hand.
Dorsal longitudinal
views.
a.Distal interphalangeal joint.
b. Proximal interphalangeal
joint.
c. Metacarpophalangeal
joint.dp = distal phalanx;
mp = middle phalanx; pp =
proximal phalanx;m=
metacarpal
bone; t = extensor tendon;
arrowhead = osteophyte



×