ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID
MÁU: CẬP NHẬT 2012
PGS.TS. Phạm Nguyễn Vinh
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch
Bệnh viện Tim Tâm Đức
Viện Tim Tp.HCM
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Dịch tễ học của bệnh tim mạch
Nhiều YTNC: tăng nguy
cơ xơ vữa động mạch
Nguy cơ NMCT và đột
qụy gia tăng với XVĐM
100
Tiền sử có biến cố
XVĐM của bệnh nhân sẽ
dẫn đến biến cố khác
92.0
83.0
Nam
80
Phần trăm dân số
Tần suất bệnh mạch vành ở người trên
20 tuổi theo tuổi và giới tính:
NHANES 1999-20042
71.3
75.1
Nữ
60
39.1 39.5
40
20
14.8
9.4
0
20-39
40-59
60-79
80+
Ages
MI = myocardial infarction; NHANES = National Health and
Nutrition Examination Survey; NCHS = National Center for
Health Statistics; NHLBI = National Heart, Lung, and Blood Source: NCHS and NHLBI. These data include CHD,
Institute; CHD = coronary heart disease; HF = heart failure. HF, stroke, and hypertension.
1. NHLBI. />2. American Heart Association. Heart Disease and Stroke Statistics—2008 Update. Dallas, Tex: American Heart Association; 2008.
CVD = bệnh tim mạch
2
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Tiến trình bệnh lý tim mạch
Điều trị biến cố lâm sàng
Điều trị tổn thương thầm lặng
Tổn thương cơ quan đích
Nhồi máu cơ
tim, Đau thắt
ngực, đột quỵ
Xơ vữa động mạch
Tổn thương
mạch máu
Bệnh cảnh
lâm sàng
Suy tim
Yếu tố nguy cơ:
Hút thuốc lá, béo phì,
tăng huyết áp,
rối loạn lipid máu
Lối sống,
yếu tố di truyền
Kiểm soát
yếu tố nguy cơ
Thay đổi lối sống
Bệnh thận
giai đoạn cuối,
tổn thương não
Tử vong
3
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Tiếp cận lý tưởng để phòng
ngừa bệnh tim mạch
Điều trị các YTNC tim mạch
◦ Rối loạn lipid máu : giảm LDL-C, tăng
HDL-C
◦ THA
◦ ĐTĐ
Điều trị làm chậm tiến triển XVĐM
(điều trị tổn thương im lặng)
Điều trị các biến cố làm nặng: giảm
và ổn định mảng xơ vữa
4
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Rối loạn lipid máu
Tăng LDL-C
HDL-C thấp
Tăng Triglycerid
5
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Nguyên nhân của rối loạn lipid máu
thứ cấp: tăng cholesterol máu
SELECTED CAUSES OF SECONDARY HYPERLIPIDEMIA
Related to hypercholesterolemia
Hypothyroidism
Nephrotis syndrome
Chronic liver disease (mainly primary
Billary cirrhosis)
Acute intermittent porphyria
Dysglobulinemia
Cushing’s syndrome
Hyperparathyroldism
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco,
WJ Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
6
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Nguyên nhân của rối loạn lipid máu thứ
cấp: tăng triglyceride máu
Related to hypertriglyceridmia
Alcoholism
Diabetes mellitus
Obesity
Estrogen use
Hypothyroidism
Pancreatitis
Dysglobulinemia
Glycogen storage disease
Chronic renal failure
Cushing’ syndrome
Lipodystrophy
Acute intermittent porphyria
Glucocorticoid use
Beta- blocker use
Duretic use
Hypopituitarism
Pregnancy
Stress
Uremia
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ
Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
7
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Hậu quả của thuốc lá trên nồng độ
lipid máu
TL: Mosca L, Waters D. In Cardiology, ed. by MH Crawfodt, J P Dimarco, WJ
Paulus Mosby Elsevier 2010, 3rd ed, p 89-108
8
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Tác động của LDL-C
◦ Tăng 1% LDL-C sẽ tăng >2% bệnh động
mạch vành trong 6 năm
◦ Giảm 10 mg/dL LDL-C sẽ làm giảm 5.4%
nguy cơ tim mạch trong 5 năm
LDL-C = low-density lipoprotein cholesterol; CAD = coronary artery disease.
