Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Tổ chức và hoạt động của quỹ đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 44 trang )

GiẢNG VIÊN: NGUYỄN TRUNG DŨNG
THẠC SỸ QTKD HOA KỲ


1.

Khái niệm về quỹ đầu tư

Về bản chất, quỹ đầu tư là tập hợp những
kh ả tiền
khoản
iề vốn
ố từ
ừ những
hữ
người
ười đầ
đầu tư,
ư đư
được
hình thành từ việc phát hành các chứng chỉ
huy động vốn (chứng chỉ quỹ đầu tư) và các
công cụ trên thị trường tài chính.


2.

Đặc điểm của quỹ đầu tư

1. Quỹ là tập hợp tiền góp của các NĐT.
2 Độ rủi ro phụ thuộc vào loại tài sản đầu tư.


2.

3. Loại tài sản đầu tư phụ thuộc vào mục tiêu của
quỹ
4. Quỹ mang lại lợi ích cho các NĐT cá nhân, không
chuyên.
5
5. Quỹ được quản lý chuyên nghiệp
nghiệp.


3.

Vai trò của quỹ đầu tư

™Cung cấp nguồn vốn dài hạn và ổn định.
™Khả năng đa dạnh hóa Danh mục đầu tư.

™Khả năng đáp ứng tốt hơn nhu cầu của NĐT nhỏ.
ỹ năng
g quản
q

ý chuyên
y nghiệp.
g p
™Kỹ
™Tính minh bạch và tiện dụng của Quỹ.
™Chứng chỉ quỹ (CCQ) có tính thành khoản cao.



3.1 Vai trò đối với TTCK
a) Góp phần ổn định TTCK
b) Góp phần tăng cung cầu về CK
c) Góp phần phát triển các thị trường vốn và tăng
cường năng lực quản lý doanh nghiệp.
d) Phương tiện hữu hiệu để thúc đẩy tiết kiệm cá
nhân.
e) Nâng cao chất lượng hoạt động quản lý quỹ
quỹ.
f) Góp phần mang lại lợi nhuận cho khách hàng.


3.2 Vai trò đối với nhà đầu tư
a)
b)
c)
d)

Phân tán rủi ro
Tăng tính chuyên nghiệp trong đầu tư
Giảm chi phi thông tin,
tin nghiên cứu và giao dịch
Bảo vệ quyền lợi của N ĐY tốt hơn.

3.3 Vị trí của quỹ đầu tư trong hệ thống tổ
chức đầu tư trên TTCK: chiếm vai trò quan
trọng trong việc
iệ phát
há triển

iể TTCK


Theo khung pháp luật: Công ty đầu tư / Quỹ
đầu
tín
hợp
đầ tư dạng
d
tí thác
thá / Quỹ
Q ỹ đầu
đầ tư dạng
d
h
đồng
Theo cơ chế hoạt động : dạng mở/ trung gian/
đóng
Theo cơ chế quản lý: tự quản lý / thuê quản lý
Theo mục đích đầu tư: loại tài sản? Mức độ lợi
nhuận? Mức độ rủi ro?


1. Quỹ đầu tư tập thể dạng công ty
Thường là công ty TNHH

Công ty quản lý
quỹ
Hợp đồng
Cổ đông


HĐQT
Quỹ dạng công
ty

Ngân hàng lưu



2.

Quỹ đầu tư tập thể dạng tín thác
Công ty quản lý
quỹ

Người hưởng
thụ

CCQ

Quỹ tín thác
được lập theo
Luật tín thác

Tiền
Người được ủy
thác

Ngân hàng lưu




3.

Quỹ đầu tư tập thể dạng hợp đồng
Công ty quản lý
quỹ

Người hưởng
thụ

Hợp đồng
Hợp
p đồng
g
Tiền
Ngân hàng lưu


Quỹ lập theo
hợp đồng


4.

`
`

Quỹ đầu tư hợp danh (partnership)


Do công ty quản lý quỹ thành lập
Chào bán hữu hạn cho các tổ chức đầu tư
chuyên nghiệp


1.
`

`
`
`

Quỹ đầu tư tập thể dạng “mở”

Thường xuyên bán và mua lại CCQ của chính
mình
ì h (tối
( ối thiểu
hiể hai
h i tuần
ầ một
ộ lần).
lầ )
Như là một công ty có vốn biến thiên.
Đầu tư vào các tài sản có thanh khoản cao.
cao
Công bố NAV hàng ngày.


2.

