Bài thảo luận
Nguyên Lý Kế Toán
Các thành viên:
1.Đinh Thiện Hiếu ( tài chính - ngân hàng 2A2)
2.Nguyễn Thị Hiên ( tài chính - ngân hàng 2A2)
3.Trần Thị Minh Thu (kế toán 2A2)
Bài 41/89
Yêu cầu 1: Mở tài khoản cần thiết để ghi số
dư đầu kỳ,phản ánh các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh trong kỳ,cho biết các nghiệp vụ
phát sinh thuộc quan hệ đối ứng nào?
Quan hệ đối ứng tài khoản
Định khoản
NV1
NV2
Nợ TK 112: 500
Có TK 131: 500
Nợ TK152: 250
Nợ Tk 133: 25
Có TK 111: 275
tài sản tăng,
tài sản
giảm
tài sản tăng,
tài sản giảm
NV3
Nợ TK 331: 300
Có TK 112 : 300
tài sản giảm,
nguồn vốn giảm
NV4
a, Nợ TK 152 :1.500
Nợ TK 133 :150
Có TK 331 :1.650
tài sản tăng,
nguồn vốn tăng
b, Nợ TK 152 :10
Nợ TK 133 :0,5
Có TK 141: 10,5
tài sản tăng,
tài sản giảm
NV5
Nợ TK 621: 3.000
Nợ TK 627: 50
Nợ TK 642: 50
Có TK 152: 3.100
tài sản tăng, tài
sản giảm.
NV6
Nợ TK 111: 1.840
Có TK 112: 1.840
NV7
Nợ TK 334: 1.840
Có TK 111: 1.840
tài sản tăng,
tài sản giảm
tài sản giảm
nguồn vốn giảm
NV8
Nợ TK 622: 1.800
Nợ TK 627: 100
Nợ TK 642: 200
Có TK 334: 2.100
tài sản tăng,
nguồn vốn tăng
NV9
NV10
NV11
Nợ TK 622: 342
Nợ TK 627: 19
Nợ TK 642: 38
Nợ TK 334: 126
Có TK 338: 525
tài sản tăng,
nguồn vốn
tăng
Nợ TK 627: 50
Nợ TK 642: 20
Có TK 214: 70
tài sản tăng,
tài sản giảm
a, Nợ TK 632: 2.000
Có TK 115: 2.000
tài sản tăng,
tài sản giảm
b, Nợ TK 131: 2.860
Có TK 511: 2.600
Có TK 333: 260
tài sản tăng,
nguồn vốn
tăng
NV12
a, Kết chuyển chi phí sản xuất trong kỳ
Nợ TK 154: 5.424
Có TK 622: 2.142
Có TK 627: 219
Có TK 621: 3.000
b, Nợ TK 155: 5.000
Có TK 154: 5.000
tài sản tăng,
tài sản
giảm
tài sản tăng,
tài sản giảm
Các bút toán kết chuyển
• NV13
a, Nợ TK 911: 2.308
Có TK 632: 2.000
Có TK 642: 308
b, Nợ TK 511: 2.600
Có TK 911: 2.600
LNTT = 2.600 - 2.308 = 292
Doanh nghiệp lãi 292
Thuế TNDN= 292*25%=73
LNST= 292-73=219
c, Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK 821: 73
Có TK 333: 73
d, Kết chuyển chi phí thuế TNDN
Nợ TK 911: 73
Có TK 821: 73
e, Lợi nhuận sau thuế
Nợ TK 911: 219
Có TK 421: 219
Yêu cầu 2: Khóa sổ kế toán,tính số dư cuối kỳ trên
các tài khoản.Lập bảng cân đối tài khoản
TK111
SDĐK 1000
TK112
SDĐK 2.000
(6) 1.840
275 (2)
1.840 (7)
(1) 500
300 (3)
1.840 (6)
PS : 1.840
2.115
PS: 500
2.140
SDCK 725
SDCK 360
TK131
TK 133
SDĐK
1.100
(11b) 2.860 500 (1)
PS: 2.860
500
SDĐK 0
(2) 25
(4a) 150
(4b) 0,5
SDCK
3.460
PS: 175,5
0
SDCK 175,5
TK141
SDĐK 300
10,5 (4b)
PS: 0
SDCK 289.5
10,5
TK 152
SDĐK 4.000
(2) 250
(4a) 1.500
(4b) 10
3.100 (5)
PS: 1.760
3.100
SDCK 2.660
TK154
SDĐK 200
(12a) 5.361
PS: 5.361
SDCK 561
5.000 (12b)
5.000
(12b) 5.000
PS: 5.000
2.000(11a)
2.000
SDCK 5.400
TK214
SDĐK 0