Wilson PW. Am J Cardiol. 1990;66:7A-10A.
Cholesterol Treatment Trialists’ (CTT) Collaborators. Lancet. 2005;366:1267-1278.
9
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
ESC/EAS 2011: khẳng định ý nghĩa nền tảng của
việc giảm LDL-C qua CTT
1 mmol/L
(40 mg/dL)
10%
All-cause
mortality
20%
CAD death
24%
Major coronary
events
15%
Stroke
CCT: cholesterol Treatment Trialist
10
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
NCEP ATP III: LDL-C mục tiêu
Nguy cơ cao
Nguy cơ
trung bình cao
BMV hoặc nguy cơ tương
đương BMV
≥ 2 YTNC
190 -
(nguy cơ 10 năm >20%)
(nguy cơ 10 năm
10-20%)
Nguy cơ
trung bình
Nguy cơ thấp
≥ 2 YTNC (nguy cơ 10
năm <10%)
< 2 YTNC
160
mg/dL
Nồng độ LDL-C
160 -
130
130
mg/dL
mg/dL
130 -
100
Tối ưu
mg/dL
mg/dL*
100
100 tối ưu
Mục tiêu LDL-C hiện tại
70
Mục tiêu LDL-C đề xuất
mg/dL*
70 *Liệu pháp ưu tiên
70 mg/dL =1.8 mmol/L; 100 mg/dL = 2.6 mmol/L; 130 mg/dL = 3.4 mmol/L; 160 mg/dL = 4.1 mmol/L
TL: Grundy SM et al. Circulation 2004;110:227-239.
11
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Lợi ích rõ ràng của việc giảm biến cố tim mạch
khi kiểm soát LDL-C tích cực
“Càng thấp càng tốt”
30
25
Rx - Statin therapy
4S - Pl
Phòng ngừa thứ phát
Pl – Placebo
Pra – pravastatin
20
4S - Rx
Atv - atorvastatin
LIPID - Pl
15
LIPID - Rx
CARE - Rx
HPS - Rx
TNT – Atv10
PROVE-IT - Pra
TNT – Atv80
10
PROVE-IT – Atv
CARE - Pl
Phòng ngừa tiên phát
HPS - Pl
WOSCOPS – Pl
AFCAPS - Pl
6
5
AFCAPS - Rx
WOSCOPS - Rx
ASCOT - Pl
ASCOT - Rx
0
40
60
80
(1.0)
(1.6)
(2.1)
100
120
140
(2.6)
(3.1)
(3.6)
LDL-C đạt được mg/dL (mmol/L)
160
180
200
(4.1)
(4.7)
(5.2)
Rosenson RS. Exp Opin Emerg Drugs 2004;9(2):269-279, LaRosa JC et al. N Engl J Med 2005;352:1425-1435.
12
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Ngoài hạ LDL-C, tăng HDL-C cũng giúp giảm nguy
cơ bệnh mạch vành
Nguy cơ bệnh
mạch vành giảm
do:
Mối liên hệ giữa LDL-C, HDL-C nguy cơ BMV
◦ Giảm LDL-C1
◦ Tăng HDL-C2-5
Giảm 1%
LDL-C giảm
1% nguy cơ
bệnh mạch
vành1
Tăng 1%
Nguy cơ
HDL-C giảm
3% nguy cơ
bệnh mạch
vành2-5
HDL-C
(mg/dl)
Figure adapted from Boden et al. 20006
LDL-C (mg/dl)
1. Grundy SM et al. Circulation 2004; 110: 227–39; 2. Gordon DJ, et al. Circulation 1989; 79: 8-15; 3. Boden W. Am J
Cardiol 2000; 86 (suppl): 19L-22L; 4. Manninen V, et al. JAMA 1988; 260:641-651; 5. Rubins HB, et al. N Engl J Med
1999; 341:410-418; 6. Boden et al, Am J Card, 2000; 85: 645-650
13
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
HDL-C có nhiều hiệu quả bảo vệ khác nhau
HDL
Chống oxid hoá
Kháng viêm
Chống huyết khối
Trợ tiêu sợi huyết
• Chống kết tập tiểu cầu
• Hoạt hoá protein C
Giúp vận chuyển ngược
cholesterol
Tác động chống XVĐM
Rader DJ. Am J Cardiol. 2003;92:42J-49J.
