Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Thuyết trình bất bình đẳng giáo dục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 33 trang )

Bất bình đẳng
giáo dục


BẤT BÌNH ĐẲNG GIÁO DỤC
Nhóm 5 – KTH54

Phạm Thị Minh Trang

Phạm Văn Phú

Ngôn Thị Mai Lê

Nguyễn Ngọc Thành

Nguyễn Thị Cẩm Thơ

Nguyễn Anh Văn

Syphandon Xayniasan


Giới thiệu
Vốn con người
Quyền lợi cá nhân

Giáo dục



Không



Cơ hội cuộc sống

p
nhậ
Thu

Đói nghèo, tội
phạm


Câu hỏi nghiên cứu
Việt Nam

Bấ

N am
Việt
ục?
áo d
i
g
ng
h đẳ
n
ì
b
t

v

c độ
Mứ

ấn đ


c?
thứ
h
c
Thá
á p?
i ph

i
G


Giải pháp
Thách thức

Lý thuyết
Thực trạng


Bình đẳng
Tính công bằng
Hoàn cảnh cá nhân và xã hôi – giới tính,
tình trạng kinh tế xã hội, dân tộc – không
phải rào cản để đạt được tiềm năng giáo

dục.
Mọi c
án

hân đề
u đạt đ
ược m
ức
giáo d
ục tối
thiểu:
khả
năng đ
ọc viế
t, tính
toán

chuẩn

Tính bao quát


T

Hực trạng


Bất bình đẳng giáo dục
là một vấn đề thực sự



120

Đường cong Loren_ VHLSS
Phần t răm chi t iêu cộng dồn

100

80

Năm 2002
Năm 2010
Năm 2012
45

60

40

20

0
0

20

40
60
80
Phần t răm dân số cộng dồn


100

120


h
Bất bìn

đ ẳn g

Vùng miền

Dân tộc
Thành thị - Nông
thôn

Giới tính





Tỷ lệ đi học giảm dần theo các cấp
Chênh lệch giữa vùng núi và đồng bằng tăng theo các cấp

Tỷ lệ đi học chung năm 2012
120
100
80


Tiểu học
THCS
THPT

60
40
20
0
ĐBSH

Trung du

BTB-DHNTB

Tây Nguyên

ĐNB

ĐBSCL





Xu hướng chung là giảm dần
Chênh lệch lớn giữa các vùng núi và đồng bằng

Tỷ lệ chưa bao giờ đến trường
25

2020.7

21.6
19.1

20.9

15
10
5
4.4
0
2006

3.6
2008

2.4

2.2

2010

2012

ĐBSH
Đông Bắc
Tây bắc
Bắc trung bộ
DH nam trung bộ

Tây nguyên
Đông nam bộ
ĐBSCL






Tỷ lệ đi học giảm dần theo cấp học
Trẻ em đi học không đúng tuổi bậc tiểu học cao ở các dân tộc thiểu số
Nhìn chung tỷ lệ đi học thấp ở các dân tộc thiểu số so với Kinh

ộc
Dân t
120
104.2

103.5

94.5

93.9

92.3

80
78.1

79.4


102.6
100

110.1

104.2
92.9

92

104.6

102.4

67.4
60.2

109

108.7

75.5

74.4

64.1
55.2

45.7


40

38.2
27.5

20

20.4

Tày

Thái

Hoa

Khơ me

Mường

T ỷ lệ đi học 2012

99.5

77.4

60

0
Kinh


113

Nùng

H'mông

23.5

Dao

Khác

Tiểu học
Trung học cơ sở
Trung học phổ thông





nh
Thà

thị

-

Tỷ lệ biết chữ cao nhưng vẫn có chênh lệch giữa nông thôn thành thị
Khoảng cách giữa hai khu vực không thay đổi nhiều


n
thô
ng
ô
N

T ỷ lệ dân số từ 10 tuổi biết chữ
96

90.9

96.3

91.9

96

92.1

96.1

92

97

91.2






Có sự phân hóa rõ rệt giữa thành thị và nông thôn
Khoảng cách giữa hai khu vực gia tăng theo thời gian ở các cấp học cao

Bằng cấp ở thành thị 2012
2.7

17.6

39
22.5
18.2

Chưa bao giờ đến
trường
Tốt nghiệp Tiểu học
Tốt nghiệp THCS
Tốt nghiệp THPT
Trình độ cao hơn

Bằng cấp ở nông thôn 2012

26.2

6.9
24.7

12.5
29.7


Chưa bao giờ đến
trường
Tốt nghiệp Tiểu học
Tốt nghiệp THCS
Tốt nghiệp THPT
Trình độ cao hơn


it
G iớ




ính

Tỷ lệ biết chữ của nam trên 15 tuổi luôn cao hơn nữ trên 15 tuổi
Khoảng cách chênh lệch hầu như không đổi

Tổng số

Nam

Nữ

2006

93.6


96.0

91.4

2007

93.8

96.2

91.6

2008

93.6

96.1

91.3

2009

94.0

96.1

92

2010


93.7

95.9

91.6

2011

94.2

96.5

92.2

2012

94.7

96.6

92.9

Sơ bộ 2013

94.8

96.6

93.1



Sự chênh lệch gia tăng theo các cấp học, tuy nhiên không cao

Nữ
3

10.3 7.6

13.6

16.3

Không có bằng cấp
Tốt nghiệp tiểu học
Tốt nghiệp THCS

26.6

22.6

Nam

Chưa bao giờ đến
trường

Tốt nghiệp THPT

11 3.5
8.3
14.9


Trường đào tạo
nghề
Cao đẳng đại học
trở lên

Tỷ lệ bằng cấp 2012 – VHLSS2012

Chưa bao giờ đến
trường
Không có bằng cấp

11.5
22.4

Tốt nghiệp tiểu học
Tốt nghiệp THCS
Tốt nghiệp THPT

28.4

Trường đào tạo
nghề
Cao đẳng đại học
trở lên






Số năm đi học trung bình tăng dần theo các năm
Số năm đi học trung bình của nam cao hơn nhiều so với nữ

Số năm đi học trung bình
6
5
4

Nữ
Nam
Cả nước

3
2
1
0
1980

2000

2010

2012

2013




Bất bình đẳng giữa thành thị - nông thôn, vùng miền, giới tính, dân tộc, cấp học.




Bất bình đẳng giảm nhưng chậm.

 Mức độ bất bình đẳng tương đối cao

Việt Nam

i sao

t
g
n

ì nh đ
b
t

B
m???

h
c
giảm


T

hách thức



Thách thức

Bất bình đẳng giáo dục

Tâm lý
Điều kiện
kinh tế

Điều kiện
Chất lượng giáo dục

bổ trợ


1

Tâm Lý

Giáo dục không tạo thu nhập

Tự ti, ngại học tập
Trọng nam khinh nữ


2

Điều kiện kinh tế


Phát triển kinh

Bất bình đẳng

Bất bình đẳng

tế

thu nhập

giáo dục


Thu nhập bình quân theo nhóm thu nhập giai đoạn 2002-2012

6000
5000
4000
2002
2010
2012

3000
2000
1000
0
Nhóm 1

Nhóm 2


Nhóm 3

Nhóm 4

Nhóm 5


3500
3000
2500
1.9

2000
Thành thị
Nông thôn

1500
1000
500

2.2

0
2002

2004

2006

2008


2010

2012


×