PS: 0
TK155
SDĐK 2.400
70 (10)
70
SDCK 70
TK 211
SDĐK 19.000
PS: 0
SDCK 19.000
0
TK311
TK331
SDĐK 3.000
PS : 0
SDĐK 600
0
(3) 300
1.650 (4a)
SDCK 3.000
PS: 300
1.650
SDCK 1.950
TK333
TK334
SDĐK 0
PS: 0
SDĐK 1.840
260 (11b)
73 (13c)
(7) 1.840
(9) 126
2100 (8)
333
PS: 1.966
2.100
SDCK 333
SDCK 1.974
TK338
SDĐK 0
TK421
SDĐK 560
525 (9)
525
219 (13e)
219
PS: 0
PS: 0
SDCK 525
TK411
SDĐK 24.000
PS: 0
0
SDCK 24.000
SDCK 779
TK511
(13b) 2.600 2.600 (11b)
PS: 2.600
2.600
TK627
TK621
(5) 3.000
3.000 (12a)
PS: 3.000
3.000
(5) 50
(8) 100
(9) 19
(10)50
219 (12a)
PS: 219
219
TK622
(8) 1.800
(9) 342
(12a) 2.196
PS: 2.196
2.196
(5) 50
(8) 200
(9) 38
(10)20
PS: 308
TK642
308 (13a)
308
TK911
(13a)
2.600
2.308
(13b)
(13d) 73
(13e) 219
TK632
(11a)
2.000
2.000
(13a)
PS: 2.000 2.000
PS: 2.600 2.600
TK821
(13c) 73
73 (13d)
PS: 73
73
Bảng cân đối tài khoản
SDĐK
TK
Nợ
Có
Số phát sinh
trong kỳ
SDCK
Nợ
Có
Nợ
111
112
1.000
2.000
1.840
500
2.115
2.140
725
360
131
133
1.100
2.860
175,5
500
0
3.460
175,5
141
152
300
4.000
0
1.760
10,5
3.100
289,5
2.260
154
155
200
2.400
5.361
5.000
5.000
2.000
561
5.400
211
214
19.000
0
0
0
70
19.000
Có
70
331
600
333
334
1.840
338
300
1.650
1.950
0
333
333
1.966
2.100
1.974
0
525
525
411
24.000
0
0
24.000
421
560
0
219
779
511
2.600
2.600
621
3.000
3.000
622
2.196
2.196
627
219
219
632
2.000
2.000
642
308
308
821
73
73
911
2.600
2.600
32758,5
32758,5
Tổng
30.000
30.000
32.631
32.631
Yêu cầu 3: Báo cáo kết quả kinh doanh
Chỉ tiêu
Số tiền
1.Tổng doanh thu
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần
4. Giá vốn
5. Lợi nhuận gộp
6.Doanh thu tài chính
7.Chi phí tài chính
8.Chi phí bán hàng
9.Chi phí quản lý doanh nghiệp
10.Lợi nhuận từ HĐKD
11.Thu nhập khác
12.Chi phí khác
13.Lợi nhuận khác
14.Tổng lợi nhuận trước thuế
15.Chi phí thuế TNDN
16.Lợi nhuận sau thuế
2.600
0
2.600
2.000
600
0
0
0
308
292
0
0
0
292
73 (25%)
219
Yêu cầu 4:
Bảng cân đối kế toán
Tài sản
A.Tài sản ngắn hạn
1.Tiền mặt
2.Tiền gửi ngân hàng
3.Phải thu người mua
4.Tạm ứng
5.Thuế GTGT được
khấu trừ
6.Nguyên vật liệu
7.Chi phí sản xuất
KDDD
8.Thành phẩm
B.Tài sản dài hạn
1.Tài sản cố định
2.Hao mòn TSCĐ
Tổng tài sản
ĐK
CK
1.000
2.000
1.100
300
0
725
360
3.460
289,5
175,5
4.000
200
2.400
2.660
561
5.400
19.000 19.00
0
(70)
30.000 32.56
1
Nguồn vốn
ĐK
A.Nợ phải trả
1.Vay ngắn hạn
3.000
2.Phải thu người
600
mua
3.Thuế và các
khoản phải nộp
1.840
nhà nước
4.Phải trả người lao
động
5.Phải trả, phải nộp
khác
B.Nguồn VCSH
1.Nguồn vốn KD
2.Lợi nhuận chưa
pp
Tổng nguồn vốn
CK
3.000
1.950
333
1.974
525
24.00
0
560
24.000
779
30.00
0
30.000
Bài 42
• Định khoản các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
1
a.