Shah PK, et al. Circulation. 2001;104:2376-2383.
14
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Nghiên cứu chứng minh lợi điểm của tăng HDL-C và
giảm Triglyceride: VA-HIT Study (1999)
Nghiên cứu phân phối ngẫu nhiên, mù đôi, đa
trung tâm
2531 nam bị BĐMV
Hai nhóm: gemfibrozil và placebo
Sau 1 năm: nhóm gemfibrozil giảm có ý nghĩa
24% NMCT không tử vong, đột quỵ và tử vong do
BĐMV/b/n có HDL-C thấp
Kết luận: cần điều trị tăng HDL-C và giảm TG
TL: VA-HIT Study Trialists. N. Engl J Med 1999; 341: 410-418
15
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Sự phát triển của các khuyến cáo điều trị
NCEP ATP I
1988
NCEP ATP II
1993
NCEP ATP III
2001
Updated
AHA/ACC
NCEP ATP III
Update
ESC
2004
2006
2011
Khuyến cáo điều trị ngày càng tích cực hơn
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Những vấn đề nổi bật
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đánh giá toàn diện yếu tố
nguy cơ tim mạch và khẳng định xơ vữa động mạch là một bệnh lý
đa yếu tố nguy cơ. Từ đó, khuyến cáo này hướng dẫn sử dụng
thang điểm SCORE là nền tảng trong đánh giá tầm soát nguy cơ tim
mạch.
●
●
Xác định các mục tiêu điều trị chặt chẽ
Vai trò nền tảng của việc thay đổi lối sống cho tất cả mọi đối tượng
nguy cơ
●
● Hướng dẫn điều trị trên những đối tượng chuyên biệt
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Đánh giá toàn diện nguy cơ tim mạch
• Bệnh tim mạch do xơ vữa là bệnh
lý đa yếu tố nguy cơ.
• Liên hiệp giữa Hiệp hội Tim mạch
và Hiệp hội Xơ vữa châu Âu khuyến
cáo áp dụng thang điểm SCORE để
đánh giá toàn diện nguy cơ tim
mạch cho tất cả các cá thể khỏe
mạnh
• Thang điểm SCORE được xây
dựng dựa trên ngân hàng dữ liệu
các nghiên cứu tiến cứu đại diện
cho toàn thể châu Âu.
Thang điểm
Score
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Mục tiêu và chiến lược điều trị
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Thay đổi lối sống: điều trị nền tảng
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Giá trị của các thông số lipid
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012
Phân tần nguy cơ tim mạch
1. Nguy cơ rất cao:
- Có bệnh tim mạch
- ĐTĐ2, ĐTĐ1 kèm tổn thương cơ quan bia (TD: đạm niệu
vi lượng)
- Bệnh thận mạn (Clo2 < 60 ml/ph/ 1,73 m2)
- Chỉ số SCORE 10 năm ≥ 10%
2. Nguy cơ cao
- Có 1 YTNC
TD: THA nặng
- Chỉ số SCORE 10 năm Є [5%-9%]
3. Nguy cơ trung bình
- Chỉ số SCORE 10 năm ≥ 1% và < 5%
4. Nguy cơ thấp
- SCORE < 1%
Điều trị rối loạn lipid máu: cn 2012