`

`

`
`

Quỹ đầu tư tập thể dạng “đóng”

Phát hành chứng chỉ đầu tư (CCQ) một lần lúc
thành
hà h lập.
lậ
Không mua vào hoặc bán ra CCQ trong thời
gian hoạt động
động.
Quy mô vốn đầu tư của quỹ cố định.
Có thể đầu tư vào nhiều loại tài sản khác
nhau


3. Quỹ đầu tư tập thể dạng vừa “đóng” vừa
“mở”.
`

`

`

Kết hợp

Kế
h
đư ưu
được
ư điểm
điể của
ủ hai
h i hình
hì h thái
hái quỹỹ
trên.
CCQ có thể được trao mua bán tại giá trị
NAV.
Có thể đầu tư vào các tài sản không có tính
thanh khoản cao.


4. Sự khác nhau cơ bản giữa hai dạng quỹ trên:
Dạng “Đóng”

Dạng “Mở”

Vốn cố định

Vốn biến động

Mua/bán theo quan hệ cung
– cầu trên TTCK. Thường
thấp
p hơn NAV.


Mua/ bán tại giá trị gần với
NAV

Quỹ có thể vay thêm tiền để
đầ tư
đầu
ư

Quỹ khó vay thêm tiền để
đầ tư
đầu
ư

CCQ không có thanh khoản
(trừ khi niêm yết)

Phí quản lý thấp

Tạo thanh khoản cho CCQ

Phí quản lý cao


1. Quỹ tự quản lý (theo mô hình công ty và
có bộ máy tự quản lý quỹ)
`
`
`


Hoạt động
H
độ
như
hư là một
ộ công
ô
ty.
Thường là quỹ đóng.
Ít khi gặp trong thực tế
tế.


2.
`
`
`

Quỹ thuê quản lý

Thuê công ty có chức năng quản lý quỹ
Với một mức phí phù hợp
Điều hành hoạt đồng đầu tư của quỹ


3. Nhược điểm của cơ chế tự quản lý quỹ
` Giá trị tương lai của quỹ không cao.
` Không hiệu quả về mặt doanh thu - chi phí.
` Đa dạng hóa nguồn
ồ thu.

` Hạn chế trong sự đầu tư phát triển.
` Rủi ro pháp
há lý – rút
ú giấy
iấ phép.

` Sự tách bạch trong quản lý – tính chuyên
nghiệp
nghiệp.
` Thiếu động tự cải tổ.


`
`
`
`
`
`
`

Quỹ
Quỹ
Quỹ
Q ỹ
Quỹ
Quỹ
Quỹ
Quỹ

chứng khoán

thị trường tiền
ề tệ
hợp đồng tương lại và quyền chọn
bấ động
bất
độ
sản

trong quỹ
được bảo vệ theo nhóm quỹ
linh hoạt


1.
`
`
`
`
`
`

Lựa chọn mục tiêu và chiến lược đầu tư.

Được cụ thể trong Điều lệ hoạt động của quỹ.
Mục tiêu tăng trưởng hay ổn
ổ định?
Đầu tư vào loại tài sản nào?
Tỷ trọng bao
b nhiêu?
hiê ?


Làm tiêu chí để giám sát hoạt động của quỹ
quỹ.


2.
`
`

`
`

Phát hành chứng chỉ huy động vốn đầu tư.

Quỹ “đóng” – huy động vốn một lần.
CCQ có thể
ể được niêm yết
ế và giao dịch trên
TTCK
Quỹ ‘”mở” – huy động vốn thường xuyên.
Qua kênh phân phối là các công trên TTCK
như CTCK, NH, CT QLQ…


3. Phân bố tài sản hình thành danh mục đầu
tư (Porfolio)
`
`
`
`

`

Tùy theo

h mục tiêu
iê của
ủ Quỹ.
Q ỹ
Đầu tư và cổ phiếu, trái phiếu, công cụ khác…
Với tỷ trọng khác nhau.
nhau
Theo dõi danh mục, đánh giá, xem xét…
Điều chỉnh danh mục đầu tư tùy theo tình
hình Æ tối đa hóa lợi nhuận.


4.
`
`
`

`

Niêm yết giá trị tài sản ròng của quỹ (NAV)

Chỉ dành cho quỹ đóng.
Nhằm
ằ tạo thanh khoản cho CCQ.
Công bố NAV hàng tuần, tháng.
Giá trị thị trường của DMĐT – Nợ

NAV = ----------------------------Tổng số CCQ


5.

`

`

`

Giao dịch mua bán CCQ

CCQ dạng “mở” được giao dịch và mua bán
trực tiếp với quỹ.
CCQ dạng “đóng”
đóng được giao dịch mua bán
trên TTCK giữa các NĐT, độc lập với hoạt
động của quỹ.
Là một lựa chọn đáng quan tâm của các NĐT.


6. Đánh giá hiệu quả hoạt động của quỹ đầu tư
6.1 Các tiêu chí đánh giá
i.

Tỷ lệ
l llợi nhuận
h
Thu nhập + chênh lệnh tăng(giảm) NAV

= -------------------------------------NAV đầu kỳ

Th
Thu nhập
hậ gồm
ồ có:
ó cổ
ổ tức,
ứ lãi
lãi.


×