Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

Bài dịch Anh Việt (tài chính ngân hàng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.04 MB, 61 trang )

FACULTY OF FOREIGN LANGUAGE

L/O/G/O


1. Nguyễn Hữu Quý An
2. Nguyễn Thị Hải An
3. Lê Thị Lan Anh
4. Nguyễn Hoàng Đông Anh
5. Nguyễn Thị Vân Anh
6. Phạm Kim Bình
7. Lê Hoàng Minh Châu



In recent years, most of the largest U.S
banks have suffered from the increase of
cyber attacks which has damaged the data
storage and the management system of
these banks. As a consequence, some of the
personal information of many customers was
stolen by hackers. However, the more
important issue grabbing the public’s
attention is that those banks trying to conceal
the breakdown from affected customers. This
action has led to a wave of angry in them.


Major U.S. banks came Các ngân hàng lớn của
under growing pressure Mĩ đang phải chịu áp
from banking


lực ngày càng tăng từ
regulators to improve các nhà làm luật ngành
the security of
ngân hàng buộc phải
customer accounts
tăng cường tính bảo
after Citigroup Inc
mật cho tài khoản của
became the latest high- khách hàng sau vụ việc
profile victim of a cyber
đình đám tập đoàn
attack.
Citigroup trở thành nạn
nhân mới nhất của một
vụ tấn công qua mạng.



The Federal Deposit Insurance Corp, the nation's primary
regulator, is preparing new measures on data security. Its
chairman Sheila Bair said on Thursday she may ask "some
banks to strengthen their authentication when a customer
logs onto online accounts."
Công ty Bảo hiểm Tiền gửi Liên Bang, nhà làm luật
chính của quốc gia, đang chuẩn bị những biện pháp bảo
mật thông tin mới . Thứ 5 này chủ tịch của công ty,
Sheila Bair có thể sẽ yêu cầu một vài ngân hàng phải
tăng cường việc xác minh thông tin khi một khách hàng
đăng nhập vào tài khoản trực tuyến.




The third-largest
U.S. bank waited
more than a
month before
making the full
extent of the
breach public,
drawing criticism
on Thursday from
lawmakers and
lawyers.

Ngân hàng lớn thứ
3 của Mĩ đã chờ
hơn một tháng
trước khi công khai
toàn bộ sự cố cho
công chúng và
hôm thứ 5 đã phải
hứng chịu sự chỉ
trích từ các nhà làm
luật và các luật sư.




As regulators weigh whether to require
more spending on security, "this could

be the straw that breaks the camel's
back," she said.

Cũng theo cô ấy, vì các nhà làm luật đang cân
nhắc liệu có nên yêu cầu đầu tư nhiều hơn
cho vấn đề bảo mật, điều này có thể là “giọt
nước làm tràn ly”.


Like Sony, which
has declared
several security
breaches of its
networks this
year, Citi has
already started
to come under
fire for not telling
customers
sooner.

Giống như Sony,
công ty đã công khai
vài sự cố bảo mật
của hệ thống mạng
trong năm nay, Citi
bắt đầu bị chỉ trích
vì đã không thông
báo với khách hàng
sớm hơn.



Representative
Jim Langevin,
who follows
cyber issues
closely, said
that data
breaches were
a fact of life but
that companies
had to inform
customers.

Nhà đại diên Jim
Langevin, người
theo dõi sát sao
các vấn đề mạng,
đã nói rằng các vụ
rò rỉ dữ liệu là một
phần của cuộc
sống nhưng các
công ty phải thông
báo cho khách
hàng


Ira Rothken, a San
Francisco-based
attorney who

represents plaintiffs in
hacking cases, said
his firm is investigating
whether the
information
compromised in the
Citi breach has led to
any secondary
intrusions against
impacted customers.

Ira Rothken, luật sư
của một văn phòng
luật ở San Francisco,
người đại diện cho
bên nguyên trong các
vụ tin tặc tấn công
,cho biết hãng luật của
ông ta đang điều tra
liệu các thông tin bị
mất trong vụ rò rỉ của
Citi có dẫn đến bất cứ
sự xâm phạm nào
khác đến những
khách hàng bị ảnh
hưởng.


Other large U.S.
banks have a

better record of
informing and
helping
customers
whose data has
been
compromised,
according to the
payments
consulting firm
Javelin Strategy
and Research.

Theo công ty tư
vấn thanh toán
Javelin Strategy
and Research, các
ngân hàng lớn khác
của Mĩ được nhìn
nhận là có khả
năng thông báo và
giúp đỡ những
khách hàng có dữ
liệu bị xâm phạm
tốt hơn.


"I don't think
that makes
sense" when

dealing with
potential
identity fraud,
he said.

Ông ta cho rằng
điều đó không có ý
nghĩa gì khi phải
đối phó với những
vụ lừa đảo liên
quan đến nhận
dạng có thể xảy
ra.


But updated federal
guidance for banks is
"something that is
long overdue," she
said.

Nhưng bà ấy cho rằng
những hướng dẫn
mới của Liên bang
dành cho ngân hàng
này còn lâu nữa mới
thực hiện được.


TIỀN ĐÔNG TIẾP TỤC

TRƯỢT GIÁ DÙ VIỆT NAM
ĐÃ TĂNG DỰ TRỮ
L/O/G/O


1. Stuck (adj): kẹt, không thể di chuyển
được
2. Appeal (v) thu hút, hấp dẫn
Appealing (adj) >< Unappealing (adj)
3. Dip into sth (money) (phrv): tiêu một
phần tiền dự trữ, tiết kiệm
4. Foreign reserves (n): dự trữ ngoại
hối
5. Bolster (v): hỗ trợ, làm cái gì đó
mạnh hơn


6. Chronic (adj): lâu dài, nhiều năm
7. Repel (v): đẩy lùi, khước từ, làm
khó chịu
8. Hamper (v): làm vướng, cản trở
9. Faltering (adj): ấp úng, loạng
choạng, nao núng
10.Tame (v): thuần hóa (vật nuôi), chế
ngự


11.Sizable (adj): to lớn, cỡ lớn
12.Deficit (n): thâm thủng, thiếu hụt
13.Tinker (v): thay đổi, sửa chữa nhỏ

14.Devalue (v): hạ giá trị, làm mất giá,
phá giá
15.Small devaluation (n): phá giá nhỏ
lẻ
16.Single devaluation (n): phá giá một
lần


17.Erode (v): xói mòn
18.Shed (v): tạo ra, bỏ rơi, giải thoát
19.Compel (n): bắt buộc
20.Bulk up (phrv): lên tới một tổng số
lớn
21.Team up (phrv): gia nhập, hợp tác
22.Crackdown (n): bắt bớ, đàn áp


23.Curtail (v): rút ngắn, tước đi
24.Bear fruit : có kết quả tốt, thành
công
25.On par with sb/sth: bằng với, ngang
hàng với
26.Interbank exchange rate (n): tỷ giá
liên ngân hàng
27.Mandate (v): cho phép, yêu cầu


28.Amid (Amidst) (prep): ở giữa, được
bao quanh bởi
29.Surplus (n): số dư, thặng dư

30.Suck up (phrv): nịnh hót, bợ đỡ để
đạt được mục đích
31.Instill (v): truyền dẫn, làm cho thấm
nhuần
32.Sweeping (adj): chung chung, bao
quát


×