Nợ TK 211:
25 000
Nợ TK 133: 2 500
Có TK331: 27 500
b.
Nợ TK 211: 1000
Nợ TK 133: 50
Có TK141: 1050
2
Nợ TK 152: 10 000
Nợ TK 133: 1000
Có TK 331: 11 000
3
Nợ TK 157: 30 000
Có TK: 30 000
4
Nợ TK 111: 14 000
Có TK131: 14 000
5
Nợ TK 334: 11 000
Có TK111: 11 000
6
Nợ TK 331: 5 000
Có TK112: 5 000
7
Nợ TK 311: 3 000
Có TK112: 3 000
8
Nợ TK 622: 25 000
Nợ TK 642: 5 000
Nợ TK 627: 5 000
Có TK334: 35 000
9
Nợ TK 622:4750
Nợ TK 642: 950
Nợ TK 627: 950
Nợ TK 334: 2100
Có TK 338: 8750
10
Nợ TK 621: 55 000
Nợ TK 627: 2 000
Nợ TK 642: 3 000
Có TK152: 60 000
11
Nợ TK 627: 2000
Nợ TK 642: 600
Có TK214: 2 600
12
a. Nợ TK 154: 94 700
Có TK622: 29 750
Có TK621: 55 000
Có TK627: 9 950
b. Nợ TK 155: 75 000
Có TK154: 75 000
13
a. Nợ TK 632: 30 000
Có TK157: 30 000
Nợ TK 111: 44 000
Có TK511: 40 000
Có TK333: 4 000
14
Nợ TK 641: 1 000
Có TK111: 1 000
15
Nợ TK 632: 50 000
Có TK155: 50 000
Nợ TK 131: 69 300
Có TK511: 63 000
Có TK333: 6 300
Kết chuyển:
16. a, Kết chuyển giá vốn:
Nợ TK911: 80 000
Có TK632: 80 000
b, Kết chuyển chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp:
Nợ TK911: 10 550
Có TK641: 1 000
Có TK642: 9 550
c. Nợ TK511: 103 000
Có TK911: 103 000
Ta có: 103 000 > 90 550 nên doanh nghiệp làm ăn có lãi.
Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp là : 103 000 – 90 550 = 12 450
Thuế TNDN: 12 450 * 25% = 3112,5
Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp là: 12 450 – 3112,5 = 9337,5
Thuế TNDN phải nộp là:
Nợ TK821: 3112,5
Có TK333: 3112,5
kết chuyển chi phí thuế TNDN:
Nợ TK911: 3112,5
Có TK821: 3112,5
Lợi nhuận sau thuế:
Nợ TK911: 9337,5
Có TK421: 9337,5
Phản ánh lên sơ đồ tài khoản chữ
T
Nợ
TK 112
14 000 (4)
44 000 (13b)
PS: 58 000
5 000 (6)
3 000 (7)
0
TK 111
Có
SDĐK: 15 000
SDĐK: 40 000
TPS:
Nợ
Có
8 000
11 000 (5)
1 000 (14)
12 000
SDCk: 61 000
SDCk: 32 000
Nợ
TK 133
Có
Nợ
TK 131
Có
SDĐK: 0
SDĐK: 14 000
2 500 (1a)
50 (1b)
1 000 (2)
TPS: 3 550
SDCk: 3 550
69 300 (15b)
TPS:
0
69 300
SDCk: 69 300
14 000 (4)
14 000
Nợ
TK 141
Có
Nợ
TK 152
Có
SDĐK: 70
000
1050 (1b)
SDCk:
10 000 (2)
TPS: 10 000
4950
60 000 (10)
60 000
SDCk: 20 000
Nợ
TK 154
Có
SDĐK: 0
94 700
(12a)
SDCk: 19
700
75 000
(12b)
Nợ
TK 155
Có
SDĐK: 30
000
75 000
(12b)
SDCk: 25 000
30 000 (3)
50 000 (15a)