Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

đề cương thi thực hành hóa dược dược lý tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.12 KB, 3 trang )

Tên thuốc
Procain
BD: Novocain,
Syncain

TD
-Gây tê
-Giãn mạch


-Dùng gây tê để
giảm đau: sai
khớp, bong gân.
-Phối hợp thuốc
khác chống lão
hóa người cao
tuổi: vitamin H3

TDKMM
-Gây dị ứng : nổi
mề đay, phát ban,
mẩn ngứa
-Sốc , trụy tim
mạch ( ít gặp)

CCĐ
-MCVT
-Người có hoặc
đang có tiền sử về
dị ứng
-Trẻ em dưới 10


tuổi
-Không phối hợp
thuốc với các
Sulfamid kháng
khuẩn, Prostigimin,
thuốc chống động
kinh.

CD-LL
-Gây tê tại chỗ:
dùng dd 1-2%
-Gây tê toàn
thân ( tiêm cột
sống) : k dùng
quá 0,5g\lần

Bảo quản
BQ theo
chế độ
thuốc kê
đơn , tránh
ẩm , tránh
as , theo
dõi hạn sd

Lưu ý
Phối hợp vs thuốc co
mạch Adrenalin để
kéo dài thời gian td
của thuốc


Paracetam
ol
(Panadol,
acetaphen)

Hạ sốt, giảm
đau

-Sốt cao mọi
nguyên nhân,
cảm cúm,
nhức đầu
-Đau dây
thần kinh
-Thấp khớp
mạn tính
-Đau gân,
cơ,lưng,….

-Dùng liều
cao và kéo dài
gây tổn
thương gan và
thận
-Dị ứng
-Độc với gan,
hoại tử tế bào
gan-> tử vong


-Bệnh nhân bị
gan , thận
-MCVT
-Dùng liều cao
kéo dài trên 2
tuần

Uống hay
đặt trực
tràng
-Ng lớn: 0,51g\lần x 46h\lần
-Trẻ em:
1015mg\kg

Để nơi khô
ráo, tránh
ánh sáng,
theo dõi
hsd

Dùng thận trọng ở
người bị thận

Aspirin
(Acid
acetyl
salicylic)

-Hạ sốt,giảm
đau, chống viêm

-Tăng thải trừ
uric

-Cảm cúm,
nhức đầu,
đau răng,
đau mình

-Kích ứng
niêm mạc dạ
dày , viêm loét
dạ dày-tá

-MCVT
-BN viêm loét
dạ dày- tá
tràng hoặc có

-Chống
viêm: 46g\ngày x
2-3 lần\

Để nơi
khô ráo,
tránh
ẩm

-Hạn chế dùng trẻ
dưới 13 tháng tuổi
-Dùng thận trọng cho

phụ nữ có thai, người
bị hen phế quản


-Giảm hiện
tượng kết tập
tiểu cầu
-Dùng ngoài:
diệt nấm, hắc
lào

Diclofenac -Giảm đau ,
(Diclophen, chống viêm, hạ
Voltaren)
số t

Ibuprofen

mẩy
-Sốt cao( trừ
xuất huyết ,
sốt virus)
- Thấp khớp
cấp và mạn.
- bệnh huyết
khối động
mạch
-Nấm, hắc
lào


tràng, xuất
huyết dạ dày.
-Gây chảy
máu kéo dài,
dễ gây chảy
máu

tiền sử
- Bn lao phong
ra nhiều mồ
hôi
-Tạng dễ
chảy máu
-Sốt xuất
huyết
-PNCT đặc
biệt 3 tháng
cuối

ngày
-GĐ, HS: 0,32g\ngày x
2-3
lần\ngày
-Phòng
huyết khối:
75125mg\ngà
y

tuyệt
đối,

tránh
as , theo
dõi hsd

-Uông thuốc sau bữa
ăn để tránh kích ứng

-Chứng thấp
khớp, thoái
hóa và viêm
hư khớp
-Thoái hóa
cột sống
-Viêm nhiều
khớp thấp
-Đau lưng,
đau dây thần
kinh hông
-Hạ sốt khi
không dùng
được các
thuốc hạ sốt
khác.

-Buồn nôn,
nhức đầu,
chóng mặt,
tiêu chảy
-Kích ứng
niêm mạc

đường tiêu
hóa, viêm loét
dạ dày-tá
tràng
-Rối loạn
đông máu

-MCVT
-Loét dạ dàytá tràng
-Suy gan, thận

50mg\lần x
3 lần\ngày

Theo
chế độ
thuốc
độc
bảng B ,
để nơi
khô ráo
tránh
ẩm ,
tránh
as, theo
dõi hsd

Nếu có tiền sử bệnh
dạ dày-tá tràng, có
tổn thương ở gan,

thận phải theo dõi
chặt chẽ lâm sàng và
xét nghiệm sinh hóa.


k



×